Top giá vàng 18k hôm nay tại rạch giá năm 2022

Giá vàng hôm nay 16/7/2022 tại thị trường thế giới nằm dưới ngưỡng 1.710 USD/ounce. Còn, giá vàng trong nước đi ngang, nằm dưới ngưỡng 68 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC DOJI PNJ hôm nay 16/7/2022

Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 16/7 trên sàn Kitco duy trì giao dịch ở mức 1.708,6 - 1.709,1 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên hôm qua giảm nhẹ về mức 1.708,60 USD/ounce.

Thị trường vàng thế giới tiếp tục có phiên giảm thứ 5 liên tiếp trong tuần và dừng phiên tuần này ở ngưỡng thấp, dưới ngưỡng 1.710 USD/ounce.

Tuần này, giá vàng thế giới giảm mạnh trong bối cảnh đồng USD ngày càng mạnh lên. Việc các báo mới nhất của Mỹ cho thấy khả năng cao Fed sẽ tiếp tục tăng lãi suất trong thời gian tới.

Biểu đồ giá vàng thế giới mới nhất hôm nay 16/7/2022. Ảnh Kitco

Theo đó, chỉ số lạm phát [CPI] ở Mỹ cao kỷ lục, tăng 9,1% so với cùng kỳ năm ngoái, cũng tác động lên giá vàng. Ngày 13/7, Bộ Lao động Mỹ công bố báo cáo cho thấy tỷ lệ lạm phát tại nước này trong tháng Sáu đã tăng 9,1%, vượt xa với con số dự đoán là 8,8%, mức tăng nhanh nhất kể từ tháng 11/1981.

Thị trường vàng đã giảm tới 40 USD vào hôm thứ Năm và trong thời gian ngắn giảm xuống dưới mức 1.700 USD/ounce.

Nhiều dự đoán cho rằng, Cục Dự trữ Liên bang Mỹ [Fed] khả năng sẽ tăng lãi suất lên 100 điểm cơ bản thay cho 75 điểm cơ bản vào cuộc họp cuối tháng Bảy.

Craig Erlam, nhà phân tích thị trường cấp cao của OANDA cho biết: "Áp lực đang gia tăng đối với nhà đầu cơ nếu giá vàng giao dịch dưới ngưỡng trước thời điểm đại dịch", tức là từ 1.650 đến 1.700 USD/ounce, điều này có thể gây ra tình trạng bán tháo kim loại quý.

Như vậy, giá vàng hôm nay 16/7/2022 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.709 USD/ounce.

Giá vàng trong nước hôm nay 16/7

Giá vàng hôm nay 16/7 [lúc 9h00] tại thị trường trong nước chủ yếu đi ngang so với cuối phiên hôm qua.

Biểu đồ giá vàng trong nước mới nhất hôm nay 16/7 tại Công ty SJC [tính đến 9h00]

Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC [Hà Nội] đang niêm yết ở mức 67,35 - 67,97 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]; không đổi ở cả 2 chiều mua - bán.

Giá vàng PNJ đang niêm yết ở mức 67,35 - 67,95 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]; tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.

Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch mức 67,30 - 67,90 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]; đồng loạt đi ngang ở cả 2 chiều mua và bán.

Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 67,35 - 67,93 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]; không đổi ở cả 2 chiều mua và bán.

Còn giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 67,33 - 67,93 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]; duy trì ổn định ở chiều mua và chiều bán.

Tuy giá vàng trong nước đang nằm dưới ngưỡng 68 triệu đồng/lượng, nhưng so với giá vàng thế giới, thị trường vàng nội vẫn còn chênh lệch rất cao, cao hơn 19 triệu đồng/lượng.

Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 16/7/2022 [lúc 9h00] tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 67,30 - 67,97 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 16/7

Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 16/7/2022 [tính đến 9h00]. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.

