Chiết khấu thương mại trong tiếng anh là gì

hoặc người bán sỉ cung cấp cho nhà bán lẻ]- bao gồm chiết khấu luôn được cho phép, bất kể thời điểm thanh toán.

Trade discounts[reduction in the price of goods that a manufacturer or wholesaler provides to a retailer]- includes a discount that is always allowed, regardless of the time of payment.

Hơn nữa, vì là bên đặt hàng đặt trách nhiệm pháp lý của mình,họ được hưởng lợi từ lãi suất chiết khấu thương mại tốt hơn so với bên nhận được bằng cách trực tiếp đến một công ty bao thanh toán.

Moreover, as it is the ordering party that puts its liability at stake,it benefits from a better interest rate on the trade discount than the one that would have been obtained by going directly to a factoring company.

Theo Công văn 5355/ BTC- CST ngày 25/ 4/ 2017 của Bộ Tài Chính,trường hợp doanh nghiệp thực hiện chính sách chiết khấu thương mại cho khách hàng thì giá tính thuế TTĐB sẽ là giá sau khi trừ chiết khấu thương mại.

In accordance with Official Letter No. 5355/BTC-CST dated 25 April 2017 of the Ministry of Finance,in case a company offers a trade discount to its customers, the price on which SCT is calculated shall be exclusive of the trade discount.

Do đó, doanh thu, cùng với bất kỳ các khoản phải thu trong trường hợp của một bán tín,được ghi lại trừ đi những khoản chiết khấu thương mại được cung cấp.

Therefore, sales, along with any receivables in the case of a credit sale,are recorded net of any trade discounts offered.

Họ là những người đổi tiền thường ngồi ở bàn hayở một cửa hiệu nhỏ trong trung tâm thương mại giúp các nhà du lịch đến thành phố đổi ngoại tệ lấy nội tệ và chiết khấu thương phiếu giúp các nhà buôn có vốn kinh doanh.

They were money changers, sitting usually at table or ina small shop in the commercial district, aiding travellers who came to town by exchanging foreign coins for local money or discounting commercial notes for a fee in order to supply merchants with working capital.

Để thực hiện chức năng của mình là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại, nó sẽ chiết khấu các hóa đơn hạng nhất hoặc cho vay trước các chứng khoán được chấp thuận.

In order to perform its function as lender of last resort to commercial banks, it will discount first-class bills or advance loans against approved securities.

Cơ hội kiếm được chiết khấu để đổi lấy thanh toán sớm trong thương mại giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp đã bị giới hạn trong lịch sử bởi thời gian cần thiết để các tài khoản phải trả để nhận và phê duyệt hóa đơn giấy.

The opportunity to earn discounts in exchange for early payment in business-to-business commerce has been limited historically by the length of time necessary for accounts payable's to receive and approve paper invoices.

Công cụ thứba của Fed là tỷ lệ chiết khấu, hay tỷ lệ lãi suất mà các ngân hàng thương mại phải thanh toán khi vay tiền từ quỹ của các ngân hàng dự trữ.

The Fed's third tool is the discount rate, or the interest rate that commercial banks pay to borrow funds from Reserve Banks.

Các doanh nghiệp tìm kiếm các cơ hội thương mại và kinh doanh trên nền tảng này sẽ có trang riêng của họ để giới thiệu về mình, các sản phẩm và dịch vụ mà họ cung cấp và các chính sách chiết khấu của họ được cung cấp cho người tiêu dùng.

Enterprises seeking trade and business opportunities on the platform will have their own page to introduce themselves, the products and services that they provide and their discount policies offered to consumers.

Ngân hàng thương mại là tổ chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền ký gửi từ khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay, thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm phương tiện thanh toán.

Commercial bank is a monetary trading organization that provides services such as accepting deposits from clients, making business loans and paying it back to clients, operating discount and payment facilities.

Do đó, nó là cần thiết để ghi lại việc bán ban đầu vào tổng số tiền lãi[sau khi trừ chiết khấu thương mại] và sau đó giảm doanh thu bán hàng bởi số lượng giảm giá mà là thực sự cho phép.

It is therefore necessary to record theinitial sale at the gross amount[after deducting any trade discounts!] and subsequently decreasing the sale revenue by the amount of discount that is actually allowed.

Trade accounts payable and.

Chiết khấu thương mại cho khách hàng được hưởng 2.200.

Allows their customers access to 2,200 markets to trade.

Giảm giá 10% là chiết khấu thương mại và do đó không nên xuất hiện trong sổ sách kế toán Bike LTD của.

The 10% discount is a trade discount and should therefore not appear in Bike LTD's accounting records.

