Công thức Vật lý đại cương 1 Bách Khoa Hà Nội

  • PH1110   Vật lý đại cương I [3TC]: PDF
  • PH1111   Vật lý đại cương I [2TC]: PDF

Tác giả: PGS. TS. Đỗ Ngọc Uấn – Viện Vật lý Kỹ thuật, Trường Đại học Bách khoa Hà nội

Bài giảng này không thay thế cho bài giảng ghi trên lớp. Sinh viên chỉ dùng bài giảng này như tài liệu cầm tay [Handouts] khi nghe giảng: Sinh viên ghi thêm những gì giảng viên giảng giải trên lớp. Ngoài ra cần so sánh với các tài liệu tham khảo dưới đây.

Tài liệu tham khảo:

[1] Lương Duyên Bình và các tác giả khác, Giáo trình Vật lý đại cương – 3 tập Lý thuyết và Bài tập, NXB Giáo dục. [2] Paul M. Fishbane, Stephen G. Gasiorowicz, Stephen T. Thornton Physics for Scientists and Engineers Pearson- Prentice Hall 2005

Nội dung:

  1. Bài mở đầu PDF
  2. Động học chất điểm PDF
  3. Động lực học chất điểm PDF
  4. Cơ năng, Trường lực thế PDF
  5. Dao động, Sóng Cơ PDF
  6. Chuyển động nhiệt, Hàm phân bố PDF
  7. Nguyên lý thứ nhất Nhiệt động lực học PDF
  8. Nguyên lý thứ hai nhiệt động lực học PDF
  9. Khí thực, chuyển pha PDF

Dưới đây là tổng hợp các file tài liệu Vật lý đại cương 1mà mình sưu tầm được. Các bạn nhấn vào nút để tải file về nhé, File trên Scribd chỉ là để xem trước file.

Dưới đây gồm 2 bộ đáp án bài tập VLĐC 1 của Thầy Đức viện Vật lý trường mình và bộ kia [gồm 2 phần cơ và nhiệt tách riêng] của ĐH Thái Nguyên. Bộ nào cũng rất oke cho các bạn lựa chọn.

Phần giải bài tập này thì mình thấy thầy Đức có giải thích đề bài và cách làm khác là chi tiết. Nếu các bạn vừa muốn làm được bài mà hiểu cặn kẽ thì tài liệu này rất phù hợp với bạn.

2. Bộ đề trắc nghiệm Vật Lý đại cương 1 – Thầy Trần Thiên Đức [Phiên bản mới]

Đây là bộ đề được update mới nhất [phiên bản rút gọn] của bộ đề 204 câu cũ huyền thoại của thầy Đức chuyên dành cho thi giữa kỳ và cuối kỳ.

3. Bộ đề trắc nghiệm Trần Thiên Đức cũ [bộ 204 câu]

Đây là bộ đề huyền thoại của Bách Khoa Hà Nội chuyên dùng trong ôn tập thi giữa kỳ và cuối kỳ môn này nha [dành cho phần thi trắc nghiệm]

4. Tổng hợp đề thi giữa kỳ Vật lý đại cương 1

5. Tổng hợp công thức VLĐC1

6. Tổng hợp tài liệu về thí nghiệm vật lý đại cương 1

Dưới đây là tổng hợp các tài liệu về thí nghiệm vật lý mà bạn sẽ dùng trong quá trình thí nghiệm như cách chuẩn bị mẫu thí nghiệm vật lý, hướng dẫn vẽ đồ thị, cách xử lý số liệu thí nghiệm, lý thuyết về sai số, cách thiết lập công thức sai số,… Khi có tài liệu mới liên quan tới thí nghiệm mình sẽ update thêm vào thư mục này luôn.

