Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1
Cho các phản ứng sau:
[a] C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
[b] NaClO + C O 2 + H 2 O → N a H C O 3 + HClO
[c] C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
[d] 2 C a O C l 2 + C O 2 + H 2 O → C a C O 3 + C a C l 2 + 2 HClO
Trong các phản ứng trên, số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là
A.
Đang xem: Cân bằng phương trình cl2 naoh
2
B. 3
C. 4
D. 1
Chọn đáp án A
Các phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là:
C l 2 + 2 NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
C l 2 + C a O H 2 → C a O C l 2 + H 2 O
Trong phản ứng hóa học: C l 2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H 2 O
A. C l 2 là chất khử, NaOH là chất oxi hóa.
B. C l 2 là chất oxi hóa, NaOH là chất khử.
C. C l 2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
D. NaOH vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Chọn đáp án C
C l 2 0 + 2 N a O H → N a C l – 1 + N a C l O + 1 + H 2 O
→ Cl2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Cho các phản ứng :
1. Cl2 + NaBr→ NaCl + Br2
2. Cu + Cl2 → CuCl2
3. Cl2 + NaOH→ NaCl + NaClO + H2O
4. Cl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3
5. Cl2 + H2O
HCl + HClO
Số phản ứng Clo đóng vai trò làm chất oxi hóa là:
A. 5
B.2
C.
Xem thêm: Khóa Học Bơi Cho Người Lớn Tại Hà Nội 2019/ Trung Tâm Dạy Bơi Uy Tín
3
D.4
Có những sơ đồ phản ứng hóa học sau:
a] Cl2+ H2O → HCl + HClO
b] CaOCl2+ 2HCl → CaCl2+ Cl2+ H2O
c] Cl2+ KOH → KCl + KClO3+ H2O
d] HCl + KClO3→ KCl + Cl2+ H2O
e] NaClO + CO2+ H2O → NaHCO3+ HClO
f] CaOCl3→ CaCl2+ O2
Cho biết những phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử? Vai trò các chất tham gia phản ứng oxi hóa – khử. Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng.
Tổng hệ số cân bằng của các chất trong phương trình hóa học trên là:
A. 21
B. 16
C. 28
D. 31
+Fe3 O42.+Al+++Cl2 —->+AlCl3 3.+CuCl++NaOH+—->+Cu[OH]2 ++Na+Cl4.+Na+++O2 —>Na2O5.+CH4 ++O2 —>+CO2 +H2O6. +H2 +O2 —>+H2O7.+Fe[OH]3 —>+FeO…”>
Cân bằng phương trình hóa học sau:
1. Fe + O2 —-> Fe3O4
2. Al + Cl2—-> AlCl3
3. CuCl +NaOH —-> Cu[OH]2+ Na Cl
4. Na + O2—>Na2O
5. CH4+ O2—> CO2+H2O
6. H2+O2—> H2O
7. Fe[OH]3—> FeO3+H2O
1. 3Fe +2 O2 —-> Fe3O4
2.2Al + 3Cl2—-> 2AlCl3
3. CuCl +NaOH —-> Cu[OH]2+ NaCl*Sai đề*
4. 4Na + O2—>2Na2O
5. CH4+ 2O2—> CO2+2H2O
6. 2H2+O2—> 2H2O
7. Fe[OH]3—> FeO3+H2O *Sai đề*
Cân bằng các phương trình phản ứng oxi hóa – khử sau bằng phương pháp thăng bằng electron:
a] KMnO4+ HCl → KCl + MnCl2+ Cl2+ H2O.
b] HNO3+ HCl → NO + Cl2+ H2O.
c] HClO3+ HCl → Cl2+ H2O.
d] PbO2+ HCl → PbCl2+ Cl2+ H2O
hoàn thành dãy chuyển hóa sau
: CaCO3 —->CaCl2 —- >NaCl—>NaOH —-> NaClO—> NaCl—>Cl2 —> FeCl3—->AgCl
Cho phản ứng hóa học: NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?
A. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
B.2KOH + FeCl2 → Fe[OH]2 + 2KCl
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
Xem thêm: Mẫu File Excel Quản Lý Tài Chính Doanh Nghiệp, hướng dẫn File Excel Quản Lí Thu Chi Doanh Nghiệp
D.NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3+ H2O
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Phương trình
Chủ đề Công cụ hóa học Phương trình hóa học Chất hóa học Chuỗi phản ứng
Phản ứng nhiệt phân
Phản ứng phân huỷ
Phản ứng trao đổi
Lớp 11
Phản ứng oxi-hoá khử
Lớp 10
Lớp 9
Phản ứng thế
Phản ứng hoá hợp
Phản ứng nhiệt nhôm
Lớp 8
Phương trình hóa học vô cơ
Phương trình thi Đại Học
Phản ứng điện phân
Lớp 12
Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]
Phán ứng tách
Phản ứng trung hoà
Phản ứng toả nhiệt
Phản ứng Halogen hoá
Phản ứng clo hoá
Phản ứng thuận nghịch
Phương trình hóa học hữu cơ
Phản ứng đime hóa
Phản ứng cộng
Phản ứng Cracking
Phản ứng Este hóa
Phản ứng tráng gương
Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Phản ứng thủy phân
Phản ứng Anxyl hoá
Phản ứng iot hóa
Phản ứng ngưng tụ
Phán ứng Hydro hoá
Phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Dãy điện hóa
Dãy hoạt động của kim loại
Bảng tính tan
Bảng tuần hoàn
Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất
Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi
Hướng dẫn
Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '
Một số ví dụ mẫu
Đóng
Hướng dẫn
Cl2 + NaOH - Cân bằng phương trình hóa học
Chi tiết phương trình
Cl2 | + | 2NaOH | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | NaClO | ||
khí | dd | lỏng | dd | dd | ||||||
vàng lục | không màu | không màu | không màu | |||||||
Nguyên tử-Phân tử khối [g/mol] | ||||||||||
Số mol | ||||||||||
Khối lượng [g] | ||||||||||
Điều kiện: Không có
Cách thực hiện: Dẫn khí clo vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH. Nhỏ 1-2 giọt dung dịch vừa tạo thành mẩi giấy quỳ tím.
Hiện tượng: Màu vàng lục của khí Clo [Cl2] nhạt dần trong dung dịch.
Bạn có biết: Dung dịch hỗn hợp hai muối natri clorua NaCl và natri hipoclorit NaClO được gọi là nước Gia-ven. dung dịch này có tính tẩy màu vì tương tự như HClO, NaClO là chất oxi hoá mạnh.
Tính khối lượngLớp 9 Lớp 10 Phản ứng oxi-hoá khử
Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!
Phương trình điều chế Cl2 Xem tất cả
SCl4 | ⟶ | Cl2 | + | SCl2 | |
2HCl | + | Cl2O | ⟶ | 2Cl2 | + | H2O | |
SnCl4 | + | Cl2O | ⟶ | 2Cl2 | + | SnCl2O | |
2CrCl3 | ⟶ | Cl2 | + | 2CrCl2 | |
Phương trình điều chế NaOH Xem tất cả
H2O | + | Ag2S | + | 4NaCN | ⟶ | NaOH | + | NaSH | + | 2Na[Ag[CN]2] | |
H2O | + | Na2CO3 | ⟶ | NaHCO3 | + | NaOH | |
H2O | + | Na2Se | ⟶ | NaOH | + | NaHSe | |
H2O | + | Na2S | ⟶ | NaOH | + | NaHS | |
Phương trình điều chế H2O Xem tất cả
NO2NH2 | ⟶ | H2O | + | N2O | |
H2S | + | CsOH | ⟶ | H2O | + | Cs2S | |
H2S | + | RbOH | ⟶ | H2O | + | RbSH | |
H2S | + | LiOH | ⟶ | H2O | + | LiSH | |
Phương trình điều chế NaCl Xem tất cả
NaClO | + | NaHSO3 | ⟶ | NaCl | + | NaHSO4 | |
NOCl | + | NaN3 | ⟶ | N2 | + | NaCl | + | N2O | |
2NaOH | + | NOCl | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | NaNO2 | |
lạnh | |||||||||
H2O2 | + | NaClO | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | O2 | |
khí | |||||||||
Phương trình điều chế NaClO Xem tất cả
H2O | + | NaCl | ⟶ | H2 | + | NaClO | |
lỏng | rắn | khí | rắn | ||||
không màu | trắng | không màu | trắng |
Cl2 | + | 2NaOH | ⟶ | H2O | + | NaCl | + | NaClO | |
khí | dd | lỏng | dd | dd | |||||
vàng lục | không màu | không màu | không màu |
2NaOH | + | Cl2O | ⟶ | H2O | + | 2NaClO | |
2NaOH | + | NO2Cl | ⟶ | H2O | + | NaClO | + | NaNO2 | |
dung dịch pha loãng | |||||||||
Bài liên quan
- Hóa lớp 9
- Hóa lớp 10
- Tìm kiếm chất hóa học
- Phương trình thi Đại Học
- Công thức Hóa học
- Mẹo Hóa học