Có bao nhiêu số có hai chữ số lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 63

[1]Violympic khối 2 vòng 1 2012 Điền kết quả thích hợp vào chỗ [...]: Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số Câu 2: 68 - 17 = Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là số Câu 4: 86 - 25 = Câu 5: Có tất cả số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9 ? Trả lời:Có tất cả Câu 7: 96 – Câu 8:. số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9. = 32. Thời Gian : BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ [...]: Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số Câu 2: 68 - 17 = Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là số Câu 4: 86 - 25 = Câu 5: Có tất cả số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8. Câu 6: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9 ? Trả lời:Có tất cả Câu 7:. số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9.. 96 – Câu 8:. = 32. 86 –. = 14. 1. [2] Violympic khối 2 vòng 1 2012 Câu 9: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79. Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả. số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68.. Điền kết quả thích hợp vào chỗ [...]: Câu 1: 63 + 25 = Câu 2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là số Câu 3: 71 + 26 = Câu 4: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là số Câu 5: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời:Cả hai bạn cân nặng Câu 6:. kg.. – 42 = 34 Câu 7: Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh. Hỏi cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi ? Trả lời:Cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả Câu 8:. viên bi.. 96 – = 32 Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên nhỏ hơn 56. Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46? Trả lời: Có tất cả. số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 46.. Điền kết quả thích hợp vào chỗ [...]: Câu 1: 47 + 51 =. 2. [3] Violympic khối 2 vòng 1 2012 Câu 2: 56 + 23 = Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 9 là số Câu 4:. .. 71 + 26 = Câu 5: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời:Cả hai bạn cân nặng Câu 6:. kg.. – 42 = 34 Câu 7: – 26 = 21 Câu 8: Có tất cả số có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của mỗi số đó bằng 6. Câu 9: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 56? Trả lời: Có tất cả. số tự nhiên nhỏ hơn 56.. BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ [...]: Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số Câu 2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 5 là số Câu 4: 71 + 26 = Câu 5: 87 – = 24 Câu 6: Cô giáo chủ nhiệm nhận về 35 quyển sách Toán và 33 quyển sách Tiếng Việt để phát cho học sinh. Hỏi cả sách toán và tiếng việt cô giáo nhận về tất cả bao nhiêu quyển. Trả lời:Cả sách Toán và Tiếng Việt cô giáo nhận về tất cả. quyển.. 3. [4] Violympic khối 2 vòng 1 2012 Câu 7: 89 – = 36 Câu 8: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời:Cả hai bạn cân nặng kg. Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68. Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả. số tự nhiên nhỏ hơn 81.. BÀI THI SỐ 2 Điền kết quả thích hợp vào chỗ [...]: Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4 là số Câu 2: 63 + 25 = Câu 3: 56 + 23 = Câu 4: 47 + 51 = Câu 5: 87 – Câu 6:. = 24. – 45 = 51 Câu 7: An cân nặng 27kg, Bình cân nặng 31kg. Hỏi cả hai bạn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Trả lời:Cả hai bạn cân nặng Câu 8:. kg.. – 26 = 21 Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số lớn hơn 37. Câu 10: Hãy cho biết từ số 35 đến số 86 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 35 đến số 86 có tất cả. số tự nhiên.. 4. [5] Violympic khối 2 vòng 1 2012 Câu 8: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9 ? Trả lời:Có tất cả số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 9. Câu 9: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu 10: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86? Trả lời: Có. số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86.. Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số Câu 2: 94 - 63 = Câu 3: Nhà bác An nuôi tất cả 32 con gà và 45 con vịt. Vậy cả gà và vịt nhà bác An nuôi tất cả là Câu 4:. con.. 56 + 23 = Câu 5: Hiện nay Mai 7 tuổi còn bố Mai 40 tuổi. Tính tổng số tuổi của hai bố con Mai. Trả lời:Hiện nay tổng số tuổi của hai bố con Mai là Câu 6:. tuổi.. 87 – = 24 Câu 7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 7 ? Trả lời:Có tất cả Câu 8:. số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 7.. 89 – = 36 Câu 9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58? Trả lời: Có tất cả số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 58. Câu 10: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86? Trả lời: Có Câu 1:. số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86.. 56 + 23 = Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 là số. .. 5. [6] Violympic khối 2 vòng 1 2012 Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 10 là số Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 7 là số . Câu 5: Một cửa hàng buổi sáng bán được 20 chiếc quạt, buổi chiều bán được 15 chiếc quạt. Hỏi ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt ? Trả lời:Ngày hôm đó cửa hàng bán được chiếc quạt. Câu 6: Hiện nay bố An 41 tuổi, còn mẹ An 35 tuổi. Tính tổng số tuổi của bố An và mẹ An. Trả lời:Tổng số tuổi của bố An và mẹ An là Câu 7:. tuổi.. – 26 = 21 Câu 8: 89 – = 36 Câu 9: Hãy cho biết từ số 24 đến số 78 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên? Trả lời: Từ số 24 đến số 78 có tất cả số tự nhiên. Câu 10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 81? Trả lời: Có tất cả. số tự nhiên nhỏ hơn 81.. Điền kết quả thích hợp vào chỗ [...]: Câu 1: 86 - 25 = Câu 2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 2 là số Câu 3: 79 - 47 = Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 8 là số Câu 5: 87 – Câu 6:. = 24. 96 – Câu 7:. = 32. .. – 26 = 21 Câu 8: Có tất cả. số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.. 6. [7] Violympic khối 2 vòng 1 2012 Câu 9: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86? Trả lời: Có số tự nhiên lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 86. Câu 10: Hãy cho biết có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79? Trả lời: Có. số tự nhiên lớn hơn 26 nhưng nhỏ hơn 79.. 7. [8]

Bộ đề thi violympic toán lớp 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [362.18 KB, 20 trang ]

Bộ đề thi Violympic toán lớp 2 năm 2015 - 2016
Vòng 1
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ [....]
Câu 2.1: 86 - 25 = ...........
Câu 2.2: Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 3 là số ...............
Câu 2.3: 68 - 17 = ...............
Câu 2.4: 47 + 51 = ...............
Câu 2.5: 87 - ........... = 24
Câu 2.6: 89 - ........... = 36
Câu 2.7: ......... - 45 = 51
Câu 2.8: .............. - 36 = 63
Câu 2.9: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 37?
Câu 2.10: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số lớn hơn 46?
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: 60 - ......... = 30. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 30
B. 40
C. 10 D. 20
Câu 3.2: Cho 21; 22; 23; ............ Số tiếp theo là: ................
A. 25
B. 27
C. 34
D. 24
Câu 3.3: 1dm = .............cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 5
B. 1
C. 10
D. 2
Câu 3.4: 3dm + 5dm = ............. dm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:


A. 53
B. 8
C. 35
D. 3
Câu 3.5: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có hai chữ số bé hơn 48?


A. 39
Vòng 2:

B. 41

C. 40

D. 38

Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Số tròn chục liền sau 40 là:
A. 41
B. 50
C. 30
Câu 2: Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:
A. 63
B. 66
C. 64
Câu 3: 80 - 10 + 10 = .........
Giá trị thích hợp điền vào chỗ [....] là:

D. 60
D. 65



A. 60
B. 90
C. 70
D. 80
Câu 4: Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm. Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn
thẳng CD bằng bao nhiêu?
A. 12
B. 11
C. 7
D. 6
Câu 5: Số tròn chục liền trước 50 là:
A. 45
B. 40
C. 55
D. 30
Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.

Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1: 3... + ....2 = 86
Câu 2: 5.... + ....5 = 88
Câu 3: 25 + ..... = 86
Câu 4:....6 + 2..... = 98
Câu 5: 5.... - ......6 = 21
Câu 6:....9 - 3.... = 62
Câu 7:.....7 - 4.... = 25
Câu 8: 54 - 2..... = .....3
Vòng 3:



Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1: Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở. Ngày thứ hai bán nhiều hơn
ngày thứ nhất 15 quyển. Hỏi ngày thứ hai bán được bao nhiêu quyển vở?
A. 34
B. 44
C. 55
Câu 2: 9 + 9 = ........
Số thích hợp điền vào chỗ [....] là:

D. 45

A. 19
B. 18
C. 17
Câu 3: 96 - ....... = 53
Số thích hợp điền vào chỗ [....] là:

D. 16

A. 43
B. 5
C. 53
Câu 4: .......... - 26 = 13.
Số thích hợp điền vào chỗ [.....] là:

D. 33

A. 59
B. 48
C. 39


Câu 5: Số liền sau của 59 là:

D. 49

A. 58
B. 59
C. 60
Câu 6: 5 + 5 + 9 = ..........
Giá trị thích hợp điền vào .......... là:

D. 61

A. 20
B. 18
C. 16
D. 19
Câu 7: Mai có 9 con tem. Mai mua thêm 6 con nữa. Hỏi Mai có tất cả bao nhiêu con tem?
A. 17
B. 14
C. 16
Câu 8: 6 + 4 + 8 = ......
Giá trị thích hợp điền vào chỗ [....] là:

D. 15

A. 16
B. 18
C. 20
D. 14
Câu 9: 7.... + 6 = 85


Chữ số thích hợp điền vào chỗ [...] là:
A. 9
B. 7
C. 6
D. 8
Câu 10: 39....5.....9 = 43
Dấu +, - thích hợp điền vào chỗ [...] là:
A. -, B. +, +
C. -, +
D. +, Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.


Vòng 4
Bài 1: Chọn các giá trị theo thứ tự tăng dần:

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
.......... + 8 = 47
Câu 2: Biết số trừ là 17 và số bị trừ là 89. Hiệu của hai số đó là: ...........
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 33 + 8 = .........
Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: ........... + 36 = 44
Câu 5: Thực hiện dãy tính: 49 - 15 + 27 = ...............
Câu 6: Điền chữ số còn thiếu vào chỗ trống: 13dm + 8dm = ..............dm.
Câu 7: Thực hiện dãy tính: 38 + 13 + 48 = ...........
Câu 8: Một cửa hàng bán được 38 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán được nhiều
hơn buổi sáng 7 quả. Hỏi cả ngày cửa hàng đó bán được tất cả bao nhiêu quả trứng?
Câu 9: Thực hiện dãy tính: 98 - 43 + 18 = ............
Câu 10:, Điền dấu [>,
C. +
D.

Chủ Đề