Cố lên trong tiếng thái là gì

Phiền bạn giúp tôi một chút được không?

คุณช่วยอะไรฉันหน่อยได้ไหม? [Khun chuay arai chan noi dai mai?]

Yêu cầu sự giúp đỡ

Bạn có nói được tiếng Anh không?

คุณพูดภาษาอังกฤษหรือเปล่า? [Khun pood pasa ang-grid rue plao?]

Hỏi xem ai đó có biết nói tiếng Anh hay không

Bạn có nói được _[ngôn ngữ]_ không?

คุณพูดภาษา_[ภาษา]_หรือเปล่า? [Khun pood pasa_[language]_rue plao?]

Hỏi xem ai đó có biết nói một ngôn ngữ nào đó hay không

Tôi không biết nói _[ngôn ngữ]_.

ฉันไม่พูด_[ภาษา]_[Chan mai pood _[language]_.]

Thể hiện rằng mình không có khả năng nói một ngôn ngữ nào đó

Tôi không hiểu.

ฉันไม่เข้าใจ [Chan mai kao jai.]

Thể hiện rằng mình không hiểu điều gì đó

Xin chào!

สวัสดี! [Sawad-dee!]

Câu chào thông dụng

Chào bạn!

ว่าไง! [Wa-ngai!]

Câu chào có tính thân mật hơn

Chào buổi sáng! [Vietnamese usually do not use time-specific greetings]

สวัสดีตอนเช้า! [Sawad-dee torn chao!]

Câu chào khi gặp ai đó vào buổi sáng

Chào buổi tối! [Vietnamese usually do not use time-specific greetings]

สวัสดีตอนเย็น! [Sawad-dee torn yen!]

Câu chào khi gặp ai đó vào buổi tối

Chúc ngủ ngon! [used before going to bed, not to say goodbye in the evening]

นอนหลับฝันดีนะ! [Norn lub fun dee na!]

Câu chào tạm biệt vào buổi tối hoặc lời chúc ngủ ngon trước khi đi ngủ

Bạn có khỏe không?

เป็นอย่างไรบ้าง? [Pen yang rai bang?]

Mang tính xã giao. Hỏi sức khỏe của đối phương

Tôi khỏe, còn bạn?

สบายดี ขอบคุณมาก [Sabuy-dee, Khob khun mak.]

Câu trả lời xã giao cho câu hỏi về sức khỏe

Tên bạn là gì? / Bạn tên là gì?

คุณชื่ออะไร? [Khun chue arai?]

Hỏi tên đối phương

Tên tôi là ___. / Tôi tên là ___.

ฉันชื่อ_____. [Chan chue _____.]

Nói tên của mình cho người khác biết

Bạn đến từ đâu?

คุณมาจากไหน? [Khun ma jark nhai?]

Hỏi xem đối phương đến từ nơi nào, là người nước nào

Tôi đến từ ___.

ฉันมาจาก___. [Chan ma jark___.]

Trả lời câu hỏi về nguồn gốc

Bạn bao nhiêu tuổi?

คุณอายุเท่าไร? [Khun ar-yu tao rai?]

Hỏi tuổi của đối phương

Tôi ___ tuổi.

ฉันอายุ___ปี [Chan aryu___pee.]

Trả lời câu hỏi về tuổi

Có / Vâng / Rồi... [usage depends on contexts]

ใช่ [Chai]

Câu trả lời khẳng định

Không / Chưa... [usage depends on contexts]

ไม่ [Mai]

Câu trả lời phủ định

Làm ơn

กรุณา [Ka ru na]

Từ chêm xen mang tính chất lịch sự

Của bạn đây / Đây

เอาแล้วนะ! [Aow laew na]

Nói khi đưa ai đó một vật gì

Cảm ơn [bạn].

ขอบคุณ [Khob khun]

Lời cảm ơn

Cảm ơn [bạn] rất nhiều.

ขอบคุณมากๆเลย [Khub khun mak mak loey.]

Lời cảm ơn nồng nhiệt

Không có gì [đâu].

ไม่เป็นไร [Mai pen rai.]

Lời đáp lại lịch sự khi được cảm ơn

Tôi xin lỗi.

ฉันขอโทษ [Chan kor tode.]

Lời xin lỗi

[Làm ơn] cho hỏi.

ขอโทษนะ [Kor tode na.]

Mở đầu cuộc trò chuyện, thu hút sự chú ý của đối phương

Không sao [đâu].

ไม่เป็นไร [Mai pen rai.]

Chấp nhận lời xin lỗi

Không có gì.

ไม่มีปัญหา [Mai mee pan ha.]

Chấp nhận lời xin lỗi

Coi chừng! / Cẩn thận!

ระวังนะ! [Ra wang na!]

Nhắc ai coi chừng nguy hiểm

Tôi đói.

ฉันหิว [Chan hiw.]

Thể hiện rằng mình cảm thấy đói

Tôi khát [nước].

ฉันหิวน้ำ [Chan hiw nam.]

Thể hiện rằng mình cảm thấy khát

Tôi mệt.

ฉันเหนื่อย [Chan na- aeuy.]

Thể hiện rằng mình cảm thấy mệt

Tôi bị ốm. /Tôi thấy không được khỏe.

ฉันรไม่สบาย [Chan mai sa buy.]

Thể hiện rằng mình cảm thấy không được khỏe

Tôi không biết.

ฉันไม่รู้ [Chan mai roo.]

Thể hiện rằng mình không biết câu trả lời cho một câu hỏi nào đó

Rất vui được gặp bạn.

ยินดีที่ได้รู้จักคุณ [Yin dee tee dai roo jak khun.]

Câu tạm biệt lịch sự sau lần gặp đầu tiên

Tạm biệt / Chào bạn!

ลาก่อน! [La korn! ]

Lời tạm biệt

Tôi muốn phản ánh một sự việc / điều đáng phàn nàn.

ฉันต้องการแสดงความข้องใจ [Chan tong korn sa dang kwam kong jai.]

Cách lịch sự để mở đầu lời phàn nàn

Ở đây ai là người chịu trách nhiệm?

ใครดูแลที่นี่? [Krai doo lae tee nee?]

Hỏi người chịu trách nhiệm để phàn nàn

Thật không thể chấp nhận được!

นี่รับไม่ได้อย่างแรง! [Nee rub mai dai yang rang!]

Thể hiện thái độ không hài lòng một cách quyết liệt

Tôi muốn được hoàn lại tiền!

ฉันต้องการเงินของฉันคืนมา! [Chan tong karn ngeun kong chan kuen ma!]

Yêu cầu hoàn tiền

Chúng tôi ngồi đợi hơn một tiếng đồng hồ rồi.

เรารอมาชั่วโมงกว่าแล้ว [Rao ror ma chua mong kwa laew.]

Phàn nàn về thời gian chờ đợi lâu

Đồ ăn như dở hơi!

อาหารจานนี้รสชาติแย่มาก! [Arhan jarn nee rod chart yae mak!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị đồ ăn

Đồ uống như dở hơi!

น้ำแก้วนี้รสชาติเหมือนฉี่เลย! [Nam kaew nee rod chart mhern chee loey!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với mùi vị đồ uống

Chỗ này / Quán này như cứt!

ที่แห่งนี้เหมือนรังหนูเลย! [Tee hang nee mhern rung nhu loey!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một cơ sở, quán xá nào đó

Cái xe [ô tô] này là đồ bỏ!

รถคันนี้เน่ามาก! [Rod kan nee nao mak!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng với một chiếc xe ô tô

Dịch vụ dở ẹc!

บริการได้ห่วยแตกมาก! [Bo ri karn dai huay tak mak!]

Thô lỗ. Thể hiện sự không hài lòng về chất lượng dịch vụ

Giá gì mà cắt cổ!

นี่มันหลอกเอาตังกันชัดๆ! [Nee mun lhork aow tung gun chudchud!]

Thô lỗ. Phàn nàn về giá cả

Vớ vẩn!

นี่มันโกหกสิ้นดี! [Nee mun ko hok sin dee!]

Thô lỗ. Thể hiện thái độ không tin vào điều người khác nói

Đồ ngu!

คุณนี่มันโง่ชิบหาย! [Khun nee mun ngo chib hai.]

Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác

Mày biết cái quái gì [mà nói]! / Mày biết cái đếch gì [mà nói]!

คุณนี่มันไม่รู้อะไรเลย! [Khun nee mun mai roo a-rai loey!]

Thô lỗ. Sỉ nhục trí tuệ của người khác

Biến đi! / Cút đi!

ไปไกลๆเลย! [Pai klai klai loey!]

Thô lỗ. Bảo người khác rời đi chỗ khác

Tao với mày ra ngoài kia tính sổ!

ไปจัดการกันข้างนอก! [Pai jad karn kun kang nork!]

Yêu cầu đối phương đi ra bên ngoài để đánh nhau

Chủ Đề