Biên bản nghiệm thu hàng hóa tiếng Anh

Biên bản nghiệm thu tiếng anh sẽ hay được dùng đến, nếu công ty các bạn thường xuyên phải làm việc với khách hàng có yếu tố nước ngoài. Vậy mẫu biên bản nghiệm thu tiếng anh gồm những nội dung nào, được trình bày ra sao? Mời bạn đọc cùng chúng tôi tham khảo qua bài viết sau, để hiểu rõ hơn về vấn đề này.

Xem Nhanh

  1. Biên bản nghiệm thu tiếng anh hay dùng nhất
  2. Biên bản nghiệm thu tiếng anh cập nhật mới

Biên bản nghiệm thu tiếng anh hay dùng nhất

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM

Independence Freedom Happiness

.. ngày. tháng.năm.

NGHIỆM THU PHẦN CÔNG VIỆC

[nền ,đài cọc,cọc, kết cấu thân, hệ thống kỹ thuật và lắp đặt trang thiết bị, kiến trúc và hoàn thiện]

CỦA HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH HOẶC TOÀN BỘ CÔNG TRÌNH

TRONG GIAI ĐOẠN XÂY LẮP.

ACCEPTANCE OF WORK [FOUNDATION [footing; pile, pile cap/substructure;

superstructure; technical system installation of equipment; architecture and finishing]

OF ITEMS OR WHOLE PROJECT DURING THE PERIOD

OF CONSTRUCTION AND INSTALLATION

Công trình:

Project:..

Hạng mục công trình:.

Prpject item:.

Tên phần công việc nghiệm thu:..

Name of work to be accepted:..

Thời gian tiến hành nghiệm thu:..

Time of acceptance:.

Bắt đầu:h 00 , ngàythángnăm..

Commencing:at ..h 00, datemonth..year

Kết thúch 00 ,ngàythángnăm.

Ending: at .h 00, datemonth..year

Các bên tham gia nghiệm thu:

Parties taking part in acceptance:

Đại diện chủ đầu tư:Representative of the owner [họ và tên, chức vụ]

[full name, position]

Đại diện tổ chức thầu xây dựng:Representative of the contractor [họ và tên, chức vụ][full name, position] Representative of the design consultanting organizationĐại diện tổ chức tư vấn thiết kế: [họ và tên, chức vụ][full name, position] Đại diện tổ chức giám sát kỹ thuật xây dựng, lắp đặt thiết bịRepresentative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion [họ và tên, chức vụ][full name, position] Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng[theo phân cấp] chứng kiến việc nghiệm thu:Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project [in accordance with delegation of authorisation] witness of the acceptance [họ và tên, chức vụ][Full name, position]

Các bên tham gia nghiệm thu đã tiến hành:

Parties who take part in the acceptance of the project have carried out:

1. Kiểm tra hiện trường

Checking at site

  • Tên thành phần công việc và bộ phận được kiểm tra gồm:
  • Works and items of project which have been examined , include:

2. Xem xét các tài liệu và văn bản sau:

Examination of the following documents:

  • Tiêu chuẩn áp dụng khi thi công, kiểm tra và nghiệm thu

Technical standards applied to construction, inspectiopn and acceptance;

  • Hồ sơ pháp lý

Legal documents;

  • Tài liệu về quản lý chất lượng

Documents on quality management;

3. Nhận xét khối lượng và chất lượng thi công so với thiết kế được thẩm định:

Comments of the quantity and the quality of construction in comparison with the approved design in terms of:

  • Về thời gian thi công [bắt đầu và kết thúc]

Construction time [from commence to completion];

  • Về khối lượng thực hiện

Quantity perforomed;

  • Về chất lượng thi công

Construction quality.

