Bột điều tiếng Trung là gì

Trong ẩm thực lâu đời của người Trung Hoa, bột được coi là một trong những nguyên liệu không thể thiếu góp phần không nhỏ trong việc ra đời nhiều món ăn đặc sắc, nổi tiếng khác nhau, với nhiều phương thức chế biến độc lạ. Tại Trung Quốc không chỉ có bột gạo, họ còn sử dụng rất nhiều loại bột khác. Mỗi loại bột có cách chế biến và mang những hương vị khác nhau.

Bạn có thể kể tên được bao nhiêu loại bột? Bài viết này Nguyên Khôi HSK sẽ giúp bạn liệt kê danh sách tên một số loại bột mà người Trung Quốc thường dùng, và đừng quên tranh thủ học tiếng Trung để bổ sung cho mình thêm một số từ vựng tiếng Trung thông qua chủ đề tên các loại bột nhé.

  1. 膏药[Gāoyao]: Bột trét
  2. 面粉 [Miànfěn]: Bột mì
  3. 豆沙 [dòushā]: Bột đậu
  4. 藕粉 [ǒufěn]: Bột ngó sen
  5. 木薯 [Mùshǔ]: Bột sắn
  6. 米粉 [Mǐfěn]: Bột gạo
  7. 膨松剂 [péng sōng jì]: Bột nở
  8. 玉米粉 [Yùmǐ fěn]: Bột bắp
  9. 姜黄粉 [Jiānghuáng fěn]: Bột nghệ
  10. 绿茶粉 [Lǜchá fěn]: Bột trà xanh
  11. 燕麦粉 [yànmài fěn]: Bột yến mạch
  12. 红豆粉 [Hóngdòu fěn]: Bột đậu đỏ
  13. 糯米粉 [Nuòmǐ fěn]: Bột nếp
  14. 西米分 [xī mǐ fēn]: Bột báng
  15. 可可粉 [kěkě fěn]: Bột ca cao
  16. 炒面粉 [Chǎo miànfěn]: Bột chiên xù
  17. 粗面粉 [cū miànfěn]: Bột mỳ thô
  18. 木薯淀粉 [Mùshǔ diànfěn]: Bột năng
  19. 脆皮面粉 [Cuì pí miànfěn]: Bột chiên giòn
  20. 积雪草粉 [Jī xuě cǎo fěn]: Bột rau má

Học tiếng Trung tại Hà Nội

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook

Video liên quan

Chủ Đề