Cho các chất CH4 Fe NaCl Cl2 Zn cao SO chất có phản ứng Hóa học với oxi là A 2 B 4 C 3 D 5

Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 2 – Môn Hoá học 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – MÔN HOÁ HỌC 10 CHƯƠNG V: HALOGEN Câu 1:Giải thích tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.Hãy chọn lí do đúng . A/ Vì flo không tác dụng với nước . B/ Vì flo có thể tan trong nước . C/ Vì flo có tính oxi hoá mạnh hơn clo rất nhiều , có thể bốc cháy khi tác dụng với nước D/ Vì một lí do khác . Câu 2:Cho dãy biến hoá sau: KMnO4 X2 KClO3 KCl+ Y2 Công thức phân tử X2, và Y2 lần lượt là: A/ Cl2, Br2 B/ Cl2, O2 C/ O2, Cl2 D/ K2MnO4, Cl2 Câu 3:Hoá chất nào sau đây được dùng để điều chế khí clo khi cho tác dụng với axit HCl: A/ MnO2, NaCl B/ KMnO4, NaCl C/ KMnO4, MnO2 D/ NaOH, MnO2 Câu 4: Cho phản ứng: HCl + Fe ==> H2 + X Công thức hoá học của X là: A/ FeCl2 B/ FeCl C/ FeCl3 D/ Fe2Cl3 Câu 5: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dd HCl. Thể tích khí Hydro sinh ra ở ĐKC là: A/ 2,24 lít B/ 224 ml C/ 4,48 ml d/ 4,48 lít Câu 6:Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí clo trong công nghiệp A/ MnO2 + 4 HCl à MnCl2 + Cl2 + H2O B/ 2KMnO4 + 16 HCl à 2 KCl + 2 MnCl2 + 5 Cl2 + 8 H2O C/ 2 NaCl + 2 H2O 2NaOH + H2 + Cl2 D/ a,b,c đều đúng Câu 7:Cho khí Clo tác dụng với sắt ,sản phẩm sinh ra là: A/ FeCl2 B/ FeCl C/ FeCl3 D/ Fe2Cl3 Câu 8:Chọn câu đúng : A/ Các halogen là những chất khử mạnh B/ H2S luôn luôn thể hiện chất khử C/ Axít Sunfuaríc loãng có tính oxi hoá mạnh D/ Cả 3 câu trên đều đúng Câu 9:Đốt 11,2 gam bột sắt trong khí Clo. Khối lượng sản phẩm sinh ra là: A/ 32,5 g B/ 24,5 g C/ 162,5 g D/ 25.4 g Câu 10: Chọn câu đúng: A/ Các halogen là những khí có màu vàng lục B/ Các halogen là những chất khử mạnh C/ Khuynh hướng đặc trưng của các halogen là nhận thêm 1 electron D/ Nguyên tử của các halogen có lớp electron ngoài cùng là 3s23p5 Câu 11: Chọn cậu sai: A/ Độ âm điện của các halogen tăng từ iôt đến flo B/ Flo là nguyên tố có độ âm điện cao nhất trong bảng hệ thống tuân hoàn C/ Trong các hợp chất với hydrô và kim loại,các halogen thể hiện số oxi hoá từ -1 đến +7 D/ HF là axít yếu, còn HCl, HBr,HI là những axít mạnh Câu 12: Trong 4 hổn hợp sau đây, hổn hợp nào là nước gia-ven A/NaCl + NaClO + H2O B/NaCl + NaClO2 + H2O C/NaCl + NaClO3 + H2O D/NaCl + HClO + H2O Câu 13:Hịa tan 5,85 g NaCl vào nước để được 0.5 lít dung dịch NaCl. Dung dịch này cĩ nồng độ mol/l A/1M B/0.5M C/0.2M D/0.4M Câu 14: Cho 11,2 gam sắt tác dụng với dung dịch axít HCl. Khối lượng muối sinh ra là A/ 32,5 g B/ 162,5 g C/ 24,5 g D/ 25,4 g Câu 15: Dung dịch HCl phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm chất nào sau đây: A/ NaCl, H2O, Ca[OH]2, KOH B/ CaO, Na2CO3, Al[OH]3, S C/ Al[OH]3, Cu, S, Na2CO3 D/ Zn, CaO, Al[OH]3, Na2CO3 Câu 16: Trong các phản ứng sau phản ứng nào sai: A/ FeO + 2 HCl = FeCl2 + H2O B/ 2 Fe + 6 HCl = FeCl3 + 3 H2 C/ Fe2O3 + 6 HCl = 2 FeCl3+ 3 H2O D/ Fe[OH]3 + 3HCl = FeCl3 + 3 H2O Câu 17: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? A/ 4HCl + MnO2 à MnCl2 + Cl2 +2H2O B/ 2HCl + Mg[OH]2 à MgCl2 + 2H2O C/ 2HCl + CuO à CuCl2 + H2O D/ 2HCl + Zn à ZnCl2 + H2 Câu 18: Brôm bị lẫn tạp chất là Clo. Để thu được brom cần làm cách nào sau đây ? A/ Dẫn hổn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng B/ Dẫn hổn hợp đi qua nước C/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaBr D/ Dẫn hổn hợp qua dung dịch NaI Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng loại muối clorua kim loại ? A/ Fe B/ Zn C/ Cu D/ Ag Câu 20: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen [F, Cl, Br, I ] A/ Nguyên tử chỉ co ùkhả năng thu thêm 1 electron B/ Tạo ra hợp chất liên kết cộng hoá trị co ùcực với hidro C/ Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất D/ Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron Câu 21: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thuỷ tinh : A/ HCl B/ H2SO4 C/ HNO3 D/ HF Câu 22: Các nguyên tố phân nhĩm chính nhĩm VII cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là: A/ 3s2 3p5 B/ 2s2 2p5 C/ 4s2 4p5 D/ ns2 np5 Câu 23: Trong các Halogen sau: F2, Cl2, Br2, I2, halogen phản ứng với nước mạnh nhất là: A/ Cl2 B/ Br2 C/ F2 D/ I2 Câu 24: Tính oxy hố của các halogen giảm dần theo thứ tự sau: A/ Cl2 > Br2 >I2 >F2 B/ F > Cl2 >Br2 >I2 C/ Br2 > F2 >I2 >Cl2 D/ I2 > Br2 >Cl2 >F2 Câu 25: Số oxy hố của clo trong các chất: HCl, KClO3, HClO, HClO2, HClO4 lần lượt là: A/ +1, +5, -1, +3, +7 B/ -1, +5, +1, -3, -7 C/ -1, -5, -1, -3, -7 D/ -1, +5, +1, +3, +7 Câu 26: Trong dãy các axit, của clo: HCl, HClO, HClO2, HClO3, HClO4, số oxy hố của clo lần lượt là: A/ -1, +1, +2, +3, +4 B/ -1, +1, +3, +5, +7 C/ -1, +2, +3, +4, +5 D/ -1, +1, +2, +3, +7 Câu 27: Cĩ 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 lỗng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là: A/ BaCO3 B/ AgNO3 và NaCl C/Cu[NO3]2 và NaOH D/ AgNO3 Câu 28: Phản ứng nào khơng thể xảy ra được giữa các cặp chất sau: A / KNO3 và NaCl B/ Ba[NO3]2 và Na2SO4 C/ MgCl2 và NaOH D/ AgNO3 và NaCl Câu 29: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết ra hợp chất halogenua trong dung dịch là: A/ AgNO3 B/ Ba[OH]2 C/ NaOH D/ Ba[NO3]2 Câu 30: Trong các oxyt sau:CuO, SO2, CaO, P2O5, FeO, Na2O, Oxyt phản ứng được với axit HCl là: A/ CuO, P2O5, Na2O B/ CuO, CaO,SO2 C/ SO2, FeO, Na2O, CuO D/ FeO, CuO, CaO, Na2O Câu 31: Axit HCl cĩ thể phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau; A/ Cu, CuO, Ba[OH]2, AgNO3, CO2 B/ NO, AgNO3, CuO, quỳ tím, Zn C/ Quỳ tím, Ba[OH]2, CuO,CO D/ AgNO3, CuO, Ba[OH]2, Zn, quỳ tím Câu 32: Cho 10 gam dung dịch HCl tác dụng với dung dịch AgNO3 thì thu được 14.35 gam kết tủa. Nồng độ [C%] của dung dịch HCl phản ứng là: A/ 35.0 B/ 50.0 C/ 