Các công thức phương trình đường elip

1. Định nghĩa :

đường ELIP là tập hợp các điểm M[x,y] sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai điểm F1 và F2 là một số không đổi 2a.

[E] : MF1 + MF2 = 2a và F1F2 = 2c.

2. Phương trình chính tắc đường ELIP:

[E] :  với : a2 – b2 = c2.

Đoạn thẳng A1A2 : trục lớn của [E] với A1[-a, 0], A2[a, 0].

Đoạn thẳng B1B2 : trục nhỏ của [E] với B1[0, -b], A2[0, b].

Hai tiêu điểm : F1[-c, 0], F2[c, 0].

===========================================

BÀI TẬP SGK CƠ BẢN :

BÀI 1.a TRANG 88 :

Xác định độ dài các trục, tọa độ các tiêu điểm, tọa độ các đỉnh của elip : [E] :

Giải.

  • a2 = 25 => a = 5.
  • b2 = 9 => b = 3
  • c2 = a2 – b2 = 25 – 9 = 16 => c = 4.

tọa độ các đỉnh : A1[-5, 0], A2[5, 0], B1[0, -3], B2[0, 3].

độ dài các trục lớn : A1A2 = 2a = 10.

độ dài các trục nhỏ : B1B2 = 2b = 6.

Hai tiêu điểm : F1[-4, 0], F2[4, 0].

————————————————————————————————-

BÀI 2 TRANG 88 :

Lập phương trình Elip [E] :

  1. độ dài các trục lớn và độ dài các trục nhỏ là 8 và 6.
  2. độ dài các trục lớn là 10  và tiệu cự bằng 6.

Giải.

độ dài các trục lớn : A1A2 = 2a = 8. => a = 4

độ dài các trục nhỏ : B1B2 = 2b = 6. => b = 3

Phương trình đường ELIP có dạng [E] :

Hay :

độ dài các trục lớn :  A1A2 = 2a = 10  => a = 5

và tiệu cự bằng F1F2 = 2c = 6. => c = 3

ta có :c2 = a2 – b2 => b2= a2 – c2= 25 – 9 = 16 => b = 4.

Phương trình đường ELIP có dạng [E] :

Hay :

————————————————————————————————-

BÀI 3 TRANG 88 :

Lập phương trình Elip [E] :

  1. [E] đi qua M[0; 3] và N[3; -12/5].
  2. [E] đi qua M[1 ; ] và có một tiệu điểm F[; 0].

Giải.

Phương trình đường ELIP có dạng [E] :

[E] đi qua M[0; 3], nên :

=>b= 3.

[E] đi qua N[3; -12/5], nên :

=> a = 5.

Phương trình đường ELIP có dạng [E] :

có tiệu điểm F[; 0] => c = => a2 – b2 = 3 [1]

[E] đi qua M[1 ; ], nên : [2]

Từ [1] và [2] , ta được :

a2 = 4 ; b2 = 1

vậy :   [E] :

=========================================

Văn ôn  – Võ luyện :

Câu VII.b.1  đại học khối A 2012 [1,0 điểm]

 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn [C] : x2 + y2 = 8. Viết phương trình chính tắc elip [E], biết rằng [E] có độ dài trục lớn bằng 8 và [E] cắt [C] tại bốn điểm tạo thành bốn đỉnh của một hình vuông.

Đáp Án

 Câu VI.b.1  đại học khối A 2011 [1,0 điểm]

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho elip [E] : Tìm tọa độ các điểm A và B thuộc [E], có hoành độ dương sao cho tam giác OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.

Đáp Án.

đại học khối D 2002  [1,0 điểm]

 Câu VI.b đại học khối B 2012  [1,0 điểm]

1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho điểm A[2; 3] và elip [E]: :. Gọi F1 và F2 là các tiêu điểm của [E] [F1 có hoành độ âm]; M là giao điểm có tung độ dương của đường thẳng AF1 với [E]; N là điểm đối xứng của F2 qua M. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ANF2.

 Câu V đại học khối A 2008

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình chính tắc của elíp [E] biết rằng [E] có tâm sai bằng  và hình chữ nhật cơ sở của [E] có chu vi bằng 20.

Câu III đại học khối A 2005

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho C[2,0] và phương trình của elíp [E] : ..tìm hai điểm A và B thuộc [E] sao cho tam giác ABC đều và A và B đối xứng qua trục hoành.

Video liên quan

Chủ Đề