Các dạng bài tập phương trình đường tròn lớp 10 năm 2024

Bạn tải về MIỄN PHÍ bên dưới bản PDF – Nếu muốn lấy file Word đáp án liên hệ zalo thầy Nguyễn Thế Bình 0989488557

Phụ huynh vui lòng nhấn chuột vào nút Tải Tài Liệu bên dưới để lưu về máy và in ra cho học sinh làm bài.

Tài Liệu Liên Quan

Tổng hợp các bài tập trắc nghiệm phương trình đường tròn mức độ vận dụng, vận dụng cao có đáp án và lời giải chi tiết

Xem lời giải

Tài liệu gồm 34 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Lê Bá Bảo, bao gồm tóm tắt lý thuyết, bài tập tự luận và bài tập trắc nghiệm [có đáp án và lời giải chi tiết] chủ đề phương trình đường tròn trong chương trình Toán 10 Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống [KNTTVCS]: Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng.

  1. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. 1. Phương trình đường tròn. 2. Tiếp tuyến của đường tròn. II. BÀI TẬP TỰ LUẬN. Dạng 1: NHẬN DẠNG PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Phương pháp: + Dạng 1: Đường tròn 2 2 2 C x a y b R có tâm I a b bán kính R. + Dạng 2: Đường tròn 2 2 C x y ax by x 2 2 0 với 2 2 a b c 0 có tâm I a b bán kính 2 2 R a b c. Dạng 2: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN. Phương pháp: + Cách 1: Tìm tâm I a b bán kính R 0. Suy ra 2 2 2 C x a y b R. + Cách 2: Gọi phương trình đường tròn: 2 2 x y ax by c 2 2 0 2 2 a b c 0. Từ điều kiện của đề bài đưa đến hệ phương trình với 3 ẩn số a b c. Giải hệ phương trình tìm a b c. Dạng 3: VIẾT PHUƠNG TRÌNH TIẾP TUYẾN CỦA ĐƯỜNG TRÒN. III. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. IV. LỜI GIẢI CHI TIẾT.
  • Phương Pháp Tọa Độ Trong Mặt Phẳng

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Với 15 bài tập trắc nghiệm Phương trình đường tròn Toán lớp 10 có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm để biết cách làm các dạng bài tập Toán 10.

  • Lý thuyết Toán 10 Bài 5: Phương trình đường tròn [hay, chi tiết]

15 Bài tập Phương trình đường tròn [có đáp án] - Cánh diều Trắc nghiệm Toán 10

Câu 1. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x−12+y+32=25 là:

Quảng cáo

  1. I [– 1; 3], R = 4;
  1. I [1; – 3], R = 5;
  1. I [1; – 3], R = 16;
  1. I [– 1; 3], R = 16.

Hiển thị đáp án

Câu 2.Cho đường tròn C:x2+y+42=4 có tọa độ tâm I[a; b] và bán kính R = c. Nhận xét nào sau đây đúng về a, b và c:

  1. a + b = c;
  1. a + b = – 2c;
  1. a – 2b = c;

D.a – 2b = – 2c.

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 3.Cho phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0. Điều kiện của a, b, c để phương trình đã cho là phương trình đường tròn:

  1. a2 + b2 > c2;
  1. c2 > a2 + b2;
  1. a2 + b2 > c;
  1. c > a2 + b2.

Hiển thị đáp án

Câu 4. Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn [C]: x2 + y2 = 16 là:

  1. I [0; 0], R = 9;
  1. I [0; 0], R = 81;
  1. I [1; 1], R = 3;
  1. I [0; 0], R = 4;

Hiển thị đáp án

Câu 5. Đường tròn [C]: x2 + y2 – 8x + 2y + 6 = 0 có tâm I, bán kính R lần lượt là:

Quảng cáo

  1. I [3; – 1], R = 4;
  1. I [– 3; 1], R = 4;
  1. I [4; – 1], R = 11;
  1. I [– 3; 1], R = 2.

Hiển thị đáp án

Câu 6. Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R = 1 có phương trình là:

  1. x2+y+12=1;
  1. x2+y2=1;
  1. x−12+y−12=1;
  1. x+12+y+12=1.