Loại Mua vào Bán ra
TP.HCM
Vàng SJC 1 - 10 lượng 67.350 67.950
Vàng SJC 5 chỉ 67.350 67.970
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ 67.350 67.980
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 52.050 52.950
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ 52.050 53.050
Vàng nữ trang 99,99% [vàng 24K] 51.950 52.550
Vàng nữ trang 99% [vàng 23,7K] 50.730 52.030
Vàng nữ trang 75% [vàng 18K] 37.566 39.566
Vàng nữ trang 58,3% [vàng 14K] 28.790 30.790
Vàng nữ trang 41,7% [vàng 10K] 20.066 22.066
HÀ NỘI
Vàng SJC 67.350 67.970
ĐÀ NẴNG
Vàng SJC 67.350 67.970
NHA TRANG
Vàng SJC 67.350 67.970
CÀ MAU
Vàng SJC 67.350 67.970
HUẾ
Vàng SJC 67.320 67.980
BÌNH PHƯỚC
Vàng SJC 67.330 67.970
BIÊN HÒA
Vàng SJC 67.350 67.950
MIỀN TÂY
Vàng SJC 67.350 67.950
QUẢNG NGÃI
Vàng SJC 67.350 67.950
LONG XUYÊN
Vàng SJC 67.370 68.000
BẠC LIÊU
Vàng SJC 67.350 67.970
QUY NHƠN
Vàng SJC 67.330 67.970
PHAN RANG
Vàng SJC 67.330 67.970
HẠ LONG
Vàng SJC 67.330 67.970
QUẢNG NAM
Vàng SJC 67.330 67.970

Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 16/7/2022 lúc 9h00

Xem 247,500

Cập nhật thông tin chi tiết về tin tức, bảng giá, nhận định xu hướng thị trường Giá Vàng 18K Hôm Nay Tại Rạch Giá mới nhất ngày 22/02/2022 trên website Sachlangque.net. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung Giá Vàng 18K Hôm Nay Tại Rạch Giá để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến thời điểm hiện tại, bài viết này đã đạt được 247,500 lượt xem.

Giá vàng trực tuyến 24h trong nước ngày hôm nay

Cập nhật chi tiết cụ thể bảng giá thanh toán giao dịch mới nhất của những tên thương hiệu vàng SJC, DOJI, PNJ, Phú Quý, Bảo Tín Minh Châu, giá vàng những ngân hàng nhà nước :

Giá vàng SJC

Tại thị trường trong nước hôm nay, ghi nhận thời điểm lúc 05:55 ngày 23/02/2022, tỷ giá vàng khu vực Tp Hồ Chí Minh được Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC [//sjc.com.vn] niêm yết như sau:

Loại Mua Vào [đồng/lượng] Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 05:55 – 23/02/2022
Vàng SJC 1L – 10L 63,000,000 63,600,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 54,100,000 54,800,000
Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ 54,100,000 54,900,000
Vàng nữ trang 99,99% 53,800,000 54,500,000
Vàng nữ trang 99% 52,860,000 53,960,000
Vàng nữ trang 75% 39,029,000 41,029,000
Vàng nữ trang 58,3% 29,927,000 31,927,000
Vàng nữ trang 41,7% 20,879,000 22,879,000
  • Giá Vàng SJC 1L – 10L mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,600,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉ mua vào 54,100,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99,99% mua vào 53,800,000 đồng/lượng và bán ra 54,500,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 99% mua vào 52,860,000 đồng/lượng và bán ra 53,960,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 75% mua vào 39,029,000 đồng/lượng và bán ra 41,029,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 58,3% mua vào 29,927,000 đồng/lượng và bán ra 31,927,000 đồng/lượng
  • Giá Vàng nữ trang 41,7% mua vào 20,879,000 đồng/lượng và bán ra 22,879,000 đồng/lượng

Giá vàng SJC tại các tỉnh

Tại khu vực những tỉnh, thị trường thanh toán giao dịch vàng miếng SJC như sau :