15.0 D/ 36.5 Câu 33: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tố halogen ? A/ Ở điều kiện thường là chất khí B/ Có tính oxi hóa mạnh C/ Vưà có tính oxi hoá, vừa có tính khử D/ Tác dụng mạnh với nước Câu 34: Có bao nhiêu gam Clo đủ để tác dụng với kim loại nhôm tạo ra 26,7 gam AlCl3 ? A/ 23,1 g B/ 21,3 g C/ 12,3 g D/ 13,2 g Câu 35: Phản ứng nào dưới đây không thể xãy ra ? A/ H2Ohơi nóng + F2 à B/ KBrdd + Cl2 à C/ NaIdd + Br2 à D/ KBrdd + I2 à Câu 36: Phản ứng của khí Cl2 với khí H2 xãy ra ở điều kiện nào sau đây ? A/ Nhiệt độ thấp dưới 00C B/ Trong bóng tối, nhiệt độ thường 250C C/ Trong bóng tối D/ Có chiếu sáng Câu 37: Chất nào trong các chất dưới đây có thể nhận ngay được bột gạo ? A/ Dung dịch HCl B/ Dung dịch H2SO4 C/ Dung dịch Br2 D/ Dungdịch I2. Câu 38: Cho các chất sau: N2 , NO, NO2 , HNO3 , NH3 , N2O .Số oxi hóa của Nitơ trong các chất trên lần lượt là : A/ 0 , +2 , +1 , -3 , +4 , +5 B/ 0 , +2 , +4 , +5 , -3 , +1 C/ 0 , +2 , +4 , +1 , +5 , -3 D/ 0 , +2 , +4 , +5 , +1 , -3 Câu 39: Cho các chất sau : HClO3 , HCl , HClO2 , Cl2 , HClO , HClO4 .Các chất được sắp xếp theo chiều số oxi hóa tăng dần của Clo là : A/ Cl2 < HClO4 < HClO3 < HClO2 < HClO < HCl B/ Cl2 < HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 C/ HCl < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 < Cl2 D/ HCl < Cl2 < HClO < HClO2 < HClO3 < HClO4 Câu 40: Cho sơ đồ phản ứng sau: HCl + KMnO4 à KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O Hệ số cân bằng lần lượt là : A/ 2,16,2,2,5,8 B/ 16,2,2,2,5,8 C/ 16,1,1,1,5,8 D/ 1,16,1,1,5,8 Câu 41: Thuốc thử dùng để nhận ra ion clorua trong dung dịch là : A/ Cu[NO3]2 B/ Ba[NO3]2 C/ AgNO3 D/ Na2SO4 Câu 42: Tìm câu sai trong các câu sau: A/ Cl2 phản ứng với dung dịch bazơ B/ Cl2 cháy trong oxi tạo ra Cl2O7 C/ Cl2 có tính đặc trưng là tính khử D/ Cả B và C CHƯƠNG VI: OXI – LƯU HUỲNH Câu 1: Trong các phản ứng sau đây ,phản ứng nào SO2 thể hiện tính oxi hoá: A/ SO2 + CaO = CaSO3 B/ SO2 + 2 H2S = 3S + 2H2O C/ SO2 + H2O = H2SO4 D/ SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O Câu 2: Để nhận biết axít sunfuaríc và muối sunfát người ta dùng thuốc thử nào : A/ Muối Mg B/ Muối Na C/ Muối Ba D/ Muối Ag Câu 3: Chọn câu sai: A/ Khí oxi , oxi lỏng là các dạng thù hình của oxi B/ các halogen là những chất oxi hoá mạnh C/ Khi pha loãng axít người ta rót từ từ axít vào nước D/ Oxi nặng hơn không khí Câu 4: Đồng kim loại có thể tác dụng với chất nào trong các chất sau: A/ dd NaOH B/ dd H2SO4 loãng C/ dd H2SO4 đặc nóng D/ dd HCl Câu 5: Phản ứng nào sau đây H2SO4 đặc thể hiện tính oxi hoá A/ H2SO4 + 2 KOH = K2SO4+2H2O B/ H2SO4 + CuO = CuSO4 + H2O C/ 2 H2SO4 + Cu = CuSO4 + SO2 + 2H2O D/ H2SO4+ Na2CO3= Na2SO4+ CO2 + H2O Câu 6: Tìm phương trình phản ứng đúng A/ 2 Fe+ 6 H2SO4 = Fe[SO4]3 + 3 SO2 + 6H2O B/ 2 Fe + 3 H2SO4 = Fe[SO4]3 + 3 H2 C/ Cu + H2SO4 = CuSO4 + H2 D/ 2 HCl + Cu = CuCl2 + H2 Câu 7: Trong các phản ứng sau đây phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử A/ 2SO2 + O2 = 2 SO3 B/ SO2 + H2O = H2SO3 C/ SO2 + CaO = CaSO3 D/ SO2 + 2NaOH = Na2SO3 + H2O Câu 8: Dãy đơn chất nào sau đây vừa cótính oxi hóavừa có tính khử ? A/ Cl2 , O3 , S B/ S , Cl2 , Br2 C/ Na , F2 , S D/ Br2 , O2 , Ca Câu 9: Cho phản ứng hóa học : H2S + 4Cl2 + 4H2O à H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất các chất phản ứng ? A/ H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử B/ H2S là chất khử, H2O là chất oxi hoá C/ Cl2 là chất oxi hoá, H2O là chất khử D/ Cl2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử Câu 10: Lưu huỳnh đioxit có thể tham gia những phản ứng sau: + Phản ứng [1] : SO2 + Br2 + 2H2O à 2HBr + H2SO4 + Phản ứng [2] : SO2 + 2H2S à 3S + 2H2O Câu nào sau đây diễn tả không đúng tính chất của các chất trong những phản ứng trên A/ Phản ứng [1] : SO2 là chất khử , Br2 là chất oxi hóa B/ Phản ứng [2] : SO2 là chất oxi hoá , H2S là chất khử C/ Phản ứng [2] : SO2 vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa D/ Phản ứng [1] : Br2 là chất oxi hoá , phản ứng [2] : H2S là chất khử Câu 11: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất hoá học của lưu huỳnh A/ Lưu huỳnh chỉ có tính oxi hoá B/ Lưu huỳnh chỉ có tính khử C/ Lưu huỳnh vừa có tính oxi hoá ,vừa có tính khử D/ Lưu huỳnh không có tính oxi hoá và không có tính khử Câu 12: Số mol H2SO4 cần dùng để pha chế 5 lít dung dịch H2SO4 2M là : A/ 2,5 mol B/ 5 mol C/10 mol D/ 20 mol Câu 13: Dung dịch axit sunfuaric loãng có thể tác dụng với cả 2 chất nào sau đây : A/ Đồng và đồng [II] hidroxit B/ Sắt và sắt[III] hidroxit C/ Cacbon và cacbon đioxit D/ Lưu huỳnh và hidro sunfua Câu 14: Một hổn hợp gồm 13 gam kẽm và 5,6 gam sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuaric loãng dư. Thể tích khí hidro [đktc] được giải phóng sau phản ứng là: A/ 4,48 lít B/ 2,24 lít C/ 6,72 lít D/ 67,2 lít Câu 15: Cho phản ứng : SO2 + Br2 + 2H2O à H2SO4 + 2X Hỏi X là chất nào sau đây: A/ HBr B/ HBrO C/ HBrO3 D/ HBrO4 Câu 16: Cấu hình electron sau đây là của nguyên tử nào ? Cấu hình electron Nguyên tử [1]: 1s22s22p4 a. S [2] : 1s22s22p63s23p4 b. O [3]: 1s22s22p5 c. Cl [4] : 1s22s22p63s23p5 d. F A/ [1]b ; [2]a ; [3]d ; [4]c B/ [1]a ; [2]b ; [3]d ; [4]c C/ [1]b ; [2]c ; [3]a ; [4]d D/ [1]c ; [2]b ; [3]d ; [4]a Câu 17: Trong các câu sau, câu nào sai: A/ Oxi là chất khí không màu , không mùi, không vị B/ Oxi nặng hơn không khí C/ Oxi tan nhiều trong nước D/ Oxi chiếm 1/5 thể tích không khí Câu 18: Phương trình nào sau đây không đúng : A/ S + O2 SO2 B/ 2H2 + O2 2H2O C/ Na2 + O2 Na2O D/ 2Mg +O2 2MgO Câu 19: Cho 2 cột sau: Cột 1 Cột 2 a/ Cu + O2 1/ CO2 b/ P + O2 2/ CO2 + H2O c/ SO2 + O2 3/ P2O5 d/ C + O2 4/ SO2 + H2O e/ H2S + O2 5/ SO3 f/ C2H5OH + O2 6/ CuO Thứ tự ghép: A/ a-1 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 . B/ a-6 ; b-3 ; c-5 ; d-1 ; e-4 ; f-2 C/ a-2 ; b-3 ; c-4 ; d-5 ; e-1 ; f-6 . D/ a-6 ; b-2 ; c-3 ; d-4 ; e-5 ; f-6 Câu 20: Các nguyên tố nhóm VIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là : A/ ns2np3 B/ ns2np4 C/ ns2np5 D/ ns2np6 Câu 21: Tìm câu sai trong các câu sau đây: A/ Oxi là khí duy trì sự sống B/ Oxi ít tan trong nước C/ Oxi là khí duy trì sự cháy D/ Oxi nhẹ hơn khơng khí Câu 22: Để nhận biết được cả 3 lọ khí riêng biệt CO2, SO2, O2 người ta cĩ thể dùng: A/ Dung dịch nước brơm B/ Dung dịch Ca[OH]2 C/ O2 D/ Dung dịch brơm và tàn đĩm Câu 23: Thuốc thử thường dùng để nhận biết H2SO4 và muối sunfat là: A/ NaOH B/ Cu C/ NaCl D/ BaCl2 Câu 24: Khơng được rĩt nước vào H2SO4 đậm đặc vì: A/ H2SO4 cĩ tính oxy hố mạnh B/ H2SO4 tan trong nước và phản ứng với nước C/ H2SO4 đặc khi tan trong nước toả ra một lượng nhiệt lớn gây ra hiện tượng nước sơi bắn ra ngồi rất nguy hiểm D/ H2SO4 có khả năng bay hơi Câu 25: O2 và O3 là 2 dạng thù hình vì: A/ Tạo ra từ cùng một nguyên tố và cùng là đơn chất B/ Vì O2 và O3 cĩ cơng thức phân tử khơng giống nhau C/ O2 và O3 cĩ cấu tạo khác nhau D/ O3 cĩ khối lượng phân tử lớn hơn O2 Câu 26: Phương trình phản ứng nào sai trong các phương trình phản ứng sau: A/ H2S + 4Br2 +H2O = 8HBr + H2SO4 B/ CuS + 4HCl = CuCl2 + H2S C/ H2SO4 +BaCl2 = BaCl2 + BaSO4 + 2HCl D/ Cu + H2SO4 đ/nĩng = CuSO4 + SO2 + 2H2O Câu 27: Chọn câu sai trong các câu sau: A/Trong phân nhĩm chính nhĩm VI, từ oxi đến telu tính kim loại tăng dần , đồng thời tính phi kim giảm dần B/ Oxi cĩ tính oxi hố mạnh hơn ozon C/ Oxi oxi hố được hầu hết các kim loại trừ [Au, Pt ] và phi kim [ trừ halogen ] D/ Oxy duy trì sự cháy và sự sống Câu 28: Số oxy hố của lưu huỳnh trong các hợp chất H2S , S , SO2, SO3, H2SO3 , H2SO4 lần lượt là: A/ -2 , 0 , +4 , -6 , +4 ,+6 B/ 1/2 , 0 , -4 , +6 , +4 ,-6 C/ -2 , 0 , +4 , +6 , +4 ,+6 D/ +2 , 0 , +4 , +6 , -4 ,+6 Câu 29: Cặp chất nào là thù hình của nhau A/ O2 ,O3 B/ Lưu huỳnh tà phương và lưu huỳnh đơn tà C/ FeO, Fe2O3 , D/ Cả A và B Câu 30: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl, khí bay ra là: A/ H2S B/ Cl2 C/ SO3 D/ H2 Câu 31: Phương trình phản ứng nào sau đây sai A/ Fe + H2SO4 đ/ nguội --> FeSO4 + H2 B/ Cu + 2H2SO4 đ/ nĩng --> CuSO4 + SO2 +2 H2O C/ 2SO2 + O2 2SO2 D/ 2Al + 6H2SO4 đ/nĩng --> Al2[SO4]3 + 3SO2 + 6H2O Câu 32: Cho 4 gam Cu tác dụng vừa hết với axit H2SO4 đặc nĩng. Khối lượng muối khan thu được là [g]: A/ 3,375 B/ 10,125 C/ 10 D/ 4,250 Câu 33: Cho 500ml dung dịch H2SO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 1M để tạo ra muối trung hồ. Thể tích dung dịch NaOH tiêu tốn là [ lít ] A/ 0,5 B/ 1,0 C/ 2,0 D/ 1,5 Câu 34: Hồ tan hồn tồn 14 gam kim loại hố trị II vào dung dịch H2SO4 tao 5.6 lít H2 [ đkc]: Kim loại đĩ là: A/ Fe B/ Cu C/ Zn D/ Be Câu 35: Khi đốt 18,4 gam hỗn hợp kẽm, nhôm thì cần 5,6 lít khí oxi [ đkc ]. Phần trăm theo