Chuyển tiền western union tối đa bao nhiêu năm 2024

Theo quy định hiện hành, ngoại tệ của người cư trú là tổ chức ở Việt Nam thu được từ các khoản chuyển tiền một chiều phải được chuyển vào tài khoản ngoại tệ mở tại tổ chức tín dụng được phép hoặc bán cho tổ chức tín dụng được phép.

Ngoại tệ của người cư trú là cá nhân ở Việt Nam thu được từ các khoản chuyển tiền một chiều được sử dụng cho mục đích cất giữ, mang theo người, gửi vào tài khoản ngoại tệ mở tại tổ chức tín dụng được phép hoặc bán cho tổ chức tín dụng được phép; trường hợp là công dân Việt Nam thì được gửi tiết kiệm bằng ngoại tệ tại tổ chức tín dụng được phép.

Theo quy định trên thì tiền tệ của các tổ chức cư trú Việt Nam có nguồn gốc từ các khoản tiền chuyển đến từ một chiều nước ngoài phải được chuyển vào tài khoản ngoại tệ mở tại ngân hàng, các tổ chức tín dụng.

Pháp luật cũng quy định cấm các tổ chức, cá nhân cư trú và không cư trú được gửi tiền tệ nước ngoài thông qua hình thức bưu phẩm, bưu chính, bưu gửi trái với quy định của pháp luật. Nếu mua, chuyển, mang ngoại tệ ra nước ngoài phục vụ cho các nhu cầu hợp pháp như khám chữa bệnh, đầu tư kinh doanh thương mại phải thực hiện theo các thủ tục trình tự với ngân hàng nhà nước.

Ngoài ra, một số ngân hàng còn quy định hạn mức mỗi lần chuyển tiền quốc tế về Việt Nam theo từng loại tiền tệ. Ví dụ:

Đối với cá nhân:

Hạn mức chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam một lần tối đa 5.000 USD, một năm tối đa 10.000 USD.

Hạn mức chuyển tiền từ Nhật Bản về Việt Nam một lần tối đa 30.000 Yên.

Hạn mức chuyển tiền từ Trung Quốc về Việt Nam một lần tối đa 5.000 NDT.

Đối với tổ chức:

Hạn mức chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam một lần tối đa 100.000 USD. Tuy nhiên, các ngân hàng và tổ chức tài chính có thể quy định hạn mức chuyển tiền quốc tế về Việt Nam thấp hơn hoặc cao hơn quy định của NHNN.

Do đó, để có thể biết chính xác được hạn mức chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam là bao nhiêu, khách hàng có thể liên hệ với ngân hàng hoặc các dịch vụ chuyển tiền để có thêm thông tin chi tiết.

Theo quy định chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam của NHNN thì hạn mức sẽ dao động từ 100 triệu đồng đến 1 tỷ đồng/lần. [Ảnh minh họa].

Cách chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam

Sử dụng các dịch vụ chuyển tiền quốc tế

Đây được xem là một trong những cách được nhiều người sử dụng nhất khi có nhu cầu chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam. Các dịch vụ chuyển tiền quốc tế phải kể đến như MoneyGram, Western Union…

Với hệ thống đại lý phủ sóng tại nhiều quốc gia trên thế giới, dịch vụ chuyển tiền qua dịch vụ MoneyGram, Western Union mang đến nhiều ưu điểm vượt trội như: hạn mức khá cao, thuận tiện, an toàn, bảo mật, thời gian nhận tiền nhanh chóng…

So với việc gửi tiền qua ngân hàng thì gửi tiền qua các công ty dịch vụ hạn mức sẽ cao hơn. Theo đó, hạn mức chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam là khá lớn, bạn có thể gửi từ 7.000 USD/năm cho đến 10.000 USD/năm hoặc 20% số tiền thừa kế có tổng giá trị lớn hơn 50.000 USD.

Chuyển tiền qua các chi nhánh ngân hàng của Việt Nam

Hiện nay, có khá nhiều ngân hàng lớn tại Việt Nam thành lập chi nhánh tại nước ngoài. Điều này giúp quá trình chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết.

