So Sánh Bằng
So sánh với Past-Participle [Quá Phân]:
as much + Adj + as so much + Adj + as
– Ba is as much fed as Tư. [Ba được nuôi như Tư]
– Ba is as much fed as Tư. [Ba không được nuôi như Tư]
– This babv is as much devoted as that one.
[Đứa bé này được chăm sóc nhiều như bé kia]
– This baby is tot as much devoted as ĩhat one.
[Đứa bé này không được chăm sóc nhiều như bé kia]
Nêu không phải [Quá Phân] thì dùng công thức:
|…as + Adj + as…
Ị…SO + Adj + as…
– Lan is as fat as Hồng. [Lan mập bằng Hồng]
– Lan is noi as fat as Hồna. [Lan khô na mập bằn.2 Hồna]
– Lan is so fat as Hồng. [Lan mập như Hôna]
– Lan is not as beautiílil as Hồng. [Lan khô 112 đẹp bằng Hồng]
Chú ý:
Trong câu nghi vấn có 10 thì không đảo uot:
– Are gứls not as intelligent as boys?
[Nữ súứi không thông minh bằng nam sứứi sao?]
– Is my íầther noT as tall as my mother?
[Ba tôi không cao bằna má tôi sao?]
– Is French not as difficult as English?
[Tiêng Pháp không khó băng tiêng Anh hả?]
Một số loại so sánh bằng nhau:
1] Kiểu: …the saine + Noun + as…
– Nam has tlie same address as Lan.
[Nam có cùng một địa chi như Lan]
– The hiah school is in he same buildina aí the elementary school. [Trường trung học cùng có tòa nhà giống như trường tiểu học]
– He came at the same time as I.
[Anh ẩy đến cùng lúc như tôi]
2] So sánh với: similar. like. alike, same…
a] Kiểu 1:
A and B are alike. [A và B giống nhau]
A and B are similar. [A và B giông nhau]
A and B ai’e different. [A và B khác nhau]
– My car and yours are alile.
[Xe của tôi và của ban giống nhau]
b] Kieu 2.
A is like B. [A và B aiống nhau]
A is similar to B. [A và B giống nhau]
A is diíìerent from B. [A và B khác nhau]
– My car is like yours.
– My car is similar to yours.
[Xe tôi siốna xe bạn]
_He is the same aae as I.
[Anh ấy cùng tuổi với tôi]
He gave the saine answer as beíore. [Anh ấy vần trả lời như trước]
_We are in the same class.
[Chủng tôi học cùng lớp]
_I think the saine of him.
[Tôi củng nghĩ về anh ta như thế]
So Sánh Hơn
Đối với tính từ Ngắn: dùng
* Khi muôn nói cái này cái kia đôi vói:
– Tính từ 1 vần [clean, cold, dry…].
– Tính từ 2 vân nhưna tận cùng băna: w, h, y, X, on. er, le.
– Tính từ 2 vân mà nhấn âm cuôi [polite. sedate.].
– Nhữna tính từ:
cheerũil, lovely. pleasant. impolite, handsome, quiet. crueỊ common, slender. thì ta thêm và .
Ví dụ: I axn taller than him. [Tôi cao hon anh ấy]
Cách thêm vào tính từ:
Sau khi đã xác định tính từ nào phải thêm ta thêm như sau:
– Nếu tính từ đã tận cùng bằng thì chi thêm
– Tính từ tận cùna băng 1 nguyên âm + 1 phụ âm thì nhân đôi phụ âm rôi thèm
Ví dụ: hot + er = hotter
Chú ý: clean + er = cleaner [không nhân đôi vì tận cùna bằnạ 2 nguyên âm + 1
phụ âm]
– Không nhân đôi những tính từ Tận cùng băng w, h. y, X, on. er, le, en [Ví dụ:
low, high.] và nhữna tính từ nhấn âm ở vần áp chót.
– Nêu tính từ tận cùng băng phụ ầm + thì đôi thành rôi thêm . Ví dụ: heavy+er = heavier
Nạoại trừ: shy+er = shyer. sly+er = slyer.
Đoi với tính từ
Dùng
+ Tính từ dài 2 vận [mà không nhấn ờ vần cuối] hoặc 3. 4 vần [kể cả tận cùna bằng w. h. y. on. er, le]
– She is more beautiflil tkan Lan. [Cô ây đẹp hon Lan]
_I love you more than I can saỵ.
[Anh yêu em đến nỗi khôna thể nói nên lời]
+ Dạna hiện tại phân từ hoặc quá khứ phân từ:
– Ba is more fed than Tư. [Ba được nuôi hơn tư]
là quá khứ phân từ của
Đối với tính từ đặc biệt:
– Good khi so sánh hon thì đổi thành: better
– Bad: worse
– Many: more
– much: more
– little: less
– old: elder
– far: farther
Ví dụ: -Nam is better than Hùng. [Nam tốt hon Hùna]
– Hùng is worse than Nam. [Hùng xâu hơn Nam]
Ngoài ra còn có những kiểu nói so sánh hơn:
1] Kiểu: …Other…than…
-1 want to read other novels than these.
[Tôi muốn đọc những cuốn tiểu thuyết khác, hon là những cuốn này] -1 have no other friends than you.
[Tôi muốn đọc nhừna cuốn tiểu thuvết khác, hơn là những cuốn này]
-1 have no other írienđs than you.
[Tôi không có bạn nào khác ngoài bạn]
2] Kiểu: …rather than…
-1 drink water rather than coffee.
[Tôi uống nước hon là cà phê]
– We want to be poor rather than rich.
