Chức năng CHUYỂN ĐỔI bảng tính

Hàm CONVERT là một hàm Kỹ thuật của Excel và nó sẽ chuyển đổi các đơn vị từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác

Trong bài viết này, các bạn sẽ được biết giới thiệu và cách sử dụng hàm CONVERT trong Excel

Mục lục ẩn

Tải xuống sổ làm việc

chức năng CHUYỂN ĐỔI. Cú pháp và đối số

10 Ví dụ về Sử dụng Hàm CONVERT trong Excel

1. Chuyển đổi nhiệt độ từ độ C sang độ Fahrenheit

2. Chuyển đổi áp suất từ ​​​​PSI sang Pascal

3. Chuyển đổi thể tích từ Lít sang Mét khối bằng chức năng CONVERT

4. Chuyển đổi Trọng lượng từ Khối lượng Pound sang Gram

5. Chuyển đổi Khoảng cách từ Mét sang Yard

6. Chuyển đổi Diện tích từ Mét vuông sang Yard vuông bằng hàm CONVERT

7. Chuyển đổi thời gian từ phút sang giây

8. Chuyển đổi Tốc độ từ Mét trên giây sang Dặm trên giờ

9. Sử dụng Hàm CONVERT trong Công thức

10. Sử dụng Hàm CONVERT trong Mã VBA

Những điều cần lưu ý

phần thực hành

Phần kết luận

Tải xuống sổ làm việc

Chức năng CHUYỂN ĐỔI. xlsm

chức năng CHUYỂN ĐỔI. Cú pháp và đối số

⦿ Chức năng Mục tiêu

Hàm CONVERT chuyển đổi một số từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác

⦿ Cú pháp

CHUYỂN ĐỔI[số, from_unit, to_unit]

⦿ Đối số

Đối sốBắt buộc/Tùy chọnGiải thíchsốBắt buộcGiá trị mà bạn muốn chuyển đổi từ đơn vị này sang đơn vị kháctừ_đơn vịBắt buộcĐơn vị mà bạn muốn chuyển đổi thành_đơn vịBắt buộcĐơn vị mà bạn muốn chuyển đổi sang

⦿ Giá trị trả về

Sau khi Nhập hàm, nó sẽ cung cấp cho bạn giá trị theo đơn vị mà bạn muốn

⦿ Phiên bản

Hàm CONVERT được giới thiệu trong phiên bản Excel 2003 và có sẵn cho tất cả các phiên bản sau đó

Hệ thống đo lường

Sau đây, chúng tôi đã cung cấp một số danh sách các ký hiệu được sử dụng trong Excel để chuyển đổi đơn vị

Trọng lượng và khối lượng

Trọng lượng và khối lượng Đơn vịGram“g”Slug“sg”Pound mass [avoirdupois]“lbm”U [đơn vị khối lượng nguyên tử]“u”Ounce mass [avoirdupois]“ozm”Hạt “hạt”U. S. [viết tắt] tạ trăm “cwt” hoặc “shweight”Đá trăm tạ “uk_cwt” hoặc “lcwt” [“hweight”]Đá “đá”Tấn “tấn”Tấn đế “uk_ton” hoặc “LTON” [“brton”]

 

Khoảng cách

Khoảng cáchĐơn vịMét“m”Dặm quy định“mi”Hải lý“Nmi”Inch“in”Chân “ft”Yard“yd”Angstrom“ang”Ell“ell”Năm ánh sáng“ly”Parsec“parsec” hoặc “pc”Pica [ . Dặm khảo sát S [dặm luật định]“survey_mi”

 

Thời gian

Thời gianĐơn vịNăm“năm”Ngày“ngày” hoặc “d”Giờ“giờ”Phút“mn” hoặc “phút”Giây“giây” hoặc “s”

 

Sức ép

Áp suấtĐơn vịPascal“Pa” [hoặc “p”]Khí quyển“atm” [hoặc “at”]mm của Thủy ngân“mmHg”PSI“psi”Torr“Torr”

 

Lực lượng

ForceUnitNewton“N”Dyne“dyn” [hoặc “dy”]Pound lực“lbf”Pond“ao”

 

Năng lượng

Năng lượngĐơn vịJoule“J”Erg“e”Nhiệt động lực học“c”IT calorie“cal”Electron volt“eV” [hoặc “ev”]Mã lực-giờ“HPh” [hoặc “hh”]Watt-giờ“Wh” [hoặc “

 

Quyền lực

PowerUnitMã lực“HP” [hoặc “h”]Pferdestärke“PS”Watt“W” [hoặc “w”]

 

từ tính

Từ tínhĐơn vịTesla“T”Gauss“ga”

 

