Các bài tập về viết thuật toán lớp 10

Chuyên đề 38. Xác suất - câu hỏi

  • 14/04/2021
  • 119
  • 0
  • Tài liệu

Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Zalo 0388202311 hoặc Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Để tải trọn bộ chỉ với 50k hoặc 250K để tải không giới hạn kho tài liệu trên web và drive, vui lòng liên hệ Liên hệ CLB_HSG_Hà Nội.Tổng hợp lý thuyết, trắc nghiệm và trả lời các câu hỏi trong SGK sinh 9 bài 60: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái trang 181 đến 183 chính xác, chi tiết và đầy đủ nhất dành cho học sinh lớp 9 tham khảo

Bài 1 : Hoán đổi giá trị của hai biến số thực a và b v Xác định bài toán: C Input: Hai biến số thực a và b. C Output: Hai biến số thực a và b đã được hoán đổi giá trị cho nhau. v Thuật toán C Bước 1 : Nhập giá trị hai số thực a,b; C Bước 2 : c ß a; C Bước 3 : a ß b; C Bước 4 : b ß c; C Bước 5 : Đưa ra giá trị mới của a và b rồi kết thúc. Bài 2: Tính tổng ; v Xác định bài toán: C Input: Số tự nhiên N . C Output: Tổng của dãy . v Thuật toán : C Bước 1: Nhập số tự nhiên N; C Bước 2: S ß 0 ; i ß 1; C Bước 3 : Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc; C Bước 4: S ß S +i; C Bước 5 : i ß i + 1; C Bước 6 :Quay lại bước 3. Bài 3: Tính tích ; v Xác định bài toán: C Input: Số tự nhiên N. C Output: Tích của . v Thuật toán: C Bước 1: Nhập số tự nhiên N; C Bước 2: Nếu N=0 thì thông báo P=0 rồi kết thúc; C Bước 3: i ß 1, P ß 1; C Bước 4: Nếu i > N thì đưa ra giá trị P, rồi kết thúc; C Bước 5: P ß P *i; C Bước 6: i ß i +1, quay về bước 3. Bài 4: Tính tổng ; v Xác định bài toán C Input: Số tự nhiên N. C Output: Gía trị S =13 + 23 + 33 +...+ N3. v Thuật toán: C Bước 1: Nhập số tự nhiên N; C Bước 2: i ß 1, S ß 0; C Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị, rồi kết thúc; C Bước 4: S ß S + i*i*i; C Bước 5: i ß i +1, quay về bước 3. Bài 5: Tính tổng: v Xác định bài toán C Input : Số tự nhiên N . C Output: Tổng của dãy số. . v Thuật toán CBước 1: Nhập số tự nhiên N; CBước 2: Nếu N=0 thì thông báo S không có giá trị rồi kết thúc; CBước 3: S ß 0; i ß 1; CBước 4: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc; CBước 5: S ß S + [i√i]; CBước 6: i ß i+1; CBước 7: Quay lại bước 3. Bài 6 : Tìm tích v Xác định bài toán C Input: Số tự nhiên N. C Output: Tích của dãy. v Thuật toán: C Bước 1 : Nhập số tự nhiên N; C Bước 2: N=0 thì thông báo P không có giá trị rồi kết thúc; C Bước 3: P ß 1; i ß 1; C Bước 4: Nếu i > N thì đưa ra P rồi kết thúc; C Bước 5 : P ßP x i√i; C Bước 6: I ß i+1; C Bước 7: Quay lại bước 4. Bài 7: Tính tổng v Xác định bài toán: C Input: Số tự nhiên N. C Output: Tổng của dãy số . v Thuật toán C Bước 1: Nhập số tự nhiên N; C Bước 2: Nếu N=0 thì thông báo S=1 rồi kết thúc; C Bước 3: S ß 0; i ß 1; P ß 1; C Bước 4: Nếu i > N thì đưa ra S rồi kết thúc; C Bước 5: S ß S + 1/P; C Bước 6: i ß i + 1; P ß P*i; C Bước 7: Quay lại bước 4. Bài 8: Giải phương trình: ; v Xác định bài toán: C Input: a,b là số thực. C Output: giá trị x hoặc không có nghiệm. v Thuật toán C Bước 1: Nhập 2 giá trị a, b; C Bước 2: Nếu a ≠ 0 thì thông báo phương trình có nghiệm x ß -b/a rồi kết thúc; C Bước 3: b≠0 thì thông báo phương trình vô nghiệm rồi kết thúc; C Bước 4: Thông báo phương trình có nghiệm với mọi x là số thực rồi kết thúc. Bài 9: Giải phương trình: ; v Xác định bài toán C Input: số thực a,b,c. C Output: giá trị x hoặc không có nghiệm . v Thuật toán C Bước 1: Nhập số thực a,b,c; C Bước 2: Nếu a≠0 thì chuyển đến bước 6; C Bước 3: Nếu b≠0 thì thông báo x ß -c/b rồi kết thúc; C Bước 4: Nếu c≠0 thì thông báo phương trình vô nghiệm rồi kết thúc; C Bước 5: Thông báo phương trình có nghiệm là mọi x thuộc R rồi kết thúc; C Bước 6 : Delta←b2-4ac; C Bước 7: Nếu Delta = 0 thì thông báo phương trình có nghiệm kép: x ß -b/2a rồi kết thúc; C Bước 8: Nếu Delta>0 thì thông báo phương trình có nghiệm: x1ß [-b+√Delta]/2a; x2 ß [-b-√Delta]/2a rồi kết thúc; C Bước 9: Thông báo phương trình vô nghiệm rồi kết thúc. Bài 10: Tính tổng các số trong dãy số ; v Xác định bài toán: C Input: Số nguyên dương N và dãy . C Output: Tổng của dãy số . v Thuật toán C Bước 1: Nhập số nguyên dương N, dãy ; C Bước 2: Sß 0, i ß 1; C Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra kết quả rồi kết thúc; C Bước 4: S ß S +ai; C Bước 4: i ß i+1, quay lại bước 3. Bài 11: Tính tổng các số dương trong dãy v Xác định bài toán C Input: Số dương N và dãy số . C Output: Tổng các số dương trong dãy A. v Thuật toán C Bước1 : Nhập số nguyên dương N và dãy các số ; C Bước 2: S ß 0; i ß 1; C Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị S rồi kết thúc; C Bước 4 : Nếu ai > 0 thì S ß S + ai; C Bước 5 : i ß i+1; C Bước 6 : Quay lại bước 3. Bài 12: Đếm các số âm trong dãy số cho trước; v Xác định bài toán C Input: N và dãy . C Output: Số số âm trong dãy A. v Thuật toán:  C Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy các số ; C Bước 2: i ß 1, dem ß 0; C Bước 3: Nếu i > N thì đưa ra giá trị của dem rồi kết thúc; C Bước 4: Nếu ai < 0 thì dem ß dem + 1; C Bước 5: i ß i + 1 rồi quay lại bước 3. Bài 13: Tìm vị trí các số dương trong dãy số ; v Xác định bài toán: C Input: Số nguyên dương N và dãy . C Output: Vị trí các số dương trong dãy A. v Thuật toán : C Bước 1: Nhập số nguyên dương N và dãy các số ; C Bước 2: i ß 1;  C Bước 3 : Nếu i > N thì kết thúc; C Bước 4: Nếu ai >0 thì đưa ra giá trị i; C Bước 5 : i ß i + 1, rồi quay lại bước 3. Bài 14: Một lớp học có N học sinh. Cuối học kì, cô giáo môn tin cho biết điểm trung bình môn [Tbm] của từng học sinh. Gọi Mức trung bình môn tin của lớp là tỉ số giữa tổng điểm Tbm của cả lớp và tổng số học sinh. Tính số học sinh có Tbm dưới mức trung bình môn tin của lớp. v Xác định bài toán C Input: N [Số học sinh của lớp] 

  a1, a2 ,... an [Số điểm của trung bình môn của cả lớp].  
C Output: Số học sinh có trung bình môn dưới mức trung bình môn tin của lớp v Thuật toán: C Bước 1: Nhập số nguyên dương N;  C Bước 2: i ß 1; S ß 0; C Bước 3: Nếu i >N thì chuyển tới bước 6; C Bước 4: S ß S + ai ; C Bước 5: i ß i +1 rồi quay lại bước 3; C Bước 6: TB ß S/N ; C Bước 7: dem ß 0; i ß 1; C Bước 8: Nếu i > N thì thông báo dem rồi kết thúc; C Bước 9: Nếu ai < TB thì dem ß dem +1 ; C Bước 10: i ß i+1 rồi quay lại bước 9.

Chủ Đề