[Chúng tôi muốn nahèo hon là giàu]
3] Kiểu: …had better: …tốt hon nên…
– You liad better stay at home. [Tốt hon hết, bạn nên ở nhà]
– You had better stay at home han go íìshina.
[Bạn nên ở nhà hon là đi câu]
Note:
– Nếu muốn ám chi quá khứ, người ta không dùna Had better.
– Had better chi dùng cho hiện tại và tương lai và không cần phối hợp với các thì khác.
– Sau had better phải là Bare Inímitive [kliôna to]
– Had better không dùn.2 trona câu hỏi xác định, mà dùng trong câu hỏi phủ định:
– Thể phủ định là:
4] Kiểu: …had rather…
…would rather…
– We had rather go to the theater.
[Chúng tôi thích đi xem tuồng hon]
– We hacl rather go to the theater rlian to the movies. [Chúng tôi thích đi xem hát hon là đi xem phim]
-1 vvoulcl rather play than work.
[Tôi thích chơi hơn là làm việc]
So Sánh Kém
So sánh Kém với Past-Participle [Quá Phân] not as much + Adj + as: bị kém hơn not so much + Adj + as: bị kém hơn never so much + Adj + as: không bao giờ băng!
– Ba is not as much fed as Tư. [Ba không được nuôi như Tư]
– This baby is never as much devoted as that one.
So Sánh Kém đôi với những tính từ
+ Tính từ dài 2 vần [mà không nhấn ở âm cuối] hoặc 3, 4 vần [kể cả tận cùng bằng w, tụ y, on, er, le]
– She is the mosĩ beauĩiíul in her ữiends.
[Cô ấy đẹp nhất trona đám bạn cô ta]
+ Dạng hiện tại phân từ hoặc quá khứ phân từ:
– This dog is the most fed.
[Con chó này là con được nuôi tốt nhất]
là quá khứ phân từ của
So Sánh Hon Nhất [dùng cho tính từ đặc biệt]
– Good khi so sánh hơn nhât thì đôi thành: the best
– Bad: the worst
– Many: the most
– much: the most
– little: the least
Ví dụ: -Maths is the most difficult.
– Physics is the worst subject.
– This is the oldest church in the citv of York.
– Henry is my eldest brother.
[về gia đình thì dùng ]
– William is the oldest in my íriends.
[Ngoài xã hội thì dùng ]
So Sánh Kém Nhất
So sánh tính từ Kém Nhất ta luôn dùng công thức: The least + Adj Ví dụ:
– Lan is the least beautiũil in the school.
[Lan thì ít đẹp nhất trong trường]
So Sánh Tiến Triển
1] Đối với:
– Tính từ 1 vần [clean, cold, dry…].
– Tính từ 2 vân nhưng tận cùna băna: w. h. V, X, on. er. le.
– Tính từ 2 vân mà nhân âm cuôi [polite. sedate.].
– Những tính từ: cheeríul. lovely; pleasant. impolite. handsome. quiet, cruel. common. slender.
Dùng côns thức:
Adjer and Adjer Ví dụ:
– The sun is hiaher ani higher. [Mặt trời càng lúc càng cao]
– He is lazier and lazier. [Anh ây càng ngày càng lười]
2] Đối với:
– Tính từ dài. Past Participle. Present Participle Dùng công thức:
MORE AND MORE + Adj Ví dụ:
– She is more and more beautiíul. [càng ngày càng đẹp]
– He is more and more known. [// nổi Tiếng]
– He is rnore and more amusina. [// làm rộn lên]
3] Đối với tính từ đặc biệt:
– Good đôi thành: better and better
– Bad: worse and worse
– Many: more and more
– much: more and more
– little: less and less
– old: elder and elder
– far: farther and farther
Ví dụ: He is better and better. [càng lúc càna tiến bộ]
So Sánh Dùng Trạng Từ
1] The Adj[er]… The Adj[er]
[chi dùng cho:loại tính Từ dùng ]
– The taller she gets, ứie thinner she is.
[Cô ấy càng cao thì càng gầy]
2] The more Adj… The more Adj [với tính từ Dài]
– The more beautiũil she is, the more intelliaent she gets.
3] The more + Clause… The more + Clause.
– The more I know her, the more I hate her.
4] The more + Clause… the Adj[er] + Clause
– The more, the meiTÍer.
– The more we get together. the merrier we will be.
5] The Adj[er]+Clause… The more+ Clause
– The lazier he is, the more he eats.
6] The less Adj+ Clause… The less Adj+ Clause
– The less difficult the lesson are, the less diliaent [siênsO tke student are.
7] The less+ Clause… The less+ Clause.
– The less the boy cuts school. the less his mother curses him!
8] The less Adj + Clause… The less+ Clause.
– The less diligent the worker is the less he gets money.
So Sánh Kiểu Latinh
a] Những từ dùng với :
– Superior to: Hon
– Anterior to: trước
– posterior to: sau
– Senior to: lớn
– Junior to: nhỏ…
– Spring is anterior to summer.
[Mùa xuân thì trước mùa hạ]
b] Nhùng từ khôna dùng với :
– Minor: phụ, thứ yêu
– ulterior: thêm nữa. vê sau.
– interior: bên trong, phía trong…
I have an ulterior purpose.
[Tôi có ứiêm một mục đích nữa]
Ghi chú:
Superior, posterior, senior… là những tính từ nguyên gốc La Tinh [không phải là thêm vào!]
Khi dùng nó đê so sánh thì dùna với .
Nếu không muốn so sánh kiểu La Tinh thì dùng tính từ thông ứiường như đã học:
– Anterior = earlier than