Cách dùng từ 行

Bộ 144 行 hành [0, 6] U+884C
行 hành, hạnh, hàng, hạng
xing2, hang2, xing4, hang4, heng2
  1. [Động] Đi. Như: cẩm y dạ hành 錦衣夜行 áo gấm đi đêm. Luận Ngữ 論語: Tam nhân hành, tất hữu ngã sư yên 三人行, 必有我師焉 [Thuật nhi 述而] Ba người [cùng] đi, tất có người làm thầy ta.
  2. [Động] Di động, lưu động. Như: vận hành 運行 chuyển vận.
  3. [Động] Lưu thông. Như: thông hành toàn quốc 通行全國 lưu thông khắp nước, phát hành báo san 發行報刊 phát hành sách báo.
  4. [Động] Làm, làm việc. Như: hành y 行醫 làm thầy thuốc chữa bệnh, hành thiện 行善 làm việc thiện.
  5. [Động] Thật thi, thật hiện. Như: thật hành dân chủ 實行民主 thật thi dân chủ.
  6. [Động] Trải qua, đã qua. Liêu trai chí dị 聊齋志異: Hành niên nhị thập hữu ngũ, kháng lệ do hư 行年二十有五, 伉儷猶虛 [Hiệp nữ 俠女] Đã hai mươi lăm tuổi mà chưa lấy vợ.
  7. [Danh] Hành trang. Sử Kí 史記: Thỉnh trị hành giả hà dã 請治行者何也 [Cấp Trịnh liệt truyện 汲鄭列傳] Xin sửa soạn hành trang làm gì vậy?
  8. [Danh] Đường đi, đường lối, đạo nghĩa. Chiến quốc sách 戰國策: Kim giả thần lai, kiến nhân ư đại hành, phương bắc diện nhi trì kì giá 今者臣來, 見人於大行, 方北面而持其駕 [Ngụy sách tứ 魏策四] Hôm nay khi lại đây, tôi gặp một người trên đường cái, hướng về phía bắc mà đánh xe.
  9. [Danh] Tiếng gọi tắt của hành thư 行書, lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo.
  10. [Danh] Bài hát, theo lối nhạc phủ hay cổ thi. Như: tràng ca hành 長歌行 bài hát dài, tì bà hành 琵琶行 khúc hát tì bà.
  11. [Danh] Lượng từ: tuần rượu. Tư Mã Quang 司馬光: Khách chí vị thường bất trí tửu, hoặc tam hành ngũ hành, đa bất quá thất hành 客至未嘗不置酒, 或三行五行, 多不過七行 [Huấn kiệm thị khang 訓儉示康] Khách đến chưa từng không bày rượu, hoặc ba tuần năm tuần, thường thường không quá bảy tuần rượu.
  12. [Danh] Cái để dùng, của dùng. Như: ngày xưa gọi vàng, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành 金木水火土為五行 ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
  13. [Danh] Họ Hành.
  14. [Tính] Giỏi, tài. Như: nhĩ chân hành 你真行 anh tài thật, tha tại giá phương diện hành đắc ngận 他在這方面行得很 về mặt đó anh ta giỏi lắm.
  15. [Phó] Được. Như: hành bất hành? 行不行 được hay không được?, tố sự chỉ yêu tận tâm tận lực tựu hành liễu 做事只要盡心盡力就行了 làm việc chỉ cần hết lòng hết sức là được.
  16. [Phó] Sẽ, sắp. Lí Thường Kiệt 李常傑: Nhữ đẳng hành khan thủ bại hư 汝等行看守敗虛 [Nam quốc sơn hà 南國山河] Bọn bay rồi sẽ chuốc lấy thất bại.
  17. Một âm là hạnh. [Danh] Đức hạnh, nết na., còn ở tâm là đức 德, thi hành ra là hạnh 行. Như: độc hạnh 獨行 đức hạnh hơn người, tu hạnh 修行 sửa mình trong sạch [thuật ngữ Phật giáo].
  18. [Danh] Cử chỉ, hành động, việc làm. Luận Ngữ 論語: Thính kì ngôn nhi quan kì hạnh 聽其言而觀其行 [Công Dã Tràng 公冶長] Nghe lời nói mà còn phải xem việc làm nữa.
  19. Một âm là hàng. [Danh] Hàng lối. Như: Phép binh ngày xưa cứ 25 người là một hàng, hàng ngũ 行伍 binh lính.
  20. [Danh] Lượng từ: hàng, dãy, dòng. Như: nhất hàng thụ 一行樹 một rặng cây. Đỗ Phủ 杜甫: Lưỡng cá hoàng li minh thúy liễu, Nhất hàng bạch lộ thướng thanh thiên 兩個黃鸝鳴翠柳, 一行白鷺上青天 [Tuyệt cú 絕句] Hai con oanh vàng hót liễu biếc, Một hàng cò trắng vút trời xanh. Tây du kí 西遊記: Thượng hữu nhất hàng thập cá đại tự 上有一行十個大字 [Đệ nhất hồi] Trên có một dòng mười chữ lớn.
  21. [Danh] Cửa tiệm buôn bán, làm dịch vụ. Như: ngân hàng 銀行 nhà ngân hàng [dịch vụ tài chánh], dương hàng 洋行 cửa hàng bán đồ nước ngoài, hàng khố 行庫 công khố ngân hàng.
  22. [Danh] Ngành, nghề nghiệp. Như: cải hàng 改行 đổi ngành, cán na hàng học na hàng 幹哪行學哪行 làm nghề gì học nghề ấy, nội hàng 內行 ở trong nghề [chuyên luyện].
  23. Một âm là hạng. [Danh] Thứ bậc, thứ tự. Như: hạng nhất 行一, hạng nhị 行二.
  24. [Danh] Bọn, lũ. Như: Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng 仗人行. Thủy hử truyện 水滸傳: Nhĩ giá đẳng tặc tâm tặc can, ngã hạng tu sử bất đắc 你這等賊心賊肝, 我行須使不得 [Đệ thập tứ hồi] Quân giặc từ gan tới ruột chúng bay, bọn ta thật không còn dung thứ được.
  25. [Tính] Hạng hạng 行行 cứng cỏi.
北行詩集 bắc hành thi tập
印行 ấn hành
執行 chấp hành
夜行 dạ hành
大行星 đại hành tinh
平行 bình hành
強行 cưỡng hành
志行 chí hạnh
按科而行 án khoa nhi hành
按行 án hành
景行 cảnh hạnh
暴行 bạo hành
更行 canh hành
橫行 hoành hành
步行 bộ hành
準行 chuẩn hành
爬行 ba hành
舉行 cử hành
薄志弱行 bạc chí nhược hành
行動 hành động
行所無忌
行政 hành chánh
行蹤 hành tung
躬行 cung hành
輩行 bối hành
進行 tiến hành
頒行 ban hành
高行 cao hạnh
五行 ngũ hành
在行 tại hành
修行 tu hành
儒行 nho hạnh
刊行 san hành
出行 xuất hành
同行 đồng hành
力行 lực hành
危行 nguy hạnh
孝行 hiếu hạnh
學行 học hạnh

Video liên quan

Chủ Đề