Nhiệt độ

Nhiệt độ Đơn vị Độ C “C” [hoặc “cel”] Độ F “F” [hoặc “fah”] Kelvin “K” [hoặc “kel”] Độ Rankine “Rank” Độ Réaumur “Reau”

 

đo chất lỏng

Đo chất lỏng Đơn vị Muỗng cà phê “tsp” Muỗng cà phê hiện đại “tspm” Muỗng canh “tbs” Aoxơ chất lỏng “oz” Cốc “cup”U. S. pint“pt” [hoặc “us_pt”]U. K. pint“uk_pt”Quart“qt”Imperial quart [U. K. ]“uk_qt”Gallon“gal”Galông hoàng gia [U. K. ]“uk_gal”Liter“l” hoặc “L” [“lt”]


Âm lượng

VolumeUnitCubic angstrom“ang3” hoặc “ang^3”U. S. thùng dầu“thùng”U. S. giạ“giạ”Feet khối“ft3” hoặc “ft^3”inch inch“in3” hoặc “in^3”Năm ánh sáng khối“ly3” hoặc “ly^3”Mét khối “m3” hoặc “m^3”

 

Diện tích

AreaUnitInternational acre“uk_acre”U. S. khảo sát/quy chế acre“us_acre”Angstrom vuông“ang2″ hoặc “ang^2”Are“ar”Square feet“ft2” hoặc “ft^2”Hecta“ha”Inch vuông“in2” hoặc “in^2”Square light

 

Thông tin

InformationUnitBit“bit”Byte“byte”

 

Tiền tố số liệu

Các tiền tố được hiển thị trong bảng bên dưới có thể được sử dụng với các đơn vị số liệu bằng cách thêm chữ viết tắt vào trước đơn vị

PrefixMultiplierViết tắtyotta1E+24“Y”zetta1E+21“Z”exa1E+18“E”peta1E+15“P”tera1E+12“T”giga1000000000“G”mega1000000“M”kilo1000“k”hecto100“h”dekao10“da” . 1“d”centi0. 01“c”milli0. 001“m”micro0. 000001“u”nano0. 000000001“n”pico1E-12“p”femto1E-15“f”atto1E-18“a”zepto1E-21“z”yocto1E-24“y”

 

tiền tố nhị phân

Các tiền tố đơn vị nhị phân bên dưới có thể được sử dụng với “bit” và “byte”

Tiền tố nhị phân Giá trị Viết tắtDecimalyobi2^80“Yi”yottazebi2^70“Zi”zettaexbi2^60“Ei”exapebi2^50“Pi”petatebi2^40“Ti”teragibi2^30“Gi”gigamebi2^20“Mi”megakibi2^10“ki”kilo

10 Ví dụ về Sử dụng Hàm CONVERT trong Excel

Ở đây, chúng tôi đã sử dụng hai bảng sau để minh họa một số ứng dụng của hàm CONVERT trong Excel

Để tạo bài viết, chúng tôi sử dụng phiên bản Microsoft Excel 365, các bạn có thể sử dụng các phiên bản khác tùy theo sự thuận tiện của mình

1. Chuyển đổi nhiệt độ từ độ C sang độ Fahrenheit

Ở đây, chúng ta sẽ chuyển nhiệt độ từ độ C sang độ F bằng cách sử dụng hàm CONVERT

➤Chọn ô đầu ra D5
➤Nhập công thức sau

=CONVERT[C5,"C","F"]

Ở đây, C5 là nhiệt độ tính bằng Độ C, “C” là độ C và “F” là độ F.
CONVERT sẽ chuyển đổi nhiệt độ từ độ C sang độ F.

➤Nhấn ENTER
➤Kéo Công cụ xử lý điền xuống

Kết quả.
Bằng cách này, bạn sẽ chuyển đổi nhiệt độ từ Độ C sang Độ F.

Tương tự, bạn có thể nhận được kết quả bằng cách chèn đầu vào trực tiếp thay vì tham chiếu như bên dưới

=CONVERT[132.4,"C","F"]

2. Chuyển đổi áp suất từ ​​​​PSI sang Pascal

Bạn có thể chuyển đổi áp suất từ ​​đơn vị PSI sang đơn vị Pascal bằng cách sử dụng hàm CONVERT

➤Chọn ô đầu ra D5
➤Nhập công thức sau

=CONVERT[C5,"psi","Pa"]

Ở đây, C5 là áp suất trong PSI, “psi” là của PSI và “Pa” là của Pascal.
CONVERT sẽ chuyển đổi áp suất từ ​​PSI sang Pascal.

➤Nhấn ENTER
➤Kéo Công cụ xử lý điền xuống

Kết quả.
Sau đó, bạn sẽ chuyển đổi áp suất từ ​​PSI sang Pascal.