khối lượng Zn, Al trong hỗn hợp đầu ? A/ 70,6 %; 29,4 % B/ 29,4 % ; 70,6 % C/ 50 %; 50 % D/ 60 %; 40 % Câu 36: Đốt 13 g bột một kim loại hoá trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 g[ giả sử hiệu suất phản ứng là 100% ]. Kim loại đó là: A/ Fe B/ Zn C/ Cu D/ Ca Câu 37:Cho hai cột sau , hãy chọn nữa sơ đồ phản ứng ở cột 2 ghép đôi với cột 1 Cột 1 Cột 2 a. Ag + O3 1/ 3O2 b. KI + O3 + H2O 2/ P2O5 c. P + O2 3/ 2O3 d. 2 O3 4/ Ag2O + O2 e. 3 O2 5/ HI + KOH + H2O 6/ I2 + KOH + O2 Thứ tự ghép: A. a-4; b-6; c- 2; d-1; e- 3 B. a-3; b-5; c-6; d-4; e-2 C. a-2; b-3; c-4; d-5; e-6 D. a-5; b-6; d-4; c-3; e-2 Câu 38: Trong những câu sau, câu nào sai khi nói về ứng dụng của ozon ? A/ Không khí chứa lượng nhỏ ozon [ dưới 10-6 %theo thể tích] có tác dụng làm cho không khí trong lành. B/ Không khí chứa ozon với lượng lớn có lợi cho sức khoẻ của con người C/ Dùng ozon có thể tẩy trắng các loại tinh bột , dầu ăn và nhiều chất khác D/ Dùng ozon để khử trùng nước ăn; khử mùi , chữa sâu răng , bảo quản hoa quả Câu 39: Cấu hình electron của ion S2- là : A/ 1s22s22p63s23p4 B/ 1s22s22p63s23p2 C/ 1s22s22p63s23p6 D/ 1s22s22p63s23d64s2 Câu 40: Trong phản ứng : SO2 + H2S à 3S + 2H2O Câu nào diễn tả đúng ? A/ Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử B/ Lưu huỳnh bị khử và không có sự oxi hóa C/ Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa D/ Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, trong H2S bị oxi hóa Câu 41: Trong phòng thí nghiệm , người ta điều chế H2S bằng phản ứng hoá học A/ H2 + S H2S B/ H2 SO4 +Zn S H2S + ZnSO4 C/ 5H2 SO4[đặc , nóng] + 4Zn 4ZnSO4 + H2S +4 H2O D/ FeS + 2HCl H2S + FeCl2 Câu 42: Phản ứng hoá học nào sau đây không chứng minh được dung dịch H2S có tính khử A/ 2H2S + O2 2 H2O + 2S B/ 2H2S +3 O2 2 H2O + 2SO2 C/ H2S +4Cl2 + 4H2O H2 SO4 + 8HCl D/ H2S +2 NaOH Na2S +2 H2O Câu 43: Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng A/ chuyển thành màu nâu đỏ B/ bị vẫn đục , màu vàng C/ vẫn trong suốt không màu D/ xuất hiện chất rắn màu đen Câu 44: Từ bột Fe , S, dung dịch HCl có thể có mấy cách điều chế H2S A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 45: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7 là : A/ +2 B/ +4 C/ +6 D/ +8 Câu 46: Cho các phương trình phản ứng sau: SO2 + H2O H2SO3 SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O K2SO4 +2MnSO4 + H2SO4 SO2 + 2H2S 3S + 2 H2O 2 SO2 + O2 2SO3 SO2 đóng vai trò chất khử trong các phản ứng: A/ a, b B/ b,c C/ c,d D/ c,e Câu 47: SO2 là một trong những chất khí gây ô nhiễm môi trường do: A/ SO2 là chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí B/ SO2 là khí độc và khi tan trong nước mưa, tạo thành axit gây ra sự ăn mòn kim loại và các vật liệu C/ SO2 vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử D/ SO2 là một oxit axit Câu 48: Dãy kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng là: A/ Cu, Zn, Na B/ Ag, Ba, Fe, Zn C/ K, Mg, Al,Fe, Zn D/ Au, Al, Pt Câu 49: Hoà tan hoàn toàn 4,8 g kim loại R trong H2SO4 đặc , nóng thu được 1,68 lít SO2 [đkc].Lượng SO2 thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch NaOH dư thu được muối X. Kim loại R và khối lượng muối A thu được là: A/ Zn và 13 g B/ Fe và 11,2 g C/ Cu và 9,45 g D/ Ag và 10,8 g Câu 50: Cho 11g hỗn hợp Al, Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng dư thì được 10,08 lít khí SO2 [ đkc ]. Phần trăm khối lượng Al, Fe trong hỗn hợp ban đầu là : A/ 49 %; 51 % B/ 40 %; 60 % C/ 45 %; 55 % D/ 38 %; 62% Câu 51: Cho 28g oxit của kim loại hóa trị II tác dụng vừa hết với 0,5 lít dung dịch H2SO4 1M. Công thức phân tử của oxit là : A/ MgO B/ FeO C/ ZnO D/ CaO Câu 52: Cho 10g hỗn hợp [ Cu, CuO] vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư được 2,24 lít khí SO2 [đkc]. Khối lượng Cu, CuO trong hỗn hợp là : A. 6,4g Cu ; 3,6g CuO B. 3,6g Cu ; 6,4g CuO C. 5g ; 5g D. Tất cả đều sai. Câu 53: Phản ứng nào không thể xãy ra giữa các cặp chất sau : A/ KNO3 và Na2SO4 B/ Na2SO4 và BaCl2 C/ MgCl2 và NaOH D/ Cu và H2SO4 đặc nóng Câu 54: Thuốc thử dùng để nhận biết H2S và muối của chúng là : A/ BaCl2 B/ Ba[OH]2 C/ Cu D/ Pb[NO3]2 Câu 55: Thuốc thử dùng để nhận biết H2SO4 và muối của chúng là: A/ BaCl2 B/ Ba[OH]2 C/ Quì tím D/ Cu Câu 56: Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl , khí bay ra là : A/ H2 B/ Cl2 C/ H2S D/ SO2 Câu 57: Những chất nào sau đây là oxit axit : A/ CO2 , SO2 , Na2O , N2O B/ SO3 , CO2 , P2O5 , NO2 C/ SO2 , CO2 , CaO , MgO D/ NO , CO , H2O , CaO Câu 58: Trong các oxit sau, oxít nào phản ứng với dung dịch NaOH A/ CO2 , CuO , Na2O , SO2 B/ ZnO , P2O5 , MgO , CO2 C/ BaO , CaO, SO3 , NO2 D/ P2O5 , SO2 , CO2 , SiO2 Câu 59: Để loại Mg ra khỏi hổn hợp Mg và Fe người ta dùng : A/ H2SO4 loãng B/ H2SO4 đặc, nóng C/ H2SO4 đặc , nguội D/ HCl Câu 60: Chất nào dưới đây tác dụng với oxi cho 1 oxit axit A/ Natri B/ Kẽm C/ Lưu huỳnh D/ Nhôm Câu 61: Axit sunfuaric loãng tác dụng với Fe tạo thành sản phẩm nào: A/ Fe2[SO4]3 và H2 B/ FeSO4 và H2 C/ FeSO4 và SO2 D/ Fe2[SO4]3 và SO2 Câu 62: Hydro sunfua là một axit A/ Có tính khử mạnh B/ Có tính oxi hoá mạnh C/ Có tính axit mạnh D/ Tất cả dều sai Câu 63: Người ta đung nóng Cu với dung dịch H2SO4 đặc ,nóng. Khí sinh ra có tên là : A/ Khí oxi B/ Khí Hydro C/ Khí lưu huỳnh đioxit D/ Khí cacbonic Câu 64: Phản ứng nào SO2 thể hiện tính khử : A/ SO2 + CaO à CaSO3 B/ 2SO2 + O2 à 2SO3 C/ SO2 + H2O à H2SO3 D/ SO2 + 2H2S à 3S + 2H2O Câu 65: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng A/ Al , Zn , Cu B/ Na , Mg , Au C/ Cu , Ag , Hg D/ Hg , Au , Al Câu 66: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai A/ Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 B/ Cu + 2HCl à CuCl2 + H2 C/ CuO + 2HCl à CuCl2 + H2O D/ AgNO3 + HCl à AgCl + HNO3

Video liên quan

Chủ Đề