Bài viết này bao gồm những từ vựng nói về chủ đề thiên nhiên bằng tiếng Nhật Một trong những lý do tại sao có rất nhiều người thích đi du lịch đến Nhật Bản là vì họ bị cuốn hút bởi phong cảnh và thiên nhiên tuyệt đẹp ở nơi đây. Hầu hết các khu vực ở Nhật được bao phủ bởi các dãy núi và rừng, chỉ để lại các khu vực nhỏ là thích hợp cho các tòa nhà và dân cư. Kết quả là dân số ở các thành phố lớn như Tokyo, Osaka và Nagoya tiếp tục phát triển đông đúc trong khi các khu vực nông thôn trở nên thưa thớt dân cư.
Do Nhật Bản có rất nhiều núi lửa bao quanh, nên có rất nhiều suối nước nóng 温泉 [お ん せ ん – onsen] trên khắp cả nước. Đây cũng là một trong những điểm thu hút đông đảo khách du lịch. Hãy cùng trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy tìm hiểu thêm về các từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên nhé!
Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt 自然 しぜん shizen Thiên nhiên 景色 けしき keshiki Phong cảnh 宇宙 うちゅう uchuu Vũ trụ 地震 じしん jishin Động đất 津波 つなみ tsunami Sống thần 林 はやし hayashi Rừng 森 もり mori Rừng rậm 木 き ki Cây 枝 えだ eda Cành cây 花 はな hana Hoa 葉 は ha Lá 草 くさ kusa Cỏ 畑 はたけ hatake Cánh đồng 空 そら sora Bầu trời 空気 くうき kuuki Không khí 太陽 たいよう taiyou Mặt trời 月 つき tsuki Trăng 星 ほし hoshi Sao 雨 あめ ame Mưa 風 かぜ kaze Gió 雷 かみなり kaminari Sấm 雲 くも kumo Mây 雪 ゆき yuki Tuyết 石 いし ishi Đá sỏi 岩 いわ iwa Đá/núi đá hiểm trở 砂 すな suna Cát 土 つち tsuchi Đất 山 やま yama Núi 火山 かざん kazan Núi lửa 丘 おか oka Đồi 谷 たに tani Thung lũng 崖 がけ gake Vách đá 洞窟 どうくつ doukutsu Hang động 島 しま shima Đảo 水 みず mizu Nước 海 うみ umi Biển 川/河 かわ kawa Sông / Suối 波 なみ nami Sóng 湖 みずうみ mizuumi Hồ 池 いけ ike Ao 井/井戸 い/いど i/ido Giếng nước 温泉 おんせん onsen Suối nước nóng 滝 たき taki Thác nước 泉 いずみ izumi Đài phun nước
Xem thêm các video bài học tại kênh youtube Hikari các bạn nhé: Hikari TV
HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ
Email: tuyensinh@hkr.edu.vn
Hôm nay Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn khám phá Từ Vựng tiếng Nhật về Môi Trường. Các bạn đừng bỏ lỡ bài học thú vị này của trung tâm tiếng nhật nhé.
Những từ vựng tiếng Nhật về môi trường do lớp học cấp tốc tiếng Nhật biên soạn dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng giao tiếp thành thạo về chủ đề này:
- 環境(かんきょう): Môi Trường
- 自然(しぜん): Tự Nhiên
- 天然(てんねん): Thiên Nhiên
- 汚染(おせん): Ô Nhiễm
- 産業化(さんぎょうか): Công Nghiệp Hóa
- 技術(ぎじゅつ): Công Nghệ
- 農業(のうぎょう): Nông Nghiệp
- 家畜(かちく): Chăn Nuôi
- 林業(りんぎょう): Lâm Nghiệp
- 無駄(むだ): Lãng Phí
- エネルギー: Năng Lượng
- 需給(じゅきゅう): Nhu Cầu
- 化石燃料(かせきねんりょう): Nhiên Liệu Hóa Thạch
- 再生化のエネルギー(さいせいかのうエネルギー): Năng Lượng Tái Tạo
- 太陽エネルギー(たいようイネルギー): Năng Lượng Mặt Trời
- 風力(ふうりょく): Năng Lượng Gió
- 水力(すいりょく): Năng Lượng Nước
- 電力(でんりょく): Năng Lượng Điện
- 原発(げんぱつ): Hạt Nhân
- きれいなイネルギー: Năng Lượng Sạch
- 省エネルギー(しょうエネルギー): Tiết Kiệm Năng Lượng
- 炭酸ガス(たんさんガス): CO2
- 排出(はいしゅつ): Thải Khí
- 炭酸排出(たんさんはいしゅつ): Thải Khí CO2
- カーボンフットプリント: Mỏ Than
Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường-VVS.jpg
\>> Dịch tên tiếng Việt qua tiếng Nhật đơn giản
Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường – Phần 2
Để có thể giao tiếp tiếng nhật tốt, bạn nhất định không được dừng lại việc học từ vựng:
- 炭酸商業(たんさんしょうぎょう): Kinh Doanh Than
- オゾン層(オゾンぞう): Khí ozone
- 温室効果(おんしつこうか): Hiệu Ứng Nhà Kính
- 気候変動(きこうへんどう): Biến Đổi Khí Hậu
- 地球温暖化(ちきゅうおんだんか): Nóng Lên Toàn Cầu
- 人口爆発(じんこうばくはつ): Quá Tải Dân Số
- 森林伐採(しんりんばっさい): Nạn Phá Rừng
- 砂漠化(さばくか): Sa Mạc Hóa
- 海面増加(かいめんぞうか): Mực Nước Biển Dâng
- 欠乏(けつぼう): Nạn Đói
- 洪水(こうずい): Lũ Lụt
- 解決(かいけつ): Giải quyết
- リサイクリング : Tái Chế
- 再生利用(さいせいりよう): Tái Sử Dụng
- 地球(ちきゅう): Trái Đất
- 地表(ちひょう): Bề Mặt Trái Đất
- 地殻(ちかく): Lớp Vỏ Trái Đất
- 上部マントル(じょうぶマントル): Lớp Vỏ Ngoài
- 下部マントル(かぶマントル): Lớp Vỏ Trong
- 外核(がいかく): Lõi Ngoài
- 内核(ないかく): Lõi Trong
Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Máy Tính – Ngoại Ngữ You Can