Có, nhưng bạncần một tài khoản nhận thẻ tín dụng mới, để phù hợp với quy định chiết khấu thương mại điện tử.

A: Yes,but you need a new merchant account that complies with e-commerce discount rules and rates.

Ông Lữ Thành Long- Phó chủ tịch Hiệp hội kiêm Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Misa, cho biết qua diễn đàn gặp gỡ vàxúc tiến thương mại những lần trước đã giúp Công ty Misa kết nối được với nhiều công ty bạn tiềm năng và đem đến những chiết khấu thương mại hấp dẫn.

Lu Thanh Long- Vice Chairman of the Association and Chairman of the Board of Misa Corporation,said through the forum meeting and trade promotion in previous times has helped Misa Company connect with many potential companies.

Khoản chiết khấu dẫn đầu ngành- khoản chiết khấu lên đến 15% đối với hạng phổ thông và thương gia, bao gồm giá vé khuyến mại.

Industry-leading discounts- of up to 15% off economy and business travel, including promotional fares.

Barber và Odean nghiên cứu các dữ liệu thương mại về 10.000 khách hàng của một hãng môi giới chiết khấu lớn và rút ra“ ảnh hưởng theo xu hướng”.

The Barber and Odean study of the trading records of 10,000 clients of a large discount brokerage firm found a pronounced“disposition effect.”.

Uỷ ban Thương mại lành mạnh[ FTC] cho biết đơn vị Apple tại Nhật Bản đã ép buộc NTT Dôcmo, KDDI và SoftBank Group phải cung cấp trợ cấp và bán iPhone với mức chiết khấu.

The Fair Trade Commission[FTC] said that the Japanese unit of Apple had forced NTT Docomo Inc, KDDI Corp and SoftBank Group Corp to offer subsidies and sell iPhones at a discount.

Các nhà nhượng quyền muốn xây dựng vốn để phát triển hoặc đơn giản làđể ở lại trên thực tế đang thực sự chiết khấu phí nhượng quyền thương mại của họ, biết rằng khi thị trường biến họ sẽ nở rộ.

Franchisors that want to build capital to grow orsimply to stay afloat are actually discounting their franchise fees, knowing that when the market turns they will flourish.

Sinh viên các chương trình thành công hoàn thành tại Westminster International College, Malaysia sẽ được ưu tiên đầutiên nhập học vào các trường London Thương mại và Tập đoàn trong các trường Cao đẳng tại một lệ phí chiết khấu.

Students who effectively finish programs at Westminster International College, Malaysia will be givenfirst inclination for admission to the London School of Commerce and its Group of Colleges at a marked down charge.

Trong ngành thương mại, một hóa đơn phải bao gồm một tham chiếu cụ thể với thời gian lập hoá đơn, do đó, ngoài giá cả, số lượng và chiết khấu số lượng hóa đơn cũng dựa trên thời gian.

In the rental industry, an invoice must include a specific reference to the duration of the time being billed, so in addition to quantity, price and discount the invoicing amount is also based on duration.

Sinh viên các chương trình thành công hoàn thành tại Westminster International College, Malaysia sẽ được ưu tiên đầutiên nhập học vào các trường London Thương mại và Tập đoàn trong các trường Cao đẳng tại một lệ phí chiết khấu.

Students who successfully complete programmes at Westminster International College, Malaysia will be givenfirst preference for admission to the London School of Commerce and its Group of Colleges at a discounted fee.

Nhiều hiệp hội thương mại, kinh doanh có các mức phí thành viên hợp lý và cung cấp chiết khấu trên mọi thứ từ bảo hiểm, đi lại và thuê ô tô đến dịch vụ điện thoại đường dài, và thậm chí cả học phí cho các khoá học chơi golf.

Many trade and business associations have reasonable membership fees and offer discounts on everything from insurance, travel and car rental to long-distance phone service,

Trade discount Policy là gì?

Chính sách chiết khấu thương mại [Trade Discount Policy]: Đưa ra các chính sách chiết khấu thương mại phù hợp để hỗ trợ cho các nhà phân phối bán lẻ và tăng cường doanh số bán hàng.

Chiết khấu và giảm giá khác nhau như thế nào?

Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn. Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.

Trade discount là gì?

Chiết khấu thương mại [Trade discount] Đây là khoản khấu trừ vào giá bán của sản phẩm, được các nhà cung cấp cho khách hàng được hưởng khi họ mua hàng với số lượng lớn [bulk purchase].

A cash discount là gì?

Cash discount - a discount for payment in cash: Chiết khấu nếu thanh toán bằng tiền mặt.

Chủ Đề