Tài liệu môn Vật lý đại cương 2

Vật lý đại cương Vật lý đại cương 1

VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘICÔNG THỨC VẬT LÝ ĐẠI CƯƠNG I – PH1110 & PH1111[Cơ học – Nhiệt học]CHƯƠNG I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM1. Chuyển động thẳng đều và những đại lượng đặc trưngv  const- Vận tốc, gia tốc và phương trình chuyển động: a  0 x  v.t. s  v.t2. Chuyển động thẳng thay đổi đềuv  v0  at- Vận tốc và gia tốc: .a  const11- Phương trình chuyển động: s  v0t  at 2  x  x0  v0t  at 2 .22- Hệ thức liên hệ: v 2  v02  2as.3. Chuyển động trònv22an    r- Gia tốc hướng tâm và gia tốc tiếp tuyến: . với  = const_ gia tốc góc.ra   r t- Gia tốc tồn phần: a  an2  at2  r  4   2 .- Một số công thức liên hệ: v  .r ; T 22 r.vt  0   t1- Phương trình chuyển động: t  0  0t   t 2 .2   const  const- Trường hợp chuyển động tròn đều: .t  0  0t4. Chuyển động rơi tự dov  v0  gt22- Vận tốc và quãng đường chuyển động: 1 2  v  v0  2 gs. s  v0t  2 gt- Thời gian rơi từ độ cao h đến khi chạm đất: t 2h.g5. Chuyển động parabol [chuyển động ném xiên]Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 1 VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI- Quỹ đạo là nhánh parabol có bề lõm quay xuống: y  - Tầm ném xa: L gx 2  x tan  .22v cos 20v02 sin 2v2.  Lmax  0 khi   45o.gg- Độ cao cực đại: hmax v02 sin 2 2.2gv2v2- Bán kính cong: an   R  .Ranyhmaxv  v0v02R• Tại gốc: g .cos an  g .cos v  vx  v0 cos v 2 cos 2 R 0.• Tại đỉnh: gan  gxOL g  a2  a2tnat  g cos - Gia tốc: vx .an  g sin  tan   vyCHƯƠNG II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM1. Các định luật Newton- Định luật Newton thứ nhất: Nếu một vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tácdụng của các lực có hợp lực bằng khơng thì nó giữ ngun trạng thái đứng n hoặc chuyểnđộng thẳng đều. F  0  a  0.- Định luật Newton thứ hai: Gia tốc của một vật cùng hướng với lực tác dụng lên vật. Độ lớncủa gia tốc tỉ lệ thuận với độ lớn của lực và tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật. F F  m.a  a  m .- Định luật Newton thứ ba: Trong mọi trường hợp, khi vật A tác dụng lên vật B một lực, thìvật B cũng tác dụng lại vật A một lực. Hai lực này có cùng giá trị, cùng độ lớn, nhưng ngượcchiều.F AB   F BA .2. Một số loại lực cơ học- Lực ma sát: Fms   N . với  _ hệ số ma sát, N _ áp lực.Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 2 VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI- Lực hướng tâm: Fht mv 2mv 2. Lực qn tính li tâm trong chuyển động trịn đều: Flt  Fht .rr- Lực căng [xét vật m1 với m2]: T  m2 g  m1a  m2  g  a  .3. Động lượng và xung lượng   t2k k2  k1   Fdt. với- Độ biến thiên động lượng:t1t2 Fdt là xung lượng của lực F trongt1khoảng thời gian từ t1  t2 .- Xung lực: p  F .t.4. Các loại va chạmĐộng năng21 122 2,21 1,22 2Va chạm đàn hồimv m vmvmv222222,2 m1v1  m2 v2  m1v1  m2 v2,2 .Va chạm khơng đàn hồiKhơng bảo tồn.Động lượng  , ,p1  p2  p1  p2 m1 v1  m2 v2  m1 v1,  m2 v2, .m1 v1  m2 v2   m1  m2  v m v m v1 12 2v.m1  m25. Moment động lượng  - Liên hệ giữa moment động lượng và động lượng: L  r  p.- Độ lớn moment động lượng: L  rmv.sin   mr v. hay L  I ..mCHƯƠNG III. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ CHẤT ĐIỂM. ĐỘNG LỰC HỌC HỆ VẬT RẮN1. Định luật bảo toàn động lượng- Động lượng: p  mv.- Bảo toàn động lượng:p  p '.2. Bảo toàn moment động lượngBiên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 3 VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI- Phương trình cơ bản của chuyển động quay: M  I . .   - Bảo toàn moment động lượng: L1  L2  L '1  L '2  I11  I 2 2  I1 '1  I 2  '2 .dL.- Định lý về moment động lượng:  M i dt  0   t1- Các phương trình động lực học:   0  t   t 2 .222  0  23. Moment quán tính của các loại vật rắn- Moment quán tính của vật rắn bất kỳ đối với trục quay:I   m1ri ir 2 dm.object- Moment quán tính của chất điểm có khối lượng m đối với trục quay:I  mr 2 .- Moment quán tính của thanh dài khối lượng m, chiều dài l, đối với trục vng góc và đi quatâm của thanh:I1 2ml .12- Moment qn tính của đĩa trịn hoặc trụ đặc đồng chất có khối lượng m và bán kính R:1I  mR 2 .2- Moment quán tính của vành hoặc trụ rỗng đồng chất khối lượng m, bán kính R:I  mR 2 .- Moment quán tính của khối cầu đặc đồng chất:2I  mR 2 .5- Moment quán tính thanh dài l, trục quay đi qua 1 đầu thanh:1I  ml 2 .34. Động lực học vật rắn quay- Công thức liên hệ vận tốc và gia tốc: v   r  at   r an v2  2 r.r5. Chuyển động lăn của vật rắnBiên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 4 VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI- Trường hợp lăn không trượt: v   r  a   r.- Định lý Steiner-Huygens: Mômen quán tính củamột vật rắn đối với một trục nào đó bằng mơmenqn tính của vật rắn đối với trục song song đi quakhối tâm cộng với tích số của khối lượng vật rắnvà bình phương khoảng cách giữa hai trục.IO  IG  mr 2 .Trong đó:IO _ mơ men quán tính của vật đối với trục quay đi điểm OIG _ mơ men qn tính của vật đối với trục quay đi qua khối tâm Gm _ khối lượng của vật.- Động năng của chuyển động lăn:• Trường hợp lăn: W  Wtt  Wq mv 2 I G 2.2222I O 2  I G  mr  I  2 mr 2 2• Trường hợp quay: W  Wq  G .22226. Công thức Huygens–SteinerI O  I G  mr 2 hay I z  I CM  MD 2 .CHƯƠNG IV. NĂNG LƯỢNG1. Động năng và thế năng- Động năng: Wd 1 2mv .2- Thế năng: Wt 1k .x 2 .2 A  F .s2. Cơng . A  E2  E13. Bài tốn tìm điều kiện- Khoảng cách Δh [tính từ đỉnh mặt cầu] vật bắt đầu rơi khỏi mặt cầu: h R.3- Vận tốc bé nhất để sợi dây treo vật nặng quay tròn trong mặt phẳng thẳng đứng: v  5 gl .- Vận tốc dài của cột đồng chất bị đổ khi chạm đất: v  3gh .4. Bài toán va chạm- Va chạm đàn hồi xuyên tâm: Bảo toàn động năng và động lượngBiên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 5 VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI m1v12 m2v22 m1v '12 m2 v '22[1]222 2m v  m v  m v '  m v '[2] 112 21 12 2 m1  m2  v1  2m2v2v '1 m1  m2Từ [1] và [2]  .v '   m2  m1  v2  2m1v1 2m1  m2- Va chạm mềm: m1v1  m2 v2   m1  m2  v  v m1v1  m2v2.m1  m25. Bảo toàn cơ năng- Định luật: Tổng động năng và thế năng của hệ tại thời điểm 1 bằng tổng động năng và thếnăng của hệ tại thời điểm 2.Etrước = Esau.CHƯƠNG V. TRƯỜNG HẤP DẪN1. Định luật Newton- Lực hút của hai chất điểm m và m’ cách nhau đoạn r:F F'G2m.m '11 NmG6,67.10..vớikg 2r2- Lưu ý:• Cơng thức này chỉ áp dụng cho chất điểm.• Đối với vật lớn thì phải dùng phương pháp tích phân.• Hai quả cầu đồng chất thì có thể dùng được trong đó r là khoảng cách giữa hai tâm cầu.2. Gia tốc trọng trường- Gia tốc trọng trường tại mặt đất: g 0 - Gia tốc trọng trường ở độ cao h: g h GM.R2GM R  h2.- Liên hệ giữa gia tốc trọng trường tại mặt đất và tại độ cao h:ghR21 g h  g0.22g0  R  h  h1   RnKhi h  R ta có thể áp dụng cơng thức gần đúng: x  1  1  x   1  nx.Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 6 VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI2hh h 1    1  2 . Thay vào gh ta có: g h  g 0 1  2  .2RRR h 1   R1CHƯƠNG VI. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CÁC CHẤT KHÍ VÀ ĐỊNH LUẬTPHÂN BỐ1. Phương trình trạng thái của khí lý tưởngPV mRT  nRT .- Giá trị của R• Hệ SI: R = 8.314 J/mol.K  P [Pa], V [m3]• R = 0.082 L.atm/mol.K  P[atm], V [lít]2. Nhiệt- Nhiệt dung riêng: là lượng nhiệt cần thiết để tăng nhiệt độ của 1kg chất tăng thêm 1 độ.dQP  m.cP dT hoặc dQv  m.cv dT [đơn vị: J.kg -1K -1 ].- Nhiệt dung riêng mol [nhiệt dung riêng phân tử]: là lượng nhiệt cần thiết để tăng 1 mol chấttăng thêm 1 độ.dQP  n.CP dT hoặc dQv  n.Cv dT [đơn vị: J.mol-1K -1 ].- Liên hệ giữa c và C: mc  nC  C mc   c. với µ _ khối lượng một mol chất.n3. Hệ số Poissoni2C p  i Ri2.. với Cv cviC  i R v 2CpcpTrong đó:+ i _ bậc tự do+ Đơn nguyên tử: i  3 , Hai nguyên tử: i  5 , Ba nguyên tử: i  6 …4. Công và ba trạng thái cơ bảnv2- Cơng: A   pdV .v1- Đẳng tích: V  const P1 P2 .T1 T2Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 7 VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI- Đẳng áp: P  const V1 V2 .T1 T2- Đẳng nhiệt: T  const  P1V1  P2V2 .5. Phương trình cơ bản của thuyết động học phân tử12 m v2 2- Áp suất lên thành bình: p  n0 m0 v 2  n0 0  n0 W.3323- Động năng tịnh tiến trung bình: W - Vận tốc căn quân phương: vc - Mật độ phân tử: n0 3 RT 3 kT .2 N23kT3RT.m0p.kT- Vận tốc trung bình: v 8RT8RT. n0 m0- Vận tốc xác suất lớn nhất: vxs 2kT.m06. Cơng thức khí áp m0 gh p  p0 e kT- Cơng thức khí áp: . m0 ghn  n e kT0- Nhận xét:+ Khí quyển có ranh giới rõ rệt.+ Mật độ hạt giảm dần theo chiều cao.+ Cơng thức khí áp mang tính gần đúng [trong phạm vi h không lớn, độ vài km].CHƯƠNG VII. NGUYÊN LÝ THỨ NHẤT CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC1. Nội dung định luật I- Độ biên thiên nội năng của hệ bằng tổng công và nhiệt lượng mà hệ nhận được: ΔU = A + Q.Hay Q  U  A.- Các trường hợp đặc biệt:• Đoạn nhiệt: Hệ khơng trao đổi nhiệt với bên ngoài nên: Q  U  A  0.• Đẳng áp: Q  U  A  U  pdV .Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 8 VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI• Đẳng tích: Q  U .• Đẳng nhiệt: Q  A.2. Hiện tượng đoạn nhiệt 1 T2V2 1.- Công thức đoạn nhiệt: p1V1  p2V2 hoặc TV1 1V2- Công thức tổng quát công sinh bởi hệ: A  pdV .V1- Cơng trong các trường hợp:• Đẳng áp: p = const, A  p V2  V1   pV .• Đẳng tích: V = const, A  0.V2• Đẳng nhiệt: T = const, A V nRTdV  nRT ln  2  .V V1 V1• Đoạn nhiệt: pV   const  K  p K KV  ,VV2V2V  1KV2 1  KV1 1A  K  V dV  K.  1 V  1V11CHƯƠNG VIII. NGUYÊN LÝ THỨ HAI CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC1. Máy nhiệt- Công: A  Qh  Qc .V2Nếu chất sinh cơng là khí thì: A  Ad  Av V1 p dV   p dV    p  p  dV .12V1- Hiệu suất của máy nhiệt:  V2V212V1Q  QcQA h 1 c .QhQhQh2. Máy lạnh- Hệ số làm lạnh:  QcQcTc.AQh  Qc Th  Tc3. Chu trình Carnot- Mối liên hệ giữa nhiệt nhận được từ nguồn nóng và nhiệt nhả cho nguồn lạnh:QcQhTc.ThBiên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 9 VIỆN VẬT LÝ KỸ THUẬT – ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI- Hiệu suất của chu trình Carnot:   1 Tc.Th4. EntropyS2- Công thức Entropy: S  S2  S1 dQ.TS1- Quá trinh đoạn nhiệt thuận nghịch: S  0.- Nguyên lý tăng Entropy: S  0.CHƯƠNG IX. DAO ĐỘNG CƠ HỌC1. Dao động cơ điều hịa- Phương trình dao động: x  Acos 0t    .- Biên độ dao động: A  xmax .- Tần số góc riêng: 0 k.m- Pha của dao động: 0t    ,  là pha ban đầu của dao động.- Vận tốc của dao động: v dx  A0 sin 0t    .dt2. Con lắc vật lý- Tần số góc:  mgL.I- Trong đó: L _ khoảng cách từ khối tâm đến trục quay, I _ moment quán tính của vật đối vớitrục quay.3. Dao động cơ tắt dần- Phương trình dao động tắt dần: x  A0e   t cos t    . với   02   2 .- Giảm lượng loga:   lnAt  T.At  T - Biên độ dao động tắt dần: A0e  t   A0e  t  x  A0 e  t .- Nhận xét: Hệ chỉ thực hiện dao động tắt dần khi 0   .---------- HẾT ----------Biên soạn: Vũ Tiến Lâm – School of Engineering PhysicsTrang 10

Video liên quan

Chủ Đề