3. Chuyển đổi thể tích từ Lít sang Mét khối bằng chức năng CONVERT

Trong phần này, chúng ta sẽ chuyển đổi thể tích của các chất từ ​​Lít sang Mét khối

➤Chọn ô đầu ra D5
➤Nhập công thức sau

=CONVERT[C5,"l","m^3"]

Ở đây, C5 là thể tích tính bằng Lít, “l” là cho Lít và “m^3” là cho Mét khối.
CONVERT sẽ chuyển đổi thể tích từ Lít sang Mét khối.

➤Nhấn ENTER
➤Kéo Công cụ xử lý điền xuống

Kết quả.
Sau đó, bạn sẽ nhận được thể tích được chuyển đổi từ Lít sang Mét khối.

4. Chuyển đổi Trọng lượng từ Khối lượng Pound sang Gram

Bạn có thể chuyển đổi Trọng lượng của những người tham gia từ Pound Mass sang Gram bằng cách sử dụng chức năng CONVERT

➤Chọn ô đầu ra D5
➤Nhập công thức sau

=CONVERT[C5,"lbm","g"]

Ở đây, C5 là trọng lượng tính bằng Pound Mass, “lbm” là Pound Mass và “g” là Gram.
CONVERT sẽ chuyển đổi trọng lượng từ Pound Mass sang Gram.

➤Nhấn ENTER
➤Kéo Công cụ xử lý điền xuống

Kết quả.
Bằng cách này, bạn sẽ chuyển đổi trọng lượng từ Pound Mass sang Gram.

5. Chuyển đổi Khoảng cách từ Mét sang Yard

Ở đây, chúng ta sẽ chuyển đổi khoảng cách mà những người tham gia đi được từ Mét sang Yard bằng cách sử dụng chức năng CONVERT

➤Chọn ô đầu ra D5
➤Nhập công thức sau

=CONVERT[C5,"m","yd"]

Ở đây, C5 là độ dài của khoảng cách tính bằng Mét, “m” dành cho Mét và “yd” dành cho Yard.
CONVERT sẽ chuyển đổi trọng lượng từ Mét sang Yard.

➤Nhấn ENTER
➤Kéo Công cụ xử lý điền xuống

Kết quả.
Sau đó, bạn sẽ nhận được khoảng cách được chuyển đổi từ Mét sang Yard.

6. Chuyển đổi Diện tích từ Mét vuông sang Yard vuông bằng hàm CONVERT

Bạn có thể chuyển đổi diện tích từ đơn vị Mét vuông sang đơn vị Yard vuông bằng cách sử dụng chức năng CONVERT

➤Chọn ô đầu ra D5
➤Nhập công thức sau

=CONVERT[C5,"m^2","yd^2"]

Ở đây, C5 là diện tích tính bằng Mét vuông, “m^2” dành cho Mét vuông và “yd^2” dành cho Yard vuông.
CONVERT sẽ chuyển đổi diện tích từ Mét vuông sang Y vuông.

➤Nhấn ENTER
➤Kéo Công cụ xử lý điền xuống

Kết quả.
Bằng cách này, bạn sẽ nhận được diện tích được chuyển đổi từ Mét vuông sang Y vuông.

Bạn cũng có thể nhận được kết quả trên bằng cách sử dụng công thức sau

________số 8

Ở đây, 10000 là diện tích tính theo đơn vị Mét vuông, CONVERT[10000,”m”,”yd”] sẽ chuyển đổi Mét sang Yard và nó là chuyển đổi độ dài. Sau đó, sử dụng CHUYỂN ĐỔI giá trị thu được từ lần chuyển đổi trước một lần nữa, sẽ chuyển đổi chiều dài thành chuyển đổi diện tích

7. Chuyển đổi thời gian từ phút sang giây

Tại đây, chúng ta sẽ chuyển đổi thời gian mà người tham gia cuộc thi yêu cầu từ Phút sang Giây bằng cách sử dụng hàm CONVERT

➤Chọn ô đầu ra D5
➤Nhập công thức sau

=CONVERT[C5,"mn","sec"]

Ở đây, C5 là thời gian tính bằng Phút, “mn” là phút và “giây” là Giây.
CONVERT sẽ chuyển đổi thời gian từ Phút sang Giây.

➤Nhấn ENTER
➤Kéo Công cụ xử lý điền xuống

Kết quả.
Sau đó, bạn sẽ chuyển đổi thời gian từ Phút sang Giây.

8. Chuyển đổi Tốc độ từ Mét trên giây sang Dặm trên giờ

Bạn có thể thay đổi đơn vị tốc độ của những người tham gia từ Mét trên giây sang Dặm trên giờ

➤Chọn ô đầu ra D5
➤Nhập công thức sau

=CONVERT[C5,"C","F"]0

Ở đây, C5 là tốc độ tính bằng Mét trên giây, “m/s” là cho Mét trên giây và “mph” là cho Dặm trên giờ.
CONVERT sẽ chuyển đổi tốc độ từ Mét trên giây sang Dặm trên giờ.

