Cục phát wifi tiếng Trung là gì

Điện thoại thông minh hay còn gọi là smart phone là một công cụ bất ly thân của mỗi người. Vậy có khi nào bạn tự hỏi Điện thoại Tiếng Trung là gì hay không. Hãy cùng Công ty CP dịch thuật Miền Trung MIDtrans tìm hiểu vềộ từ vựng tiếng Trung về Điện thoại: sim, cục xạc, linh kiện trong chủ để này nhé

Phụ kiện điện thoại tiếng Trung

Phụ kiện điện thoại tiếng Trung là: 手机配件. / Shǒujī pèijiàn/

Sim điện thoại: 电话卡 /Diànhuàkǎ/

Ốp điện thoại, Ốp lưng: 手机套 /Shǒujī tào/

Thẻ điện thoại: 充值卡 /Chōngzhí kǎ/

Cào :刮开 /guā kāi /

Bộ sạc:充电器 /Chōngdiàn qì/

Dây sạc:充电线 /Chōngdiàn xiàn/

Sạc dự phòng điện thoại: 备用手机充电器 /Bèiyòng shǒujī chōngdiàn qì/

Miếng dán màn hình, kính cường lực: 手机保护膜 /Shǒujī bǎohù mó/

Tai nghe: 耳机 /Ěrjī/

Thẻ nhớ : 内存卡 /Nèicún kǎ/

Linh kiện điện thoại tiếng Trung

Linh kiện điện thoại tiếng Trung là: 手机组件 /Shǒujī zǔjiàn/

Bàn phím điện thoại: 拨号盘 /bōhào pán/

Pin điện thoại: 电池 /Diànchí/

Màn hình: 屏幕 /Píngmù/

Camera, Máy ảnh số: 相机 /xiàngjī/

Vỏ điện thoại: 手机壳。/Shǒujī ké/

Cáp điện: 漆皮电缆 /Qīpí diànlǎn/

đầu lọc thẻ: 读卡器 /Dú kǎ qì/

Từ vựng tiếng Trung về mạng viễn thông

Mạng:网络:/Wǎngluò/

Cột sóng: 波柱:/Bō zhù/

Cài đặt: 设置:/Shèzhì/

Danh bạ:电话簿:/Diànhuà bù/

Tin nhắn:信息:/Xìnxī/

Đồng hồ: 时钟:/Shízhōng/

Ứng dụng: 应用:/Yìngyòng/

Bộ nhớ trong, RAM:内存 :/Nèicún/

Điện thoại 3G, 4G, 5G: 手机 三基,四基,五基。

USB: U 盘 /U Pán/

1. 3G: 三基 / Sān jī

2. Bàn phím: 拨号盘 /bōhào pán/

3. Bluetooth : 蓝牙 / Lányá/

4. CDMA [Code Division Multiple Access] : 码多分址 /mǎ duōfēn zhǐ/

5. Cước phí : 费用 / fèiyòng /

6. Đường dây bận: 占线 /zhànxiàn/

7. Gọi không được: 打不通 /dǎ bùtōng/

8. GPRS [dịch vụ vô tuyến tổng hợp] [General Packet Radio Service] / 通用分组无线业务/ tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù/

GPS Hệ thống định vị toàn cầu [Global Positioning System] : 全球定位系统 / quánqiú dìngwèi xìtǒng/

10. GSM [Global System For Mobile Communications] : 全球移动通信系统 / quánqiú yídòng tōngxìn xìtǒng/

11. LCD: Liquid Crystal Display : 液晶显示 / yèjīng xiǎnshì/

12. MMS / 多媒体信息/ duōméitǐ xìnxī

13. Nơi nhận điện thoại: 受话地 /shòu huà de/

14. Người gọi: 发话人 /fāhuà rén/

15. Pre-paid Phone Card / 储值卡 / Chú zhí kǎ

16. Phím [nút] gọi lại: 重拨键 chóng bō jiàn

17. Roaming [chuyển vùng quốc tế] / 漫游 / Mànyóu

18. Set-point: điểm đặt / 选点 hoặc 给定值/ Xuǎn diǎn hoặc Gěi dìng zhí

19. SMS / 短信 / duǎnxìn

20. Số điện thoại: 电话号码 diànhuà hàomǎ

21. Tài khoản gốc / 帐号/ zhànghào

22. Tài khoản khuyến mãi / 优惠帐号 / yōuhuì zhànghào

23. Thuê bao trả sau / 后付费/ hòu fù fèi

24. Thuê bao trả trước / 预付费 / Yùfùfèi

25. Viễn thông /通信 hoặc 通讯 / Tōngxìn hoặc Tōngxùn

26. WAP [Wireless Application Protocol] / 无线应用协议(即使手机具有上网功能)/ wúxiàn yìngyòng xiéyì [jíshǐ shǒujī jùyǒu shàngwǎng gōngnéng]

27. Wi-Fi:无线 wúxiàn

28. WLANs: Wireless Local Area Networks / 无线局域网 / wúxiàn júyùwǎng

Tên tiếng Trung các hãng điện thoại

1. Iphone: 苹果手机 /Píngguǒ shǒujī/

2. Samsung: 三星 /sānxīng/

3. Lenovo :联想 /liánxiǎng/

4 Motorola: 摩托罗拉 / mótuōluōlā/

5. Nokia :诺基亚 / nuòjīyà/

6. Siemens: 西门子 /xīménzi/

7. Sony Ericsson: 索尼爱立信 /suǒní àilìxìn/

Tên các hãng điện thoại nổi tiếng Trung Quốc

  1. Oppo: 欧珀 /Ōu pò/
  2. Huawei: 华为 /Huáwèi/
  3. Xiaomi: 小米 /Xiǎomĭ/
  4. LeNovo: 联想 /Liánxiǎng/

Tổng hợp Từ vựng tiếng Trung về Điện thoại khác

1Điện thoại nội hạt市内电话shì nèi diànhuà
2Điện thoại công cộng公用电话gōngyòng diànhuà
3Bốt điện thoại công cộng公用电话亭gōngyòng diànhuàtíng
4Điện thoại riêng私人电话sīrén diànhuà
5Điện thoại tự động自动电话zìdòng diànhuà
6Điện thoại di động移动电话yídòng diànhuà
7Điện thoại vô tuyến无线电话wúxiàn diànhuà
8Điện thoại truyền hình电视电话diànshì diànhuà
9Điện thoại có hình ảnh可视电话kě shì diànhuà
10Máy bộ đàm步话机bù huàjī
11Điện thoại trong mạng điện thoại bội bộ对讲电话duì jiǎng diànhuà
12Điện thoại đường dài长途电话chángtú diànhuà
13Điện thoại quốc tế国际电话guójì diànhuà
14Điện thoại ghi âm录音电话lùyīn diànhuà
15Máy thu phát录放话机lùfàng huàjī
16Điện thoại nhắn tin传呼电话chuánhū diànhuà
17Điện thoại nghe trộm窃听电话qiètīng diànhuà
18Điện thoại treo tường墙式电话qiáng shì diànhuà
19Điện thoại để bàn桌用电话zhuō yòng diànhuà
20Điện thoại chuyên dụng转用电话zhuǎn yòng diànhuà
21Điện thoại khẩn cấp紧急电话jǐnjídiànhuà
22Điện thoại fax电话传真diànhuà chuánzhēn
23Hội nghị điện thoại [hội nghị qua điện thoại]电话会议diànhuà huìyì
24Hội nghị điện tín [hội nghị qua điện tín]电信会义diànxìn huì yì
25Tổng đài điện thoại [máy chủ]电话总机diànhuà zǒngjī
26Tổng đài điện thoại电话交换机diànhuà jiāohuànjī
27Gọi thẳng trực tiếp直播zhíbò
28Tổng đài điện thoại tự động自动交换机zìdòng jiāohuànjī
29Máy phụ分机fēnjī
30Người nhận điện thoại接线员jiēxiànyuán
31Số điện thoại电话号码diànhuà hàomǎ
32Trung tâm điện thoại电话局diànhuà jú
33Sổ ghi nội dung điện thoại电话记录本diànhuà jìlù běn
34Tai nghe điện thoại电话耳机diànhuà ěrjī
35Máy điện thoại电话机diànhuà jī
36Chuông điện thoại电话铃diànhuà líng
37Ống nghe电话话筒diànhuà huàtǒng
38Bàn phím拨号盘bōhào pán
39Bấm số theo mạch xung脉冲拨号màichōng bōhào
40Mã hóa theo mạch xung脉冲编码màichōng biānmǎ
41Máy chỉ thị âm tần音频指示器yīnpín zhǐshì qì
42Tiếng ấn số拨号声bōhào shēng
43Phím câm [không để âm thanh phát ra]哑音键yǎ yīn jiàn
44Phím [nút] gọi lại重拨键chóng bō jiàn
45Phím điều chỉnh chuông điện thoại鸣铃器控制键míng líng qì kòngzhì jiàn
46Cáp điện电缆diànlǎn
47Dây điện电线diànxiàn
48Người gọi发话人fāhuà rén
49Nơi nhận điện thoại受话地shòu huà de
50Gọi điện thoại打电话dǎ diànhuà
51Nhận điện thoại接电话jiē diànhuà
52Đang gọi điện thoại在打电话zài dǎ diànhuà
53Ấn số拨号bōhào
54Ấn nhầm số拨错号bō cuò hào
55Xin đừng gác máy别挂bié guà
56Gác máy [điện thoại]挂断guà duàn
57Tín hiệu báo máy bận忙音mángyīn
58Đường dây rỗi [không có người gọi]空线kōng xiàn
59Nghe không rõ听不清tīng bù qīng
60Gọi không được打不通dǎ bùtōng
61Đường dây bận占线zhànxiàn
62Không có người nhận没人接méi rén jiē
63Ghi lại lời nói留言liúyán
64Nối dây接线jiēxiàn
65Ngắt dây拆线chāi xiàn
66Di chuyển dây移线yí xiàn
67Đổi dây换线huàn xiàn
68Sản phẩm kỹ thuật số数码产品shùmǎ chǎnpǐn
69USBU盘U pán
70BenQ明基míngjī
71Bluetooth蓝牙技术lányá jìshù
72Bộ đàm对讲机duìjiǎngjī
73Bo mạch chủ主板zhǔbǎn
74Bộ nhớ trong, RAM内存nèicún
75Bộ phát wifi中继器zhōng jì qì
76Các thiết bị mạng khác其他网络设备qítā wǎngluò shèbèi
77Cáp quang光纤设备guāngxiān shèbèi
78Card hình màn hình显卡xiǎnkǎ
79Chuột quang光电鼠标guāngdiàn shǔbiāo
80CPU笔记本bǐjìběn
81Đĩa cứng, máy nghe nhạc硬盘、网络播放器yìngpán, wǎngluò bòfàng qì
82Dịch vụ chuyển vùng Quốc tế [roaming]漫游mànyóu
83Điện thoại 3G3G手机3G shǒujī
84Điện thoại cố định固定电话gùdìng diànhuà
85Điện thoại di động手机shǒujī
86Điện thoại di động dạng thanh直板手机zhíbǎn shǒujī
87Điện thoại di động nắp bật翻版手机fānbǎn shǒujī
88Điện thoại di động nắp trượt滑盖手机huá gài shǒujī
89Điện thoại di động trong nước sản xuất国产手机guóchǎn shǒujī
90Điện thoại Iphone苹果手机píngguǒ shǒujī
91Điện thoại thông minh智能手机zhìnéng shǒujī
92Đồ dùng máy tính电脑相关用品diànnǎo xiāngguān yòngpǐn
93Giao thức ứng dụng không dây无线应用协议wúxiàn yìngyòng xiéyì
94GPRS [dịch vụ vô tuyến tổng hợp]通用分组无线业务tōngyòng fēnzǔ wúxiàn yèwù
95Hệ thống định vị toàn cầu [GPS]全球定位系统quánqiú dìngwèi xìtǒng
96Khung ảnh kỹ thuật số数码相框shùmǎ xiàng kuāng
97Lenovo联想liánxiǎng
98Lưu trữ mạng网络存储wǎngluò cúnchú
99Màn hình CRTCRT显示器CRT xiǎnshìqì
100Màn hình LCD液晶显示器yèjīng xiǎnshìqì
101Mạng không dây无线网络wúxiàn wǎngluò
102Mạng Kỹ thuật网络工程wǎngluò
103Máy ảnh kỹ thuật số数码摄像头shùmǎ shèxiàngtóu
104Máy ảnh số数码相机shùmǎ xiàngjī
105Máy chơi điện tử đĩa cầm tay便携式DVD游戏机biànxiéshì DVD yóuxì jī
106Máy nhắn tin小灵通xiǎo língtōng
107Máy quay video摄像机shèxiàngjī
108Máy tính bảng平板电脑píngbǎn diànnǎo
109Máy tính xách tay笔记本电脑bǐjìběn diànnǎo
110Máy tính xách tay và phụ kiện笔记本电脑及配件bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn
111MMS [dịch vụ tin nhắn đa phương tiện]多媒体信息服务duōméitǐ xìnxī fúwù
112Modem网络交换机wǎngluò jiāohuànjī
113Motorola摩托罗拉mótuōluōlā
114Netbook上网本shàngwǎngběn
115Nokia诺基亚nuòjīyà
116Ổ cứng硬盘yìngpán
117Ổ cứng cố định固态硬盘gùtài yìngpán
118Ổ cứng di động移动硬盘yídòng yìngpán
119Ổ cứng laptop笔记本硬盘bǐjìběn yìngpán
120Phụ kiện điện thoại di động手机配件shǒujī pèijiàn
121Phụ kiện máy tính电脑配件diànnǎo pèijiàn
122Pin laptop笔记本电池bǐjìběn diànchí
123RAM laptop笔记本内存bǐjìběn nèicún
124Samsung三星sānxīng
125Siemens西门子xīménzi
126SMS [dịch vụ tin nhắn ngắn]短信服务duǎnxìn fúwù
127Sony Ericsson索尼爱立信suǒní àilìxìn
128Thẻ điện thoại电话卡diànhuàkǎ
129Thiết bị kiểm tra mạng网络测试设备wǎngluò cèshì shèbèi
130Thiết bị mạng网络设备wǎngluò shèbèi
131Tường lửa防火墙fánghuǒ qiáng
132Wi­fi无线保真wúxiàn bǎo zhēn

