Cất đi tiếng Trung là gì

Gửi đến các bạn học tiếng Trung phần 3 - tiếng Trung 100 câu khẩu ngữ siêu chất, ở 2 phần trước mình chia sẻ, các bạn đã nắm được chưa, ở phần này các bạn hãy cùng mình học và lưu lại nhé. Hãy chia sẻ kiến thức với những người bạn của mình để cùng nhau chinh phục tiếng Trung.


Đọc thêm:

>>Phần 2 - Tiếng Trung 100 câu khẩu ngữ siêu chất.

>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại ngoại ngữ Hà Nội.


Phần 3 - Tiếng Trung 100 câu khẩu ngữ siêu chất


60. 小气鬼! Xiǎoqì guǐ!: Đồ keo kiệt! Đồ bủn xỉn

61. 一点没错. Yīdiǎn méi cuò.: Rất chính xác!

62. 我勒个去. Wǒ lēi gè qù.: Mẹ kiếp! Chết tiệt! Khốn khiếp!

63. 不用了. Bùyòngle.: Được rồi! Ok!

64. 我也是. Wǒ yěshì.: Tôi cũng vậy!

65. 我的天哪. Wǒ de tiān nǎ.: Trời ơi!

66. 神马东西. Shén mǎ dōngxī.: Cái quái gì thế!

67. 胡说八道. Húshuō bādào.: Nói bậy bạ! Nói vớ nói vẩn!

68. 闭嘴吧你. Bì zuǐ ba nǐ.: Ngậm cái miệng mày lại!

69. 傻了吧唧 Shǎle bāji: Đồ ngu ngốc

70. 我没有什么不可告人的秘密. Wǒ méiyǒu shé me bùkě gào rén de mìmì.: Tôi không có bí mật gì phải giấu cả.

71. 你确定你要帮我们制造机会吗? Nǐ quèdìng nǐ yào bāng wǒmen zhìzào jīhuì ma?: Bạn chắc chắn sẽ mai mối cho chúng tôi chứ?

72. 大概吧.但还不确定. Dàgài ba. Dàn hái bù quèdìng.: Có lẽ thế, nhưng cũng không chắc lắm đâu.

73. 我们需要先洗个澡吗? Wǒmen xūyào xiān xǐ gè zǎo ma?: Chúng ta có cần tắm trước không nhỉ?


Bạn quan tâm, tìm hiểu và có nhu cầu học tiếng Trung với giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, luyện thi HSK, luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện biên phiên dịch, hãy xem chi tiết các khóa học đào tạo tiếng Trung tại:

//ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.



74. 只不过是天时地利而已. Zhǐ bùguò shì tiānshí dìlì éryǐ.: Chẳng qua là thiên thời địa lợi ấy mà

75. 重点是,我们必须谈谈. Zhòngdiǎn shì, wǒmen bìxū tán tán.: Đây là mấu chốt, chúng ta cần bàn bạc chút

76. 她给我的感觉还不错. Tā gěi wǒ de gǎnjué hái bùcuò.: Tôi rất có cảm giác với cô ấy!

77. 一个巴掌拍不响. Yīgè bāzhang pāi bù xiǎng.: Một cây làm chẳng nên non; Tại anh tại ả, tại cả hai bên

78. 你同意吗? Nǐ tóngyì ma?: Bạn có đồng tình không?

79. 你简直是异想天开. Nǐ jiǎnzhí shì yìxiǎngtiānkāi.: Bạn thật là hão huyền\ viển vông

80. 你真蠢. Nǐ zhēn chǔn.: Mày thật là ngớ ngẩn!

81. 这就是结局. Zhè jiùshì jiéjú.: Rốt cuộc là vậy!

82. 这只是一个彩排. Zhè zhǐshì yīgè cǎipái.: Chỉ là diễn tập thôi!

83. 她正忙的不可开交. Tā zhèng máng de bù kě kāijiāo.: Cô ấy đang bận bù đầu

84. 好好表现吧. Hǎo hào biǎoxiàn ba.: Cố gắng mà thể hiện!

85. 随便猜吧. Suíbiàn cāi ba.: Mày thích nghĩ gì thì nghĩ/ cho đoán thoải mái!

86. 别太自责了. Bié tài zì zéle.: Đựng tự trách mình nữa!

87. 千万不要错失良机. Qiān wàn bùyào cuòshī liángjī.: Nhất định đừng bỏ qua cơ hội tốt!

88. 她让我眼睛为之一亮. Tā ràng wǒ yǎnjīng wéi zhī yī liàng.: Cô ấy hớp hồn tôi!

89. 我希望你真诚待我. Wǒ xīwàng nǐ zhēnchéng dài wǒ.: Tôi mong rằng bạn chân thành với tôi!

90. 让我们开始吧. Ràng wǒmen kāishǐ ba.: Em cho chúng mình cơ hội nhé!

91. 走开!我现在正忙着. Zǒu kāi! Wǒ xiànzài zhèng mángzhe.: Đi đi! Tôi đang bận!

92. 真是讨厌! Zhēnshi tǎoyàn!: Thật là đáng ghét

93. 你去死吧! Nǐ qù sǐ ba!: Mày đi chết đi!

94. 那个人真怪. Nàgè rén zhēn guài.: Người đó cứ kì kì ấy!

95. 这没什么大不了的. Zhè méi shénme dàbùliǎo de.: Không có gì là ghê gớm cả!

96. 他准时到了. Tā zhǔnshí dàole.: Anh ta đến đúng giờ rồi

97. 没问题. Méi wèntí.: Tôi sẵn sàng/ Không vấn đề

98. 付钱吧! Fù qián ba!: Mày trả tiền đi

99. 大胆的去做吧! Dàdǎn de qù zuò ba!: Mạnh dạn làm đi!

100. 是有那么一点 Shì yǒu nàme yīdiǎn: Chỉ có điểm này/ chỉ thế thôi.


Vậy là mình đã chia sẻ với các bạn 100 câu khẩu ngữ tiếng Trung siêu chất rồi, các bạn hãy cố gắng chăm chỉ luyện tập nhé. Hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtiengtrung449


Video liên quan

Chủ Đề