Phí chuyển tiền khác nhau tùy thuộc vào món tiền Quý khách sẽ chuyển. Quý khách có thể tham khảo thông tin về phí chuyển tiền tại bảng dưới đây. Quý khách vui lòng thanh toán phí chuyển tiền cùng với món tiền chuyển khi thực hiện thanh toán tại Konbini. (※1)

[ Phí chuyển tiền Quốc tế Western Union ]

※ Chỉ áp dụng cho chuyển tiền tới Việt Nam.

Số tiền chuyển Phí chuyển tiền (※1) Trường hợp thực hiện chuyển tiền đến Việt Nam 1 yên~10,000 yên 700 yên 10,001 yên~50,000 yên 1,350 yên 50,001 yên~100,000 yên 1,500 yên 100,001 yên~250,000 yên 1,600 yên 250,001 yên~293,000 yên 2,300 yên

※ Trường hợp chuyển tiền tới các Quốc gia khác hoặc phí chuyển tiền ngoài thời gian khuyến mãi, xin hãy tham khảo mục [Phí chuyển tiền Quốc tế Western Union[※1]] dưới đây.

[ Phí chuyển tiền Quốc tế Western Union(※1)]

Số tiền chuyển Phí chuyển tiền (※1) Trường hợp quốc gia chuyển tiền là 1 trong 13 nước được ghi dưới đây [A] Trường hợp quốc gia chuyển tiền khác [không thuộc nhóm 13 nước][※4] Dưới ¥10,000 ¥990 ¥990 ¥10,001~¥50,000 ¥1,500 ¥1,500 ¥50,001~¥100,000 ¥2,000(※3) ¥3,000 ¥100,001~¥250,000 ¥3,000(※3) ¥5,000 ¥250,001~¥293,000(※2) ¥5,000(※3) ¥7,000

[A] Trung Quốc, Hàn Quốc, Phillipin, Brasil, Peru, Thái, Indonesia, Pakistan, Nepal, Bangladesh, Ấn Độ, Srilanka, Myanmar.

Quý khách có thể thực hiện chuyển tiền tại các cửa hàng Konbini sau:

■FamilyMart Thời gian phục vụ: 9:00~21:00 ※1) Tùy thuộc vào từng giao dịch, Western union có thể nhận một khoản chênh lệch về tỷ giá phát sinh khi thực hiện quy đổi ngoại hối. ※2) Số tiền chuyển tối đa cho mỗi lần là 300,000 yên bao gồm phí chuyển tiền. Lưu ý, tùy vào từng Quốc gia phía nhận mà số tiền chuyển quy định sẽ có thể bị xê dịch trong giới hạn ※3) Phí chuyển tiền này có thể thay đổi không báo trước khi chúng tôi kết thúc đợt khuyến mại. ※4) Chi phí chuyển tiền tới các nước HongKong, Macao và Đài Loan được áp dụng mức phí của các quốc gia khác.

※Do một số điều kiện về số tiền chuyển, quốc gia nhận tiền, lượng ngoại hối hiện có tại cửa hàng, các văn bản pháp luật liên quan, tỷ giá ngoại hối, các thủ tục cần thiết yêu cầu đối với người nhận tiền, các nội dung về kiểm tra thông tin người chuyển tiền, thời gian giao dịch tại các điểm giao dịch, múi giờ, các lựa chọn liên quan đến quyền trì hoãn vv; giao dịch chuyển tiền có thể sẽ bị chậm lại hoặc trở nên không thể sử dụng được, hoặc chúng tôi sẽ buộc phải áp dụng một số giới hạn trong giao dịch. Quý khách có thể tham khảo các thông tin chi tiết trong bản Điều khoản chuyển tiền quốc tế của Western union.

Các quốc gia có thể chuyển tiền/ nhận tiền, các điểm giao dịch nhận tiền, loại tiền nhận.

Danh sách quốc gia nhận tiền và loại tiền nhận chủ yếu khi sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế của Western union như sau. Quý khách vui lòng tham khảo đường link dưới đây về các điểm giao dịch nhận tiền.