4. Kết luận:

Conclusion made:

  • Chấp nhận [hay không chấp nhận] việc triển khai các việc tiếp theo

Accept [or not }the implementation of next works;

  • Yêu cầu phải sửa chữa xong các khiểm khuyết mới triển khai các công việc kế tiếp

Request a repair of defects before commencing of the next work

Chữ ký và dấu đóng của các bên

Signature and seals of parties to the acceptance:

  • Đại diện Chủ đầu tư

Representative of the owner;

  • Đại diện tổ chức thầu xây dựng

Representative of the contractor;

  • Đại diện tổ chức tư vấn thiết kế

Representative of the consulting organization for supervision of construction and equipment installtion

  • Đại diện tổ chức tư vấn giám sát thi công xây dựng và lắp dặt thiết bị

Representative of the design consultanting organization;

  • Đại diện cơ quan quản lý Nhà nước về chất lượng công trình xây dựng [theo phân cấp] chứng kiến việc nghiệm thu

Representative of the State agency in charge of the management of the quality of construction project [in accordance with delegation of authorisation] witness of the acceptance

Biên bản nghiệm thu tiếng anh cập nhật mới

TÊN CÔNG TY COMPANY NAME LOGO QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

ASSET MANAGEMENT REGULATIONS

Mã tài liệu/ Code:

Phiên bản/ Version:

Ngày ban hành/ Date of issues:

BIÊN BẢN LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN

MINUTES OF INSTALLATION AND ACCEPTANCE OF ASSETS

Hôm nay, ngày..tháng..năm 200, hai bên gồm có:

Dated,., two parties include:

Bên A [Bên bàn giao]/ Party A [Hand-over party]:.

Tên doanh nghiệp/ Company Name:..

Địa chỉ/ Address:.

Điện thoại/ Tel:

Tài khoản/ Account:.. Chi Nhánh/ Branch:

Mã số thuế/ Tax code:..

Do ông bà/ Mr/Mrs:. làm đại diện/ representative.

Bên B [Bên nhận bàn giao]/ Party B [Receiver]:.

Tên doanh nghiệp/ Company Name:.

Địa chỉ/Address:....

Điện thoại/ Tel:.

Tài khoản/ Account:. Chi Nhánh/ Branch:

Mã số thuế/ Tax code:.

Do ông bà/ Mr/Mrs: làm đại diện/ representative.

Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và biên bản nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau: The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:

PHẦN I/ LẮP ĐẶT & BÀN GIAO:

PART I / INSTALLATION & HANDOVER:

1. TRANG THIẾT BỊ/ EQUIPMENT:

Bên A bàn giao cho Bên B các trang thiết bị sau: Party A handed over to Party B the following equipment:

STT/No Tên thiết bị/

Name of equipment

Mô tả thiết bị/ Equipment Description Số lượng/ Quantity Hiện trạng thiết bị/ Current equipment Phụ kiện/ Accessories 1 2 3 4
  1. Dịch vụ kèm theo/ Attached Service:

Thời gian bảo hành/ Warranty Period:

Hướng dẫn sử dụng đính kèm/ User manual attached:..

Hướng dẫn sử dụng cho/ Manual for: .. Bộ phận/ Department:.

[Nêu rõ cách sử dụng vận hành]/ [Explain how to use the operation]

PHẦN II/ NGHIỆM THU

PARTII/ ACCEPTANCE:

Thời gian nghiệm thu/ Acceptance time:

Ghi chú [về nội dung kiểm tra khi nghiêm thu.., ý kiến của các bên]:..

Notes [for the contents of the inspection when strictly .., opinions of the parties]:

..Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên đã nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt

After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment, and activities are working well.

Đại diện Bên A

Behalf of Party A

Đại diện Bên B

Behalf of Party B

Người sử dụng

Users

XEM THÊM:Biên bản nghiệm thu công việc theo mẫu cập nhật nội dung mới nhất

TÓM LẠI VẤN ĐỀ: Biên bản nghiệm thu tiếng anh sẽ được sử dụng trong các trường hợp thực hiệ giao dịch với người nước ngoài. Hy vọng, bài chia sẻ này không làm bạn thất vọng.

5 / 5 [ 100 votes ]

Video liên quan

Chủ Đề