bow nghĩa tiếng Việt là gì?
US UK
◎ | [bou] | |||
※ | danh từ | |||
■ | cái cung | |||
☆ | to draw [bend] the bow | |||
giương cung | ||||
■ | vĩ [viôlông] | |||
■ | cầu vồng | |||
■ | cái nơ con bướm | |||
■ | cốt yên ngựa [[cũng] saddle] | |||
■ | [điện học] cần lấy điện [xe điện...] | |||
■ | [kiến trúc] vòm | |||
〆 | to draw the long bow | |||
✓ | [nghĩa bóng] nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại | |||
〆 | to have two strings to one's bow | |||
✓ | có phương sách dự phòng | |||
※ | ngoại động từ | |||
■ | [âm nhạc] kéo vĩ [viôlông] | |||
※ | danh từ | |||
◎ | [bau] | |||
■ | sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu | |||
☆ | to make one's bow | |||
cúi đầu chào | ||||
☆ | to return a bow | |||
chào đáp lại | ||||
☆ | to take one's bow | |||
chào cảm ơn sự hoan nghênh nồng nhiệt | ||||
※ | động từ | |||
■ | cúi [đầu, mình]; khòm, khom [lưng]; quỳ [gối] | |||
■ | cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối | |||
☆ | to bow under the weight of years | |||
còng lưng vì tuổi già | ||||
■ | nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi | |||
☆ | to bow to the inevitable | |||
chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi | ||||
☆ | never to bow to the enemy | |||
không bao giờ đầu hàng kẻ thù | ||||
〆 | to bow down | |||
✓ | cúi đầu, cúi mình, cong xuống | |||
☆ | to be bowed down by care | |||
còng lưng đi vì lo nghĩ | ||||
✓ | uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy | |||
〆 | to bow in | |||
✓ | gật đầu bảo ra; chào mời ai | |||
〆 | to bow oneself out | |||
✓ | chào để đi ra | |||
〆 | bowing acquaintance | |||
✓ | [xem] accquaintance | |||
※ | danh từ | |||
■ | mũi tàu | |||
■ | người chèo mũi |
Mẫu câu
he nearly always wears a bow tie
hầu như lúc nào anh ta cũng cài nơ con bướm
to bow back
chào đáp lại
[bow out]
saying & slang
When Dad sees that I can manage the firm, he will bow out.