Loại Mua Vào [đồng/lượng] Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
SJC Hồ Chí Minh / Sài Gòn 63,000,000 63,600,000
SJC Hà Nội / Miền Bắc 63,000,000 63,620,000
SJC Đà Nẵng 63,000,000 63,620,000
SJC Khánh Hòa 63,000,000 63,620,000
SJC Cà Mau 63,000,000 63,620,000
SJC Huế 62,970,000 63,630,000
SJC Bình Phước 62,980,000 63,620,000
SJC Đồng Nai 63,000,000 63,600,000
SJC Cần Thơ 63,000,000 63,600,000
SJC Quãng Ngãi 63,000,000 63,600,000
SJC An Giang 63,020,000 63,650,000
SJC Bạc Liêu 63,000,000 63,620,000
SJC Quy Nhơn 62,980,000 63,620,000
SJC Ninh Thuận 62,980,000 63,620,000
SJC Quảng Ninh 62,980,000 63,620,000
SJC Quảng Nam 62,980,000 63,620,000
SJC Bình Dương 63,000,000 63,620,000
SJC Đồng Tháp 63,000,000 63,620,000
SJC Sóc Trăng 63,000,000 63,620,000
SJC Kiên Giang 63,000,000 63,620,000
SJC Đắk Lắk 62,970,000 63,630,000
SJC Quảng Bình 62,980,000 63,620,000
SJC Phú Yên 63,000,000 63,600,000
SJC Gia Lai 63,000,000 63,600,000
SJC Lâm Đồng 63,000,000 63,600,000
SJC Yên Bái 63,020,000 63,650,000
SJC Nghệ An 63,000,000 63,620,000
  • Giá vàng SJC khu vực Hồ Chí Minh / Sài Gòn mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Hà Nội / Miền Bắc mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đà Nẵng mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Khánh Hòa mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cà Mau mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Huế mua vào 62,970,000 đồng/lượng và bán ra 63,630,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Phước mua vào 62,980,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Nai mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Cần Thơ mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quãng Ngãi mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực An Giang mua vào 63,020,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bạc Liêu mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quy Nhơn mua vào 62,980,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Ninh Thuận mua vào 62,980,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Ninh mua vào 62,980,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Nam mua vào 62,980,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Bình Dương mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đồng Tháp mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Sóc Trăng mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Kiên Giang mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Đắk Lắk mua vào 62,970,000 đồng/lượng và bán ra 63,630,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Quảng Bình mua vào 62,980,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Phú Yên mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Gia Lai mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Lâm Đồng mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,600,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Yên Bái mua vào 63,020,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng SJC khu vực Nghệ An mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng

Giá vàng DOJI

Tương tự, theo bảng giá vàng trực tuyến trên website của Tập đoàn vàng bạc đá quý DOJI [ //doji.vn ] ngày 23/02, tại khu vực TP. Hà Nội lúc 05 : 55 giá vàng mua và bán được niêm yết chi tiết cụ thể như sau :

Loại Mua Vào [đồng/lượng] Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 05:55 – 23/02/2022
AVPL / SJC bán lẻ 62,950,000 63,650,000
AVPL / SJC bán buôn 62,950,000 63,650,000
Kim Dần 62,950,000 63,650,000
Kim Thần Tài 62,950,000 63,650,000
Lộc Phát Tài 62,950,000 63,650,000
Kim Ngân Tài 62,950,000 63,650,000
Hưng Thịnh Vượng 54,000,000 54,900,000
Nguyên liệu 99.99 53,950,000 54,250,000
Nguyên liệu 99.9 53,900,000 54,200,000
Nữ trang 24K [99.99%] 53,650,000 54,550,000
Nữ trang 99.9 53,550,000 54,450,000
Nữ trang 99 52,850,000 54,100,000
Nữ trang 18K [75%] 39,910,000 41,910,000
Nữ trang 16K [68%] 35,940,000 38,940,000
Nữ trang 14K [58.3%] 30,020,000 32,020,000
Nữ trang 10K [41.7%] 14,260,000 15,760,000
  • Giá vàng AVPL / SJC bán lẻ mua vào 62,950,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng AVPL / SJC bán buôn mua vào 62,950,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Dần mua vào 62,950,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Thần Tài mua vào 62,950,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Lộc Phát Tài mua vào 62,950,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Kim Ngân Tài mua vào 62,950,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Hưng Thịnh Vượng mua vào 54,000,000 đồng/lượng và bán ra 54,900,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.99 mua vào 53,950,000 đồng/lượng và bán ra 54,250,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nguyên liệu 99.9 mua vào 53,900,000 đồng/lượng và bán ra 54,200,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 24K [99.99%] mua vào 53,650,000 đồng/lượng và bán ra 54,550,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99.9 mua vào 53,550,000 đồng/lượng và bán ra 54,450,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 99 mua vào 52,850,000 đồng/lượng và bán ra 54,100,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 18K [75%] mua vào 39,910,000 đồng/lượng và bán ra 41,910,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 16K [68%] mua vào 35,940,000 đồng/lượng và bán ra 38,940,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 14K [58.3%] mua vào 30,020,000 đồng/lượng và bán ra 32,020,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nữ trang 10K [41.7%] mua vào 14,260,000 đồng/lượng và bán ra 15,760,000 đồng/lượng