Hiển thị đáp án

Câu 7. Đường tròn có tâm I [1; 2], bán kính R = 2 có phương trình là:

  1. x2 + y2 – 2x – 4y + 1 = 0;
  1. x2 + y2 + 2x – 4y – 4 = 0;
  1. x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0;
  1. x2 + y2 – 2x – 4y – 4 = 0

Hiển thị đáp án

Quảng cáo

Câu 8. Đường tròn [C]đi qua ba điểm A [– 1; – 2], B[0; 1] và C[1; 2] có phương trình là:

  1. [x – 4]2 + [y – 2]2 = 52;
  1. [x – 4]2 + [y + 2]2 = 52;
  1. [x + 4]2 + [y + 2]2 = 52;
  1. [x + 4]2 + [y – 2]2 = 52.

Hiển thị đáp án

Câu 9. Đường tròn [C] có tâm I [– 2; 3] và đi qua M [2; – 3] có phương trình là:

  1. x+22+y−32=52;
  1. x−22+y+32=52;
  1. x2+y2+4x−6y−57=0;
  1. x2+y2+4x−6y−39=0.

Hiển thị đáp án

Câu 10. Đường tròn đường kính AB với A [3; – 1], B [1; – 5] có phương trình là:

  1. [x + 2]2 + [y – 3]2 = 5;
  1. [x + 1]2 + [y + 2]2 = 17;
  1. [x – 2]2 + [y + 3]2 = 5;
  1. [x – 2]2 + [y + 3]2 = 5;

Hiển thị đáp án

Câu 11. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn [C]: [x + 2]2 + [y + 2]2 = 9 tại điểm M [2; 1] là:

  1. d: – y + 1 = 0;
  1. d: 4x + 3y + 14 = 0;
  1. d: 3x – 4y – 2 = 0;
  1. d: 4x + 3y – 11 = 0.

Hiển thị đáp án

Câu 12. Cho đường tròn [C]: [x – 1]2 + [y + 2]2 = 2. Viết phương trình tiếp tuyến d của [C] biết đường d song song với đường thẳng d’: x + y + 3 = 0.

  1. d: x + y + 1 = 0;
  1. d: x –y –1 = 0;
  1. d: x + y – 1 = 0;
  1. d: x + y + 3 = 0.

Hiển thị đáp án

Câu 13. Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn [C]: x2 + y2 – 3x – y = 0 tại điểm N[1; – 1] là:

  1. d: x + 3y – 2 = 0;
  1. d: x – 3y + 4 = 0;
  1. d: x – 3y – 4 = 0;
  1. d: x + 3y + 2 = 0.

Hiển thị đáp án

Câu 14. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn [C]: [x – 3]2 + [y + 1]2 = 5, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d: 2x + y + 7 = 0.

  1. 2x + y + 1 = 0 hoặc 2x + y – 1 = 0;
  1. 2x + y = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;
  1. 2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y – 10 = 0;
  1. 2x + y = 0 hoặc 2x + y + 10 = 0.

Hiển thị đáp án

Câu 15. Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y2+4x+4y−17=0,

biết tiếp tuyến vuông góc đường thẳng d: 3x – 4y – 2018 = 0.

  1. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;
  1. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 3x – 4y – 11 = 0;
  1. 3x – 4y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0;
  1. 4x + 3y + 39 = 0 hoặc 4x + 3y – 11 = 0.

Hiển thị đáp án

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 10 Cánh diều có đáp án hay khác:

  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3: Phương trình đường thẳng
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4: Vị trí tương đối và góc giữa hai đường thẳng. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng
  • Trắc nghiệm Toán 10 Bài 6: Ba đường conic
  • Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10 Cánh diều Chương 7
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề