Cradles là gì

Bài viết Cradle Là Gì – Nghĩa Của Từ Cradle, Từ thuộc chủ đề về hỏi đáp đang được rất nhiều bạn lưu tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hungthinhreals.com tìm hiểu Cradle Là Gì – Nghĩa Của Từ Cradle, Từ trong bài viết hôm nay nha !
Các bạn đang xem nội dung về : “Cradle Là Gì – Nghĩa Của Từ Cradle, Từ”

2 Thông dụng2.1 Danh từ2.2 Ngoại động từ3 Chuyên ngành3.1 Giao thông & vận tải3.2 Xây dựng3.3 Kỹ thuật chung3.4 Kinh tế3.5 Địa chất4 Các từ liên quan4.1 Từ đồng nghĩa /“kreidl/

Thông dụng

Danh từ

Cái nôi [nghĩa bóng] nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôithe cradle of the Anglo-Saxonnguồn gốc người Ang-lô Xắc-xông [hàng hải] giàn giữ tàu [khi đóng hoặc sửa chữa] Cái khung gạt Thùng đãi vàng Giá để ống nghe [của máy điện thoại]from the cradletừ khi còn nằm nôi, từ khi mới lọt lòngfrom the cradle to the gravetừ khi chào đời đến lúc nhắm mắt xuôi taythe cradle of the deep[thơ ca] biển cảto rob the cradle[thông tục] tìm hiểu [lấy] lớp trẻ hơn mình; già còn thích chơi trống bỏi

Mọi Người Cũng Xem  Blending Là Gì - Nghĩa Của Từ Blend

Ngoại động từ

Đặt [đứa trẻ] vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay Đặt [tàu] vào giá [để đóng hoặc sửa chữa] Cắt [lúa…] bằng hái có khung gạt Đãi [quặng vàng]

hình thái từ

Chuyên ngành

Giao thông & vận tải

can kê xuồng

Xây dựng

khung lắc lư giá nôi gối kê bệ gối tựa ống

Kỹ thuật chung

ban trượtlowering cradlebàn trượt nâng hạ bệ bệ đỡ cần máng điện thoại khung đế giá đỡ giá đu giá lắc giá lắc bằng ống giàn giá treotraveling cradlegiàn giá treo di độngtravelling cradlegiàn giá treo di động giàn đỡcradle dynamođynamô kiểu giàn đỡ giàncabin pulley cradlekhoang giàn giáo có ròng rọccradle dynamođynamô kiểu giàn đỡcradle ironthép nối giàn giáocradle scaffoldgiàn giáo trèolaunching cradlegiàn trợ lực hạ thủytraveling cradlegiàn giá di độngtraveling cradlegiàn giá treotraveling cradlegiàn giá treo di độngtraveling cradlegiàn giáo treotravelling cradlegiàn giá di độngtravelling cradlegiàn giá treotravelling cradlegiàn giá treo di động giàn giáo treocradle scaffoldgiàn giáo trèo giàn giữ tàu giàn, nâng giữ

Giải thích EN: A framework that carries, supports, or restrains material or engines..

Giải thích VN: Khung dùng để vận chuyển, nâng đỡ hay giữu vật liệu hoặc mày móc.

gối kê bàn đãi quặng vàng móc treo ống sàn lắp ráp

Kinh tế

cái nôi

Địa chất

máng đãi, thuyền đãi, thùng đãi

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

nounbaby bed , bassinet , cot , crib , hamper , moses basket , pannier , trundle bed , babyhood , beginning , birthplace , fount , fountain , fountainhead , infancy , nativity , nursery , origin , source , spring , ultimate cause , wellspring , baby”s bed , cunabula , incunabula , matrix , solen , trundle-bed verblull , nestle , nourish , nurse , rock , support , tend , watch over , bassinet , bed , cot , crib , cuddle , hug , infancy , nursery , nurture , origin , wellspring

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Các câu hỏi về Cradle Là Gì – Nghĩa Của Từ Cradle, Từ


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê Cradle Là Gì – Nghĩa Của Từ Cradle, Từ hãy cho chúng mình biết nha, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình nâng cao hơn hơn trong các bài sau nha

Các từ khóa tìm kiếm cho bài viết #Cradle #Là #Gì #Nghĩa #Của #Từ #Cradle #Từ

Tham khảo dữ liệu, về Cradle Là Gì – Nghĩa Của Từ Cradle, Từ tại WikiPedia

Bạn hãy tra cứu thông tin chi tiết về Cradle Là Gì – Nghĩa Của Từ Cradle, Từ từ trang Wikipedia.◄

Cradle Là Gì – Nghĩa Của Từ Cradle, Từ was last modified: Tháng Mười 30th, 2021 by Huyền Trân

Vị trí Tiện tích Mặt bằng Hình ảnh Bảng giá Liên hệ

gốc·cái khung gạt·giá để ống nghe·nguồn gốc·nơi bắt nguồn·thùng đãi vàng·nôi



Mexico, the cradle of corn domestication, cultivates just 20 percent of the varieties that were found there in the 1930’s.

Bạn đang xem: Cradle là gì

Xứ Mexico là nơi phát sinh giống ngô nay chỉ giữ lại được 20 phần trăm các giống ngô tìm thấy ở đó vào thập niên 1930.


Charging cradles for the Nintendo 3DS XL and New Nintendo 3DS systems are sold separately from their respective systems, and there is no cradle for the Nintendo 2DS.
Đế sạc cho Nintendo 3DS XL và New Nintendo 3DS được bán riêng tương ứng, và không có giá đỡ cho Nintendo 2DS.
The Cradle Mountain-Lake St Clair National Park is a significant location of Tasmania"s endemic species — 40–55% of the park"s documented alpine flora is endemic.
Vườn quốc gia núi Cradle-hồ St Clair là một nơi cư ngụ của nhiều loài đặc hữu Tasmania — 40–55% các loài thực vật kiểu Alps được ghi nhận trong vườn là loài đặc hữu.
You may be surprised to learn that in Greece, the land sometimes called the cradle of free thought, translation of the Bible into the language of the common people has been the focus of a long and bitter struggle.
Bạn có thể sẽ ngạc nhiên khi biết rằng tại Hy Lạp, vùng đất đôi khi được xem là Cái Nôi của Tự Do Tư Tưởng, việc dịch
[Revelation 17:1-5, 18; 18:7] Known as “Babylon the Great,” this powerful and immoral woman is named after ancient Babylon, the cradle of idolatrous religion.
Người đàn bà quyền thế và loạn luân này được gọi là “Ba-by-lôn Lớn”, lấy tên của Ba-by-lôn xưa, nguồn gốc của các tôn giáo thờ hình tượng.
" I felt I was swaying like a child in a cradle , " the woman , Nutpisut Thongkika , a 50-year-old teacher , said in a telephone interview from Chiang Rai .
" Tôi cảm thấy tôi đang lắc lư như một đứa trẻ trong nôi , " người phụ nữ , Nutpisut Thongkika , giáo viên 50 tuổi , phát biểu trong một cuộc phỏng vấn qua điện thoại từ Chiang Rai .
In 1851, his mother sent Frederick to England, ostensibly to visit the Great Exhibition but in truth she hoped that the cradle of liberalism and home of the industrial revolution would have a positive influence on her son.
Năm 1851, Augusta phái Friedrich đến Anh với mục tiêu bên ngoài là để vị vương tử tham dự cuộc Đại Triển lãm, nhưng trên thực tế, bà hy vọng rằng nước Anh – cái nôi của chủ nghĩa tự do và ngôi nhà của cuộc cách mạng công nghiệp sẽ có ảnh hưởng tích cực đối với con bà.
When purified, the monomer can be used for the manufacturing of virgin PLA with no loss of original properties [cradle-to-cradle recycling].

Xem thêm: Minh Là Gì ? Mình Là Gì Của Nhau

Khi được tinh chế, monome có thể được sử dụng để sản xuất PLA nguyên chất mà không làm mất các đặc tính ban đầu [tái chế tái sinh].


Mary is presented as Queen of Heaven wearing a jewel-studded crown, cradling a playful child Christ who gazes at her and grips the neckline of her red dress in a manner that recalls the 13th-century Byzantine tradition of the Eleusa icon [Virgin of Tenderness].
Đức mẹ Maria được trình bày như là Nữ vương thiên đàng đeo vương miện nạm, bồng một đứa trẻ tinh nghịch là Đức Kitô nhìn chằm chằm vào bà và nắm chặt vạt áo của bà trong một cách mà nhớ lại những truyền thống Byzantine từ thế kỷ 13 của biểu tượng Eleusa [Đức mẹ đồng trinh dịu dàng].
Greystoke Energies is about to start financing your ridiculous research... into the " cradle of civilization " again.
Will what happened in cradles and kitchens prove to be more controlling than what happened in congresses?”
Điều đã xảy ra trong những cái nôi và nhà bếp sẽ chứng tỏ là một ảnh hưởng mạnh mẽ hơn điều đã xảy trong chính quyền chăng?”
But despite its officially amateur status the league quickly became de facto semi-professional, serving as the cradle of the future J. League members.Rồi các câu lạc bộ nghiệp dư nhanh chóng chính thức trở thành de facto bán-chuyên nghiệp, mong muốn trở thành thành viên của J. League.

But as if that weren"t brilliant enough, we can spot, in this beautiful image, sight of our own planet, cradled in the arms of Saturn"s rings.


Nhưng nếu chừng đó chưa đủ thuyết phục, chúng ta có thể chỉ ra, trong bức ảnh hoàn mỹ này, là hành tinh của chúng ta, đung đưa trong cánh tay những vòng đai của Thổ tinh.
Gently cradled on soft cushions, you have the sensation of finally having all the time in the world.”
From the cradle to the grave, people strive after love, thrive in its warmth, even pine away and die for lack of it.
Từ lúc sinh ra cho đến lúc qua đời, con người cố công mưu cầu tình yêu thương, cảm thấy hạnh phúc trong tình yêu thương nồng nàn, ngay cả héo hon và chết khi không được yêu thương.
As he cradles Olga, realizing how selfish he had been towards his only friend in the world, the Phoenix is subdued by the power of love and thus boards the ship in the form of what appears the cross between an angel and a peacock.
Khi anh ôm lấy Olga, mới kịp nhận ra rằng mình đã ích kỷ như thế nào đối với người bạn duy nhất trên thế giới này, Chim lửa đã bị khuất phục bởi sức mạnh của tình yêu và do đó làm cho chiếc tàu đổi thành hình dạng của thập tự giá giữa một thiên thần và một con công.
Barrio Adentro constitutes an attempt to deliver a de facto form of universal health care, seeking to guarantee access to quality and cradle-to-grave medical attention for all Venezuelan citizens.

Xem thêm: Lỗ Giun Vũ Trụ [ Wormhole Là Gì, [ Wormhole Là Gì

Barrio Adentro tạo thành một nỗ lực để cung cấp một hình thức chăm sóc y tế toàn dân chính thức, tìm cách đảm bảo quyền tiếp cận chăm sóc y tế từ khi sinh ra cho dến khi qua đời cho tất cả công dân Venezuela.

The most popular queries list:1K,~2K,~3K,~4K,~5K,~5-10K,~10-20K,~20-50K,~50-100K,~100k-200K,~200-500K,~1M

Video liên quan

Chủ Đề