Giá vàng Phú Quý

Tại khu vực TP. Hà Nội hôm nay [ 23/02 ], tên thương hiệu vàng của Tập đoàn đá quý Phú Quý [ //phuquy.com.vn ] niêm yết giá vàng lúc 04 : 54 đơn cử như sau :

Loại Mua Vào [đồng/lượng] Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 04:54 – 23/02/2022
Vàng miếng SJC 63,150,000 63,650,000
Vàng miếng SJC nhỏ 62,750,000 63,650,000
Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] 54,000,000 54,700,000
Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] 54,150,000 54,800,000
Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] 54,150,000 54,800,000
  • Giá vàng miếng SJC mua vào 63,150,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng SJC nhỏ mua vào 62,750,000 đồng/lượng và bán ra 63,650,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Nhẫn tròn Phú Quý [24K 999.9] mua vào 54,000,000 đồng/lượng và bán ra 54,700,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Thần Tài Phú Quý [24K 999.9] mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Phú Quý Cát Tường [24K 999.9] mua vào 54,150,000 đồng/lượng và bán ra 54,800,000 đồng/lượng

Giá vàng Bảo Tín Minh Châu – BTMC

Lúc 05 : 56 ngày 23/02, giá vàng thương phẩm của Công ty vàng bạc đá Bảo Tín Minh Châu [ //btmc.vn ] khu vực TP.HN niêm yết trực tuyến trên website 2 chiều mua và bán đơn cử như sau :

Loại Mua Vào [đồng/lượng] Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
Vàng Miếng Vrtl 54,080,000 54,780,000
Vàng Miếng Sjc 63,110,000 63,640,000
Vàng Nguyên Liệu 52,950,000
$38,075.63 Mua/bán BTC
  • Giá vàng vàng miếng vrtl mua vào 54,080,000 đồng/lượng và bán ra 54,780,000 đồng/lượng
  • Giá vàng miếng sjc mua vào 63,110,000 đồng/lượng và bán ra 63,640,000 đồng/lượng
  • Giá vàng nguyên liệu mua vào 52,950,000 đồng/lượng và bán ra đồng/lượng
  • Giá $38,075.63 mua vào đồng/lượng và bán ra Mua/bán BTC đồng/lượng

Giá vàng các ngân hàng

Ghi nhận trong cùng ngày [ 23/02 ], tại những tổ chức triển khai ngân hàng nhà nước lớn, giá mua và bán vàng đơn cử lúc 05 : 56

Vàng Miếng SJC Mua Vào [đồng/lượng] Bán Ra [đồng/lượng]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
Eximbank 63,000,000 63,620,000
ACB 63,000,000 63,620,000
Sacombank 63,000,000 63,620,000
Vietcombank 63,000,000 63,620,000
VietinBank 62,970,000 63,630,000
  • Giá vàng Eximbank mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng ACB mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Sacombank mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng Vietcombank mua vào 63,000,000 đồng/lượng và bán ra 63,620,000 đồng/lượng
  • Giá vàng VietinBank mua vào 62,970,000 đồng/lượng và bán ra 63,630,000 đồng/lượng