➤Nhấn ENTER
➤Kéo Công cụ xử lý điền xuống

Kết quả.
Bằng cách này, bạn sẽ thay đổi tốc độ từ Mét trên giây sang Dặm trên giờ.

9. Sử dụng Hàm CONVERT trong Công thức

Ở đây, chúng ta có khoảng cách tính theo đơn vị Mét nhưng thời gian tính theo đơn vị Phút không tính theo đơn vị S. I. hệ thống đơn vị. Vì vậy, để tính tốc độ từ hai giá trị này, chúng ta phải chuyển đổi Phút sang Giây [S. I. đơn vị] bằng cách sử dụng chức năng CONVERT

➤Chọn ô đầu ra E5
➤Nhập công thức sau

=CONVERT[C5,"C","F"]1

Ở đây, C5 là Khoảng cách tính bằng Mét và D5 là Thời gian tính bằng Phút, “mn” dành cho Phút và “giây” dành cho Giây.
CONVERT sẽ chuyển đổi thời gian từ Phút sang Giây.
Cuối cùng, chúng ta sẽ chia Quãng đường cho Thời gian để ra vận tốc.

➤Nhấn ENTER
➤Kéo Công cụ xử lý điền xuống

Kết quả.
Sau đó, bạn sẽ nhận được Tốc độ tính bằng mét trên giây cho những người tham gia.

10. Sử dụng Hàm CONVERT trong Mã VBA

Bạn cũng có thể sử dụng chức năng CONVERT trong mã VBA

➤Chuyển đến Tab Nhà phát triển>>Tùy chọn Visual Basic

Sau đó, Visual Basic Editor sẽ mở ra.
➤Đi tới Tab Chèn>> Tùy chọn Mô-đun

Sau đó, một Mô-đun sẽ được tạo

➤Viết đoạn mã sau

Sub cnvrt[]

    Range["D5"] = Application.WorksheetFunction.Convert[[Range["C5"]], "m", "yd"]
    Range["D6"] = Application.WorksheetFunction.Convert[[Range["C6"]], "m", "yd"]
    Range["D7"] = Application.WorksheetFunction.Convert[[Range["C7"]], "m", "yd"]
    Range["D8"] = Application.WorksheetFunction.Convert[[Range["C8"]], "m", "yd"]
    Range["D9"] = Application.WorksheetFunction.Convert[[Range["C9"]], "m", "yd"]
    Range["D10"] = Application.WorksheetFunction.Convert[[Range["C10"]], "m", "yd"]

End Sub

CONVERT sẽ chuyển đổi khoảng cách của các ô C5 đến C10 của Cột C từ Meter sang Yard và chúng ta sẽ nhận được kết quả đầu ra trong các ô tương ứng của Cột D

➤Nhấn F5

Kết quả.
Sau đó, bạn sẽ nhận được khoảng cách được chuyển đổi từ Mét sang Yard.

Những điều cần lưu ý

🔺Hàm này phân biệt chữ hoa chữ thường

🔺Đối với chuỗi đơn vị không nhận dạng được hàm CONVERT sẽ trả về lỗi #N/A

🔺Nếu hai đơn vị dùng làm đối số không tương thích với nhau thì bạn sẽ gặp lỗi #N/A

🔺Đối với số không hợp lệ, hàm CONVERT sẽ trả về giá trị #VALUE. lỗi

phần thực hành

Để tự thực hành, chúng tôi đã cung cấp phần Thực hành như bên dưới trong một trang tính có tên Thực hành. Xin vui lòng làm điều đó một mình

Phần kết luận

Trong bài viết này, chúng tôi đã cố gắng giới thiệu và sử dụng hàm CONVERT trong Excel. Hy vọng bạn sẽ thấy nó hữu ích. Nếu bạn có bất kỳ đề xuất hoặc câu hỏi nào, vui lòng chia sẻ chúng trong phần bình luận

Công thức trong convert là gì?

Tỷ lệ chuyển đổi = Tổng số chuyển đổi / Tổng số khách hàng tiềm năng * 100 .

Excel có thể tự động chuyển đổi đơn vị không?

Hàm CONVERT trong Excel[1] là một Hàm Kỹ thuật của Excel. Hàm này hữu ích cho việc chuyển đổi đơn vị từ hệ thống đo lường này sang hệ thống đo lường khác . Ví dụ: CONVERT sẽ giúp chúng tôi chuyển đổi pound sang kilôgam, feet sang centimet hoặc Fahrenheit sang Celsius.

Chủ Đề