※Quý khách có thể gọi đến trung tâm dịch vụ khách hàng của Western union theo số điện thoại 0120-961-623 để nhận được các thông tin mới nhất về quốc gia nhận tiền, các điểm giao dịch nhận tiền và loại tiền nhận [số điện thoại miễn phí áp dụng cả với cuộc gọi từ điện thoại di động hay PHS].

[ Các quốc gia có thể nhận tiền và loại tiền nhận chủ yếu ]

Afghanistan Afghani US Dollar Albania Euro Lek US Dollar Algeria DZ Dinar American Samoa US Dollar Angola Kwanza US Dollar Anguilla EC Dollar US Dollar Antigua And Barbuda EC Dollar Argentina AR Peso Aruba AW Guilder Australia AU Dollar Austria Euro Azerbaijan US Dollar Bahamas BS Dollar Bahrain BH Dinar US Dollar Bangladesh Taka Barbados BB Dollar Belarus US Dollar Belgium Euro Belize BZ Dollar Benin CFA Franc Bermuda US Dollar Bhutan Ngultrum Bolivia Boliviano US Dollar Bosnia and Herzegovina Euro Konvertible Mark? US Dollar Botswana Pula Brazil US Dollar BR Real British Virgin Islands US Dollar Brunei Brunei Dollar Bulgaria Bulgarian New Lev Euro US Dollar Burkina Faso CFA Franc Burundi Burunidi Franc US Dollar Cambodia US Dollar Cameroon CFA Franc Canada CA Dollar Cape Verde CV Escudo Cayman Islands KY Dollar US Dollar Central African Republic CFA Franc Chad CFA Franc Chile CL Peso China US Dollar Colombia CO Peso Comoros Comoro Franc Congo,Democratic Republic US Dollar Congo-Brazzaville CFA Franc Cook Islands NZ Dollar Costa Rica CR Colon Cote d'lvoire CFA Franc Croatia Kuna Curacao AN Guilder Cyprus Euro Cyprus [Northern] Pound Sterling US Dollar Czech Republic CZ Koruna Denmark DK Krone Djibouti DJ Franc US Dollar Dominica EC Dollar Dominican Republic DO Peso East Timor US Dollar Ecuador US Dollar Egypt US Dollar El Salvador US Dollar Equatorial Guinea CFA Franc Eritrea Nakfa Estonia EE Kroon Ethiopia US Dollar Falkland Islands [Malvinas] FK POUNDS Fiji FJ Dollar Finland Euro France Euro

French Guiana Euro French Polynesia CFP Franc Gabon CFA Franc Gambia Dalasi Georgia US Dollar Germany Euro Ghana New Ghana Cedi Gibraltar Pound Sterling Greece Euro Grenada EC Dollar Guadeloupe Euro Guam US Dollar Guatemala Quetzal Guinea GN Franc Guinea-Bissau CFA Franc Guyana GY Dollar Haiti US Dollar Honduras Lempira Hong Kong HK Dollar US Dollar Hungary Forint US Dollar Iceland IS Krona India IN Rupee Indonesia Rupiah Iraq IQ DINAR Ireland Euro Israel Shekel US Dollar Italy Euro Jamaica JM Dollar Jersey Pound Sterling Jordan JO Dinar US Dollar Kazakhstan KZT Tenge US Dollar Kenya KE Shilling Kiribati AU Dollar Kosovo Euro Kuwait Kuwaiti Dinar Kyrghyz US Dollar Laos Laos Kips Latvia Latvian Lat US Dollar Lebanon US Dollar Liberia US Dollar Libya LYD DINAR Liechtenstein CH Franc Lithuania Euro Lithuanian LIT US Dollar Luxembourg Euro Macau Macau Pataca Macedonia Euro US Dollar Madagascar Ariary Malawi Kwacha Malaysia Ringgit Maldives MV Rufiyaa US Dollar Mali CFA Franc Malta Euro Marshall Islands US Dollar Martinique Euro Mauritania Ouguiya Mauritius MU Rupee Mayotte Euro Mexico MX Peso Micronesia US Dollar Moldova Euro US Dollar Moldovan Leu Monaco Euro Mongolia US Dollar Montenegro Euro Montserrat EC Dollar Morocco MA Dirham Mozambique New Metical Myanmar Myanmar Kyat Nauru AU Dollar Nepal NP Rupee Netherlands Euro New Caledonia CFP Franc New Zealand NZ Dollar Nicaragua US Dollar Niger CFA Franc Nigeria Naira US Dollar Niue NZ Dollar

