Cho f x 3sinx − 4cosx 5 giá trị lớn nhất M của f x trên r là

HÀM SỐ LƯỢNG GIÁCTheo định nghĩa trong sách giáo khoa,A. hàm số lượng giác có tập xác định là ¡ .B. hàm số y = tan x có tập xác định là ¡ .C. hàm số y = cot x có tập xác định là ¡ .D. hàm số y = sin x có tập xác định là ¡ .Xét trên tập xác định thìA. hàm số lượng giác có tập giá trị là − 1;1 . B. hàm số y = cos x có tập giá trị là − 1;1 .C. hàm số y = tan x có tập giá trị là − 1;1 .D. hàm số y = cot x có tập giá trị là − 1;1 .Xét trên tập xác định thìA. hàm số y = sin x là hàm số chẵn.B. hàm số y = cos x là hàm số chẵn.C. hàm số y = tan x là hàm số chẵn.D. hàm số y = cot x là hàm số chẵn.Cho biết khẳng định nào sau đây là sai?A. hàm số y = cos x là hàm số lẻ.B. hàm số y = sin x là hàm số lẻ.C. hàm số y = tan x là hàm số lẻ.D. hàm số y = cot x là hàm số lẻ.Cho hàm số lượng giác nào sau đây có đồ thị đối xứng nhau qua Oy ?A. y = sin x .B. y = cos x .C. y = tan x .D. y = cot x .Xét trên tập xác định thìA. hàm số lượng giác tuần hoàn với chu kì 2π .B. hàm số y = sin x tuần hoàn với chu kì 2π .C. hàm số y = cos x tuần hoàn với chu kì 2π .D. hàm số y = cot x tuần hoàn với chu kì π .Xét trên một chu kì thì đường thẳng y = m [với −1 ≤ m≤ 1] luôn cắt đồ thịA. hàm số lượng giác tại duy nhất một điểm.B. hàm số y = sin x tại duy nhất một điểm.C. hàm số y = cos x tại duy nhất một điểm.D. hàm số y = cot x tại duy nhất một điểm.Xét trên tập xác định thìA. hàm số lượng giác luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.B. hàm số y = sin x luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.C. hàm số y = tan x luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.D. hàm số y = cot x luôn có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất.Trên khoảng [−4π ; −3π ] , hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị dương?A. y = sin x . 7π5π ;−÷,22Trên khoảng  −A. y = sin x .B. y = cos x .C. y = tan x .D. y = cot x .hàm số nào sau đây luôn nhận giá trị âm?B. y = cos x .C. y = tan x .D. y = cot x .Các hàm số y = sin x , y = cos x , y = tan x , y = cot x nhận giá trị cùng dấu trên khoảng nào sau đây?A.  −2π ; −3π ÷.2 3π; −π ÷ . 2B.  −πC.  −π ; − ÷ .2 π 2D.  − ;0÷ .Hàm số y = 5− 3sin x luôn nhận giá trị trên tập nào sau đây?A. − 1;1 .B. − 3;3 .C.  5;8 .D.  2;8 .Hàm số y = 5+ 4cos x − 3sin x luôn nhận giá trị trên tập nào sau đây?A. − 1;1 .B. − 5;5 .C. 0;10 .D.  2;9 .Trên tập xác định, hàm số y = tan x + cot x luôn nhận giá trị trên tập nào sau đây?A. [ −∞; +∞ ] .B. [ −∞; −2 .C.  2; +∞ ] .D. [ −∞; −2 ∪  2; +∞ ] .Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?A. y = sinxB. y = x+1C. y = x2D. y =x −1x+2Hàm số y = sinx:πA. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng [ π + k 2π ; k 2π ] với2k∈ Z5π 3π+ k 2π ;+ k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảngB. Đồng biến trên mỗi khoảng  −2 2π π − + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z2 23ππ+ k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảngC. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ;22π π − + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z2 2π πD. Đồng biến trên mỗi khoảng  − + k 2π ; + k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng2 23ππ+ k 2π ÷ với k ∈ Z + k 2π ;22Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?A. y = sinx –xB. y = cosxC. y = x.sinxD. y =x2 + 1xD. y =1xTrong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?A. y = x.cosxB. y = x.tanxC. y = tanxTrong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?A. y =sin xxB. y = tanx + xC. y = x2+1D. y = cotxHàm số y = cosx:πA. Đồng biến trên mỗi khoảng  + k 2π ; π + k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng [ π + k 2π ; k 2π ] với2k∈ ZB. Đồng biến trên mỗi khoảng [ −π + k 2π ; k 2π ] và nghịch biến trên mỗi khoảng [ k 2π ; π + k 2π ] với k∈ZC. Đồng biến trên mỗi khoảng3ππ+ k 2π ÷ và nghịch biến trên mỗi khoảng + k 2π ;22π π − + k 2π ; + k 2π ÷ với k ∈ Z2 2D. Đồng biến trên mỗi khoảng [ k 2π ; π + k 2π ] và nghịch biến trên mỗi khoảng [ k 2π ;3π + k 2π ] với k ∈ZChu kỳ của hàm số y = sinx là:A. k 2π k ∈ ZB.π2C. πD. 2πTập xác định của hàm số y = tan2x là:A. x ≠π+ kπ2B. x ≠π+ kπ4C. x ≠ππ+k82D. x ≠ππ+k42Chu kỳ của hàm số y = cosx là:A. k 2π k ∈ ZB.2π3C. πD. 2πTập xác định của hàm số y = cotx là:A. x ≠π+ kπ2B. x ≠π+ kπ4C. x ≠ππ+k82D. x ≠ kπChu kỳ của hàm số y = tanx là:A. 2πB.π4C. kπ , k ∈ ZD. πC. πD. kπ k ∈ ZChu kỳ của hàm số y = cotx là:A. 2πB.π2Tập xác định của hàm số y = sinx− 1 là:A. D = ∅B. D = ¡π2π  2C. D =  + k2π , k∈ ¢  D. D =  1Tập xác định của hàm số y = sinx− cosx là:π  4π2A. D = ¡ \  B. D =  x ∈ ¡ | x ≠ k , k∈ ¢ C. D = ¡ *D. D =  x ∈ ¡ | x ≠π+ k π , k∈ ¢ 4Tập xác định của hàm số y =21+ cos xlà:A. D = ¡B. D = { x ∈ ¡ | x ≠ π + k2π , k∈ ¢}C. D = ¡ \ { π }D. D = { x ∈ ¡ | x ≠ −π + kπ , k∈ ¢}πTập xác định của hàm số y = tan  x + ÷ là:4 π 4B. D =  x ∈ ¡ | x ≠ − + kπ , k∈ ¢ π4π  4D. D =  x ∈ ¡ | x ≠A. D = ¡ \ − C. D = ¡ \  π π+ kπ , k ∈ ¢ 4Tập xác định của hàm số y = cos cot  x − ÷÷ là:6A. D =  x ∈ ¡ | x ≠C. D =  x ∈ ¡ | x ≠2π+ kπ , k ∈ ¢ 3B. D =  x ∈ ¡ | x ≠π+ k2π , k ∈ ¢ 6D. D =  x ∈ ¡ | x ≠Tập xác định của hàm số y =A. D =  x ∈ ¡ | x ≠C. D =  x ∈ ¡ | x ≠1sin x − cos4 x42π+ k2π , k ∈ ¢ 3π+ kπ , k ∈ ¢ 6là:π+ k2π , k ∈ ¢ 4B. D =  x ∈ ¡ | x ≠π+ kπ , k ∈ ¢ 4D. D =  x ∈ ¡ | x ≠ k π , k∈ ¢ π1+ k π , k∈ ¢ 4214Tập xác định của hàm số y = 3 sin2x − tanx là:A. D =  x ∈ ¡ | x ≠C. D =  x ∈ ¡ | x ≠π+ kπ , k ∈ ¢ 2B. D =  x ∈ ¡ | x ≠ k , k∈ ¢ π+ k2π , k ∈ ¢ 2D. D = { x ∈ ¡ | x ≠ kπ , k∈ ¢}Tập xác định của hàm số y =11+ cos4xA. D =  x ∈ ¡ | x ≠ k π , k∈ ¢ π2C. D =  x ∈ ¡ | x ≠ k , k∈ ¢ là:14π2B. D =  x ∈ ¡ | x ≠D. D =  x ∈ ¡ | x ≠π+ k π , k∈ ¢ 4ππ+ k , k∈ ¢ 42Tập xác định của hàm số y = tanx− 3 là:π3A. D =  x ∈ ¡ | + k π ≤ x ≤π+ k π , k∈ ¢ 2π3B. D =  x ∈ ¡ | + k π ≤ x, k ∈ ¢ C. D =  x ∈ ¡ | k π ≤ x ≤π+ k π , k∈ ¢ 3π3D. D =  x ∈ ¡ | + k π ≤ x

Chủ Đề