Giá vàng tây / vàng ta / vàng trắng

Hiện nay, theo Công ty SJC Cần Thơ [ //www.sjccantho.vn ], thị trường mua và bán những loại sản phẩm trang sức đẹp nhẫn, dây chuyền sản xuất, vòng cổ, kiềng, vòng tay, lắc … và những loại nữ trang vàng ta, vàng tây cũng giao động theo giá vàng thị trường cùng những tên thương hiệu lớn, đơn cử thanh toán giao dịch trong 24 h ngày 23/02 như sau :

Loại Mua Vào [đồng/chỉ] Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
Nữ trang 99.99% [24K] 53 55
Nữ trang 99% [24K] 53 54
Nữ trang 75% [18K] 39 41
Nữ trang 68% [16K] 35 37
Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 30 32
Nữ trang 41.7% [10K] 21 23
  • Giá vàng Nữ trang 99.99% [24K] mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 55 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 99% [24K] mua vào 53 đồng/chỉ và bán ra 54 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 75% [18K] mua vào 39 đồng/chỉ và bán ra 41 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 68% [16K] mua vào 35 đồng/chỉ và bán ra 37 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 58.3% [14K], vàng 610 mua vào 30 đồng/chỉ và bán ra 32 đồng/chỉ
  • Giá vàng Nữ trang 41.7% [10K] mua vào 21 đồng/chỉ và bán ra 23 đồng/chỉ

Thương hiệu vàng khác

Cập nhật giá vàng những tên thương hiệu, tổ chức triển khai kinh doanh thương mại vàng lúc 05 : 56 ngày 23/02/2022

Giá vàng AJC – Công ty cổ phần vàng bạc đá quý ASEAN [//www.ajc.com.vn/]:

Loại Mua Vào [đồng/chỉ] Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
Đồng vàng 99.99 5,400,000 5,470,000
Vàng trang sức 9999 5,335,000 5,445,000
Vàng trang sức 999 5,325,000 5,435,000
Vàng NT, TT Hà Nội, 3A 5,400,000 5,470,000
Vàng NL 9999 5,370,000 5,455,000
Vàng miếng SJC Thái Bình 6,290,000 6,370,000
Vàng miếng SJC Nghệ An 6,315,000 6,380,000
Vàng miếng SJC Hà Nội 6,310,000 6,375,000
Vàng NT, TT Thái Bình 5,390,000 5,490,000
  • Đồng vàng 99.99 giá 5,400,000 – 5,470,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng trang sức 9999 giá 5,335,000 – 5,445,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng trang sức 999 giá 5,325,000 – 5,435,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NT, TT Hà Nội, 3A giá 5,400,000 – 5,470,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NL 9999 giá 5,370,000 – 5,455,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Thái Bình giá 6,290,000 – 6,370,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Nghệ An giá 6,315,000 – 6,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng miếng SJC Hà Nội giá 6,310,000 – 6,375,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng NT, TT Thái Bình giá 5,390,000 – 5,490,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Giá vàng Mi Hồng [//mihong.vn]:

Loại Mua Vào [đồng/chỉ] Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
999 5,380,000 5,420,000
985 5,280,000 5,380,000
980 5,260,000 5,360,000
950 5,090,000 0
750 3,580,000 3,780,000
680 3,310,000 3,480,000
610 3,210,000 3,380,000
  • Vàng 999 giá 5,380,000 – 5,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 985 giá 5,280,000 – 5,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 980 giá 5,260,000 – 5,360,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 950 giá 5,090,000 – 0 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 750 giá 3,580,000 – 3,780,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 680 giá 3,310,000 – 3,480,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 610 giá 3,210,000 – 3,380,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Giá vàng Ngọc Thẫm [//ngoctham.com.vn]:

Loại Mua Vào [đồng/chỉ] Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
Vàng Miếng Sjc 6,270,000 6,350,000
Nhẫn 999.9 5,360,000 5,440,000
Vàng 24k [990] 5,300,000 5,420,000
Vàng 18k [750] 4,189,000 4,444,000
Vàng Trắng Au750 4,189,000 4,444,000
  • Vàng Miếng Sjc giá 6,270,000 – 6,350,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Nhẫn 999.9 giá 5,360,000 – 5,440,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 24k [990] giá 5,300,000 – 5,420,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng 18k [750] giá 4,189,000 – 4,444,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]
  • Vàng Trắng Au750 giá 4,189,000 – 4,444,000 đồng/chỉ [chiều mua vào / bán ra]

Các doanh nghiệp kinh doanh vàng khác

Vàng Miếng SJC Mua Vào [đồng/chỉ] Bán Ra [đồng/chỉ]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
Giao Thủy 6,300,000 6,362,000
Kim Tín 6,300,000 6,362,000
Phú Hào 6,300,000 6,362,000
Kim Chung 6,300,000 6,362,000
Duy Mong 6,297,000 6,363,000
Mão Thiệt 6,298,000 6,362,000
Quý Tùng 6,300,000 6,360,000
Bảo Tín Mạnh Hải 6,300,000 6,360,000
Kim Thành 6,300,000 6,360,000
Rồng Vàng 6,302,000 6,365,000
Duy Hiển 6,300,000 6,362,000
Xuân Trường 6,298,000 6,362,000
Kim Liên 6,298,000 6,362,000

Giá tìm hiểu thêm vàng miếng SJC tại những doanh nghiệp như sau :

  • Giá vàng Giao Thủy mua vào 6,300,000 đồng/chỉ và bán ra 6,362,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Tín mua vào 6,300,000 đồng/chỉ và bán ra 6,362,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Phú Hào mua vào 6,300,000 đồng/chỉ và bán ra 6,362,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Chung mua vào 6,300,000 đồng/chỉ và bán ra 6,362,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Mong mua vào 6,297,000 đồng/chỉ và bán ra 6,363,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Mão Thiệt mua vào 6,298,000 đồng/chỉ và bán ra 6,362,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Quý Tùng mua vào 6,300,000 đồng/chỉ và bán ra 6,360,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Bảo Tín Mạnh Hải mua vào 6,300,000 đồng/chỉ và bán ra 6,360,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Thành mua vào 6,300,000 đồng/chỉ và bán ra 6,360,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Rồng Vàng mua vào 6,302,000 đồng/chỉ và bán ra 6,365,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Duy Hiển mua vào 6,300,000 đồng/chỉ và bán ra 6,362,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Xuân Trường mua vào 6,298,000 đồng/chỉ và bán ra 6,362,000 đồng/chỉ
  • Giá vàng Kim Liên mua vào 6,298,000 đồng/chỉ và bán ra 6,362,000 đồng/chỉ

1 lượng vàng [1 cây vàng], 5 chỉ vàng, 2 chỉ vàng, 1 chỉ vàng, 5 phân vàng giá bao nhiêu?

Theo khảo sát, giá những loại vàng thanh toán giao dịch trên thị trường được update lúc 05 : 56 ngày 23/02 như sau :

Giá giao dịch vàng SJC 9999

Vàng SJC 9999 Mua Vào [đồng] Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
1 lượng 63,000,000 63,600,000
5 chỉ 31,500,000 31,800,000
2 chỉ 12,600,000 12,720,000
1 chỉ 6,300,000 6,360,000
5 phân 3,150,000 3,180,000
  • 1 lượng vàng SJC 9999 mua vào 63,000,000 và bán ra 63,600,000
  • 5 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 31,500,000 và bán ra 31,800,000
  • 2 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 12,600,000 và bán ra 12,720,000
  • 1 chỉ vàng SJC 9999 mua vào 6,300,000 và bán ra 6,360,000
  • 5 phân vàng SJC 9999 mua vào 3,150,000 và bán ra 3,180,000

Giá giao dịch vàng 24K [99%]

