Tỉnh thành VN > Sóc Trăng > Huyện Châu Thành
Xem thêm:
Huyện Châu Thành sau hơn 3 năm thành lập đã có nhiều đổi mới.
Chùa Bà Thiên Hậu-Ấp An Trạch-Xã An Hiệp.
Bánh Pía-Đặc sản huyện Châu Thành.
Hiện chưa có dự án nào tại Huyện Châu Thành, Sóc Trăng
1 | THPT | Thpt An Ninh | Xã An Ninh, huyện Châu Thành |
2 | THPT | Thpt Phú Tâm | Xã Phú Tâm, huyện Châu Thành |
3 | THPT | Thpt Thuận Hòa | Xã Thuận Hòa, huyện Châu Thành |
1 | Agribank | Chi nhánh Châu Thành | Số 151 Ấp Trà Quýt A, Thị Trấn Châu Thành, Châu Thành, Sóc Trăng |
2 | Agribank | Phòng giao dịch An Trạch | Số 713B, Ấp An Trạch, Xã An Hiệp, Châu Thành, Sóc Trăng |
3 | LienVietPostBank | Phòng giao dịch Bưu điện Thuận Hòa | Số 50, đường Hùng Vương, Ấp Trà Quýt A, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành, Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
4 | BIDV | Phòng giao dịch Thuận Hoà | 213 Ấp Trà Quýt A - Châu Thành- Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
5 | LienVietPostBank | Phòng giao dịch Thuận Hòa | Số 69 quốc lộ 1A, ấp Xây Đá, thị trấn Châu Thành, Châu Thành, Sóc Trăng |
6 | Kienlongbank | Phòng giao dịch Trà Quýt | 123 Ấp Trà Quýt A, Thị Trấn Châu Thành, Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
1 | Vietcombank | 153 Quốc lộ 1A An Hiệp | 153 Quốc lộ 1A An Hiệp, Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
2 | BIDV | BQL KCN An Nghiệp TST | KCN An Nghiệp - An Hiệp- Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
3 | VietinBank | Công ty Sao Ta | Đường N2, Lô B Khu công nghiệp An Nghiệp, Xã An Hiệp, Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
4 | VietinBank | Công ty Tài Kim Anh | Lô N Khu Công nghiệp An Nghiệp, Xã An Hiệp, Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
5 | Vietcombank | KCN An Nghiệp | Lô N, KCN An Nghiệp, An Hiệp, Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
6 | Agribank | Số 151 - Trà Quýt A | Số 151 Ấp Trà Quýt A, Thị Trấn Châu Thành, Châu Thành, Sóc Trăng |
7 | Vietcombank | Tân Huê Viên | 153 Quốc lộ 1A, Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
8 | Kienlongbank | Trà Quýt | 123 Ấp Trà Quýt A, TT. Châu Thành, Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng |
Thông tin về Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng liên tục được cập nhật tại tinbds.com. Nếu bạn thấy thông tin không chính xác, vui lòng góp ý với ban quản trị website tinbds.com. Chúng tôi xin chân thành cảm ơn đóng góp của bạn. Từ khóa tìm kiếm:
Huyện Châu Thành, Tỉnh Sóc Trăng: bản đồ vị trí, các dự án, phường quận huyện thị xã thành phố trực thuộc. Điện thoại UBND, hình ảnh về Châu Thành, Sóc Trăng
For faster navigation, this Iframe is preloading the Wikiwand page for Châu Thành [thị trấn thuộc Sóc Trăng].
Text is available under the CC BY-SA 4.0 license; additional terms may apply. Images, videos and audio are available under their respective licenses.
Thanks for reporting this video!
An extension you use may be preventing Wikiwand articles from loading properly.
If you're using HTTPS Everywhere or you're unable to access any article on Wikiwand, please consider switching to HTTPS [https://www.wikiwand.com].
An extension you use may be preventing Wikiwand articles from loading properly.
If you are using an Ad-Blocker, it might have mistakenly blocked our content. You will need to temporarily disable your Ad-blocker to view this page.
✕This article was just edited, click to reload
This article has been deleted on Wikipedia [Why?]
Back to homepage
Please click Add in the dialog above
Please click Allow in the top-left corner,
then click Install Now in the dialog
Please click Open in the download dialog,
then click Install
Please click the "Downloads" icon in the Safari toolbar, open the first download in the list,
then click Install
Install on Chrome Install on Firefox
Please help us solve this error by emailing us at Let us know what you've done that caused this error, what browser you're using, and whether you have any special extensions/add-ons installed.
Thank you!
Huyện Châu Thành của tỉnh An Giang; Bắc giáp huyện Châu Phú, đường ranh giới dài 29,176 km; Đông giáp sông Hậu, ngăn cách với huyện Chợ Mới; Đông Nam giáp thành phố Long Xuyên, đường ranh giới dài 12,446 km; Tây giáp huyện Tri Tôn, chiều dài chung là 7,027 km; Nam giáp huyện Thoại Sơn với chiều dài 30,49 km. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn An Châu và 12 xã là: Vĩnh An, Tân Phú, Vĩnh Bình, Vĩnh Nhuận, Vĩnh Hanh, Vĩnh Lợi, Vĩnh Thành, Hoà Bình Thạnh, Bình Hoà, Cần Đăng, An Hoà, Bình Thạnh.
Sưu Tầm
Diện tích đất sản xuất nông nghiệp của huyện là 29.252 ha. Địa hình bằng phẳng, thoải từ Bắc xuống Nam. Sông Hậu chảy dọc phía Đông Bắc huyện. Giao thông thủy bộ đều thuận tiện. Quốc lộ 91 và tỉnh lộ 941 từ Lộ Tẻ đi Tri Tôn là con đường giao thương quan trọng của vùng tứ giác Long Xuyên, đồng thời là con đường chiến lược an ninh, quốc phòng của tỉnh và huyện. Tỉnh lộ 941 là trục xương sống của huyện, nối liền thị trấn An Châu với thị trấn Tri Tôn, đi qua nhiều khu dân cư đông đúc và trù phú. Bốn chợ xã sầm uất là Cần Đăng, Vĩnh Hanh, Vĩnh Bình và Vĩnh An. |
Thành phố Sóc Trăng | 961xx | 635 | 136.018 | 76,2 | 1.785 |
Huyện Châu Thành | 9640x - 9644x | 55 | 100.758 | 230,3 | 438 |
Huyện Cù Lao Dung | 969xx | 36 | 62.931 | 249,4 | 252 |
Huyện Kế Sách | 963xx | 85 | 159.562 | 352,8761 | 452 |
Huyện Long Phú | 962xx | 62 | 112.994 | 263,8227 | 428 |
Huyện Mỹ Tú | 9645x - 9649x | 83 | 106.361 | 368,2 | 289 |
Huyện Mỹ Xuyên | 966xx | 157 | 150.003 | 263,7212 | 569 |
Thị xã Ngã Năm | 9650x - 9654x | 69 | 79.677 | 242,2435 | 329 |
Huyện Thạnh Trị | 9655x - 9659x | 90 | 89.091 | 287,5996 | 310 |
Huyện Trần Đề | 967xx | 58 | 130.077 | 378,7598 | 343 |
Thị xã Vĩnh Châu | 968XX | 97 | 163.800 | 473,3948 | 346 |
[*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |