Bảo vệ cảnh quan tiếng nhật là gì năm 2024

Bài viết này bao gồm những từ vựng nói về chủ đề thiên nhiên bằng tiếng Nhật Một trong những lý do tại sao có rất nhiều người thích đi du lịch đến Nhật Bản là vì họ bị cuốn hút bởi phong cảnh và thiên nhiên tuyệt đẹp ở nơi đây. Hầu hết các khu vực ở Nhật được bao phủ bởi các dãy núi và rừng, chỉ để lại các khu vực nhỏ là thích hợp cho các tòa nhà và dân cư. Kết quả là dân số ở các thành phố lớn như Tokyo, Osaka và Nagoya tiếp tục phát triển đông đúc trong khi các khu vực nông thôn trở nên thưa thớt dân cư.

Do Nhật Bản có rất nhiều núi lửa bao quanh, nên có rất nhiều suối nước nóng 温泉 [お ん せ ん – onsen] trên khắp cả nước. Đây cũng là một trong những điểm thu hút đông đảo khách du lịch. Hãy cùng trung tâm Nhật ngữ Hikari Academy tìm hiểu thêm về các từ vựng tiếng Nhật về thiên nhiên nhé!

Kanji Hiragana / Katakana Phiên âm Tiếng Việt 自然 しぜん shizen Thiên nhiên 景色 けしき keshiki Phong cảnh 宇宙 うちゅう uchuu Vũ trụ 地震 じしん jishin Động đất 津波 つなみ tsunami Sống thần 林 はやし hayashi Rừng 森 もり mori Rừng rậm 木 き ki Cây 枝 えだ eda Cành cây 花 はな hana Hoa 葉 は ha Lá 草 くさ kusa Cỏ 畑 はたけ hatake Cánh đồng 空 そら sora Bầu trời 空気 くうき kuuki Không khí 太陽 たいよう taiyou Mặt trời 月 つき tsuki Trăng 星 ほし hoshi Sao 雨 あめ ame Mưa 風 かぜ kaze Gió 雷 かみなり kaminari Sấm 雲 くも kumo Mây 雪 ゆき yuki Tuyết 石 いし ishi Đá sỏi 岩 いわ iwa Đá/núi đá hiểm trở 砂 すな suna Cát 土 つち tsuchi Đất 山 やま yama Núi 火山 かざん kazan Núi lửa 丘 おか oka Đồi 谷 たに tani Thung lũng 崖 がけ gake Vách đá 洞窟 どうくつ doukutsu Hang động 島 しま shima Đảo 水 みず mizu Nước 海 うみ umi Biển 川/河 かわ kawa Sông / Suối 波 なみ nami Sóng 湖 みずうみ mizuumi Hồ 池 いけ ike Ao 井/井戸 い/いど i/ido Giếng nước 温泉 おんせん onsen Suối nước nóng 滝 たき taki Thác nước 泉 いずみ izumi Đài phun nước

Xem thêm các video bài học tại kênh youtube Hikari các bạn nhé: Hikari TV

HIKARI – TRUNG TÂM NHẬT NGỮ

Trụ sở: 310 Lê Quang Định, P.11, Q.Bình Thạnh, TP.HCM

VP: Tòa nhà JVPE, lô 20, Đường số 2, Công viên phần mềm Quang Trung, P.Tân Chánh Hiệp, Quận 12, TP.HCM

Hotline: 0902 390 885 [Zalo + Viber]

Điện thoại: [028] 3849 7875

Email: tuyensinh@hkr.edu.vn

Hôm nay Ngoại Ngữ You Can sẽ cùng bạn khám phá Từ Vựng tiếng Nhật về Môi Trường. Các bạn đừng bỏ lỡ bài học thú vị này của trung tâm tiếng nhật nhé.

Những từ vựng tiếng Nhật về môi trường do lớp học cấp tốc tiếng Nhật biên soạn dưới đây sẽ giúp bạn nhanh chóng giao tiếp thành thạo về chủ đề này:

  1. 環境(かんきょう): Môi Trường
  2. 自然(しぜん): Tự Nhiên
  3. 天然(てんねん): Thiên Nhiên
  4. 汚染(おせん): Ô Nhiễm
  5. 産業化(さんぎょうか): Công Nghiệp Hóa
  6. 技術(ぎじゅつ): Công Nghệ
  7. 農業(のうぎょう): Nông Nghiệp
  8. 家畜(かちく): Chăn Nuôi
  9. 林業(りんぎょう): Lâm Nghiệp
  10. 無駄(むだ): Lãng Phí
  11. エネルギー: Năng Lượng
  12. 需給(じゅきゅう): Nhu Cầu
  13. 化石燃料(かせきねんりょう): Nhiên Liệu Hóa Thạch
  14. 再生化のエネルギー(さいせいかのうエネルギー): Năng Lượng Tái Tạo
  15. 太陽エネルギー(たいようイネルギー): Năng Lượng Mặt Trời
  16. 風力(ふうりょく): Năng Lượng Gió
  17. 水力(すいりょく): Năng Lượng Nước
  18. 電力(でんりょく): Năng Lượng Điện
  19. 原発(げんぱつ): Hạt Nhân
  20. きれいなイネルギー: Năng Lượng Sạch
  21. 省エネルギー(しょうエネルギー): Tiết Kiệm Năng Lượng
  22. 炭酸ガス(たんさんガス): CO2
  23. 排出(はいしゅつ): Thải Khí
  24. 炭酸排出(たんさんはいしゅつ): Thải Khí CO2
  25. カーボンフットプリント: Mỏ Than
    Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường-VVS.jpg

\>> Dịch tên tiếng Việt qua tiếng Nhật đơn giản

Từ vựng tiếng Nhật về Môi trường – Phần 2

Để có thể giao tiếp tiếng nhật tốt, bạn nhất định không được dừng lại việc học từ vựng:

  1. 炭酸商業(たんさんしょうぎょう): Kinh Doanh Than
  2. オゾン層(オゾンぞう): Khí ozone
  3. 温室効果(おんしつこうか): Hiệu Ứng Nhà Kính
  4. 気候変動(きこうへんどう): Biến Đổi Khí Hậu
  5. 地球温暖化(ちきゅうおんだんか): Nóng Lên Toàn Cầu
  6. 人口爆発(じんこうばくはつ): Quá Tải Dân Số
  7. 森林伐採(しんりんばっさい): Nạn Phá Rừng
  8. 砂漠化(さばくか): Sa Mạc Hóa
  9. 海面増加(かいめんぞうか): Mực Nước Biển Dâng
  10. 欠乏(けつぼう): Nạn Đói
  11. 洪水(こうずい): Lũ Lụt
  12. 解決(かいけつ): Giải quyết
  13. リサイクリング : Tái Chế
  14. 再生利用(さいせいりよう): Tái Sử Dụng
  15. 地球(ちきゅう): Trái Đất
  16. 地表(ちひょう): Bề Mặt Trái Đất
  17. 地殻(ちかく): Lớp Vỏ Trái Đất
  18. 上部マントル(じょうぶマントル): Lớp Vỏ Ngoài
  19. 下部マントル(かぶマントル): Lớp Vỏ Trong
  20. 外核(がいかく): Lõi Ngoài
  21. 内核(ないかく): Lõi Trong

Tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Nhật về Máy Tính – Ngoại Ngữ You Can

Chủ Đề