Vàng 24K [99%] Mua Vào [đồng] Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
1 lượng 52,860,000 53,960,000
5 chỉ 26,430,000 26,980,000
2 chỉ 10,572,000 10,792,000
1 chỉ 5,286,000 5,396,000
5 phân 2,643,000 2,698,000
  • 1 lượng vàng 24K [99%] mua vào 52,860,000 và bán ra 53,960,000
  • 5 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 26,430,000 và bán ra 26,980,000
  • 2 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 10,572,000 và bán ra 10,792,000
  • 1 chỉ vàng 24K [99%] mua vào 5,286,000 và bán ra 5,396,000
  • 5 phân vàng 24K [99%] mua vào 2,643,000 và bán ra 2,698,000

Giá giao dịch vàng 18K [75%]

Vàng 18K [75%] Mua Vào [đồng] Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
1 lượng 39,029,000 41,029,000
5 chỉ 19,514,500 20,514,500
2 chỉ 7,805,800 8,205,800
1 chỉ 3,902,900 4,102,900
5 phân 1,951,450 2,051,450
  • 1 lượng vàng 18K [75%] mua vào 39,029,000 và bán ra 41,029,000
  • 5 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 19,514,500 và bán ra 20,514,500
  • 2 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 7,805,800 và bán ra 8,205,800
  • 1 chỉ vàng 18K [75%] mua vào 3,902,900 và bán ra 4,102,900
  • 5 phân vàng 18K [75%] mua vào 1,951,450 và bán ra 2,051,450

Giá giao dịch vàng 14K [58.3%] 610

Vàng 14K [58.3%] 610 Mua Vào [đồng] Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
1 lượng 29,927,000 31,927,000
5 chỉ 14,963,500 15,963,500
2 chỉ 5,985,400 6,385,400
1 chỉ 2,992,700 3,192,700
5 phân 1,496,350 1,596,350
  • 1 lượng vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 29,927,000 và bán ra 31,927,000
  • 5 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 14,963,500 và bán ra 15,963,500
  • 2 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 5,985,400 và bán ra 6,385,400
  • 1 chỉ vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 2,992,700 và bán ra 3,192,700
  • 5 phân vàng 14K [58.3%] 610 mua vào 1,496,350 và bán ra 1,596,350

Giá giao dịch vàng 10K [41.7%]

Vàng 10K [41.7%] Mua Vào [đồng] Bán Ra [đồng]
Cập nhật lúc 05:56 – 23/02/2022
1 lượng 20,879,000 22,879,000
5 chỉ 10,439,500 11,439,500
2 chỉ 4,175,800 4,575,800
1 chỉ 2,087,900 2,287,900
5 phân 1,043,950 1,143,950
  • 1 lượng vàng 10K [41.7%] mua vào 20,879,000 và bán ra 22,879,000
  • 5 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 10,439,500 và bán ra 11,439,500
  • 2 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 4,175,800 và bán ra 4,575,800
  • 1 chỉ vàng 10K [41.7%] mua vào 2,087,900 và bán ra 2,287,900
  • 5 phân vàng 10K [41.7%] mua vào 1,043,950 và bán ra 1,143,950

Giá vàng thế giới trên sàn Kitco hôm nay

Khảo sát lúc 05 : 56 ngày 23/02 [ giờ Nước Ta ], giá vàng quốc tế trên Kitco dao dộng trong 24 h như biểu đồ và những phiên thanh toán giao dịch gần đây đơn cử như sau :

Giá vàng ở California – Mỹ

Giá vàng ở Hàn Quốc

Giá vàng ở Đài Loan

Video clip

Giá vàng hôm nay 16/12 | vàng nữ trang 24 k và 18 k tăng | fbnc
Dây chuyền nam và nữ vàng 18 k | giá vàng | by suti
Giá vàng hôm nay – ngày 22/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay – ngày 20/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay – ngày 22/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay – ngày 22/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Lắc nam nữ từ 1 chỉ đến 6 chỉ vàng 18 k | giá vàng | by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/2/2022 | giá vàng mới nhất | | bảng giá vàng sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k
Giá vàng hôm nay – ngày 21/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Bảng giá vàng hôm nay 24/8 tổng hợp giá vàng 18 k. toàn cảnh giá vàng sẽ dịch chuyển ra làm sao. tt24h