Northern Mariana Islands US Dollar Norway NO Krone Oman OM Rial US Dollar Pakistan PK Rupee Palau US Dollar Palestinian Authority JO Dinar Shekel US Dollar Panama US Dollar Papua New Guinea Kina Paraguay Guarani US Dollar Peru Nuevo Sol US Dollar Philippines PH Peso US Dollar Poland Zloty US Dollar Portugal Euro Qatar QA Riyal Reunion Island Euro Romania Euro RO New Leu US Dollar Russia Ruble US Dollar Rwanda RW Franc US Dollar Saint Kitts And Nevis EC Dollar US Dollar Saint Lucia EC Dollar Saint Vincent And The Grenadines EC Dollar Samoa Tala Saudi Arabia SA Riyal Senegal CFA Franc Serbia Euro Sierra Leone Leone Singapore SG Dollar Slovakia Euro Slovenia Euro Solomon Islands Solomon Dollar South Africa US Dollar South Korea US Dollar Spain Euro Sri Lanka LK Rupee St.Maarten AN Guilder US Dollar St.Martin Euro Sudan Sudanese Pound? Suriname US Dollar Sweden SE Krona Switzerland CH Franc Syria US Dollar Taiwan US Dollar Tajikistan US Dollar Tanzania TZ Shilling Thailand Baht Togo CFA Franc Tonga Pa'anga Trinidad and Tobago TT Dollar Tunisia TN Dinar Turkey Euro US Dollar Turkmenistan US Dollar Turks and Caicos Islands US Dollar Tuvalu AU Dollar U.S.Virgin Islands? US Dollar Uganda UG Shilling Ukraine US Dollar United Arab Emirates UAE Dirham United Kingdom Pound Sterling United States US Dollar Urguay US Dollar UY Peso Uzbekistan US Dollar Vanuatu Vatu Venezuela Bolivar Vietnam US Dollar VN Dong Yemen US Dollar YE Rial Zambia Kwacha Zimbabwe US Dollar ZW Dollar

Chuyển tiền qua Western Union tôi đã được bao nhiêu tiền?

Bạn có thể chuyển đến 50.000 USD/ EURO [hoặc số tiền tương đương ở địa phương] từ Vương quốc Anh, Pháp, Đức, Úc, Hồng Kông, hoặc Hoa Kỳ khi gửi từ tài khoản ngân hàng trực tiếp vào tài khoản ngân hàng của người nhận.

Chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam tối đa bao nhiêu tiền?

Hạn mức chuyển tiền từ Mỹ về Việt Nam một lần tối đa 5.000 USD, một năm tối đa 10.000 USD. Hạn mức chuyển tiền từ Nhật Bản về Việt Nam một lần tối đa 30.000 Yên. Hạn mức chuyển tiền từ Trung Quốc về Việt Nam một lần tối đa 5.000 NDT.

Chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam mất bao nhiêu thời gian?

Thời gian chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam tại ngân hàng thường mất khoảng 1 - 5 ngày làm việc. Và quý khách chỉ mất 10 - 15 phút nếu chuyển tiền từ nước ngoài về Việt Nam thông qua Western Union, SWIFT,...

Nhận tiền Western Union là gì?

Western Union là dịch vụ chuyển tiền nhanh quốc tế với độ bao phủ hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ, có trụ sở chính tại Mỹ. Thực chất, dịch vụ này có thể bao phủ khắp thế giới bởi một lý do rất dễ hiểu: đó là nó rất tiện lợi và hoàn toàn không mất phí khi nhận tiền.

Chủ Đề