Giới thiệu ximen và nhẫn nam vàng 18k| giá vàng | 18k gold jewelry | by suti

Xem thêm: Tuổi Mậu Thìn hợp hướng nào để kinh doanh chuẩn nhất năm 2021

Nhẫn nam vàng 18 k những mẫu siêu đẹp | giá vàng | by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/2/2022 | giá vàng mới nhất | | bảng giá vàng sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k
Giá vàng hôm nay – ngày 19/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay tối ngày 22/2/2022 – gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Giá vàng hôm nay – ngày 18/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Bảng giá vàng hôm nay 24/8 giá vàng 18 k hôm nay bao nhiêu. update dự báo giá vàng tuần này. tt24h
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/2/2022 | giá vàng mới nhất | | bảng giá vàng sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 21/2/2022 | giá vàng mới nhất | | bảng giá vàng sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k
Giá vàng hôm nay – ngày 13/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay – ngày 19/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay 25/8 bảng giá vàng 18 k update mới nhất tổng hợp giá vàng sẽ biến độ thế nào tt24h
Nhẫn nam từ 1 chỉ đến 2 chỉ vàng 18 k – by suti
Giá vàng hôm nay trưa ngày 22/2/2022 – gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Dây chuyền nam từ 2 chỉ đến 8 chỉ vàng 18 k – by suti
Giá vàng hôm nay trưa chiều 22/10/2021 – tin mới sjc 9999 24 k 18 k 14 k10k bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay tối ngày 20/2/2022 – gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Giá vàng hôm nay – tiệm vàng bằng 10 tây ninh 18 k 24 k italy sjc pnj dây chuyền sản xuất nhẫn cưới bông tai
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 20/2/2022 | giá vàng mới nhất | | bảng giá vàng sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k
Giá vàng hôm nay – ngày 18/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay – ngày 18/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay trưa chiều 20/10/2021 – giảm rồi sjc 9999 24 k 18 k 14 k10k bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay – ngày 16/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay – ngày 14/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng 18 k hôm nay có gì mới | ximen mẫu siêu đẹp | by suti
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 22/2/2022 | giá vàng mới nhất | | bảng giá vàng sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 19/2/2022 | giá vàng mới nhất | | bảng giá vàng sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k
Giá vàng hôm nay – ngày 12/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay 9999 ngày 18/2/2022 | giá vàng mới nhất | | bảng giá vàng sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k
Giá vàng hôm nay dự báo từ ngày 21/2 đến 26/2/2022 – sjc-9999-24k-18k-14k-10k
Giá vàng hôm nay ngày 6/11/2021 – tăng mạnh sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k bao nhiêu 1 chỉ
Giá vàng hôm nay ngày 28/10/2021 – update sjc 9999 24 k 18 k 14 k 10 k bao nhiêu 1 chỉ
Thvl | giá vàng liên tục tăng mạnh, nhà đầu tư cần thận trọng
Giá vàng hôm nay 12/9 vàng sjc. bảng giá vàng 18 k update mới tổng hợp giá vàng hôm nay ? tt24h
Giá vàng hôm nay chiều ngày 22/2/2022 – gia vang hom nay 9999 – xem giá vàng 9999 bao nhiêu 1 chỉ ?
Giá vàng hôm nay – ngày 17/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k
Giá vàng hôm nay 30/9 đi ngang ?. bảng giá vàng 18 k update mới tổng hợp giá vàng ? tt24h
Cách phân biệt và nhận ra vàng 10 k – 14 k – 18 k – 24 k một cách đơn thuần nhất | vina channel
Giá vàng hôm nay – ngày 10/2/2022 – giá vàng 9999 – gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24 k 18 k

Giá vàng hôm nay – ngày 11/2/2022- giá vàng 9999-gia vang 9999 hom nay – bảng giá vàng 9999 24k 18k

— Bài mới hơn —
— Bài cũ hơn —

Bạn đang xem bài viết Giá Vàng 18K Hôm Nay Tại Rạch Giá trên website Sachlangque.net. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Source: //vantamland.com
Category: Kinh Doanh

Tác giả: Admin

Video liên quan

Chủ Đề