Gọi điện thoại bằng tiếng Trung

1. 我是王兰 wǒ shì wáng lán: Tôi là Vương Lan
2. 喂,是红英吗? wèi, shì hóng yīng ma?: Alo, Hồng Anh phải không?
3. 喂, 请问是赵先生吗? Wèi, qǐngwèn shì zhào xiānshēng ma?: Alo, xin hỏi có phải là Ông Triệu không?
4. 请问是财务科吗? Qǐngwèn shì cáiwù kē ma?: Xin hỏi có phải phòng tài vụ không?
5. 请问是李医生的办公室吗? Qǐngwèn shì lǐ yīshēng de bàngōngshì ma?: Xin hỏi có phải là văn phòng của bác sĩ Lý không?
6. 我能借用一下您的电话吗? Wǒ néng jièyòng yīxià nín de diànhuà ma?: Tôi có thể mượn điện thoại của bạn một chút không?
7. 可以,请用吧。 Kěyǐ, qǐng yòng ba.: Được, anh gọi đi
8. 我想找王先生。 Wǒ xiǎng zhǎo wáng xiānshēng.: Tôi muốn tìm ông Vương
9. 小明在吗? Xiǎomíng zài ma?: Minh có ở đó không?
10. 真对不起,这么晚了还给您打电话。 Zhēn duìbùqǐ, zhème wǎnle hái gěi nín dǎ diànhuà.: Thật xin lỗi, muộn thế này còn gọi điện thoại cho anh
11. 我希望我没打扰您。 Wǒ xīwàng wǒ méi dǎrǎo nín.: Tôi hi vọng là không làm phiền ông

12. 但愿没吵醒您。 Dàn yuàn méi chǎo xǐng nín.: Mong là không làm ông mất giấc
13. 没有,你没吵醒我。 Méiyǒu, nǐ méi chǎo xǐng wǒ.: Không ảnh hưởng gì đâu
14. 我有急事要找赵先生。 Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo zhào xiānshēng.: Tôi có việc gấp cần tìm Ông Triệu
15. 有关明天开会的事给您打电话。 Yǒuguān míngtiān kāihuì de shì gěi nín dǎ diànhuà.: Tôi gọi điện thoại cho Ông liên quan tới buổi họp ngày mai
16. 我给您回电话。 Wǒ gěi nín huí diànhuà.: Tôi gọi điện thoại lại cho Ông

接电话 Jiē diànhuà: Mẫu câu nghe điện thoại/ nhận điện thoại tiếng Trung

1. 喂! wèi!: Alo
2. 对,我就是。 Duì, wǒ jiùshì.: Vâng, đúng là tôi
3. 对,我是赵生。 Duì, wǒ shì zhào shēng: Đúng, tôi là Triệu Sinh
4. 是我呀。 Shì wǒ ya.: Đúng rồi
5. ABC商务学院。您有什么事? ABC shāngwù xuéyuàn. Nín yǒu shé me shì?: Học viện thương mại ABC. Ông gọi tới có việc gì ạ?
6. 您是哪位? Nín shì nǎ wèi?: Bà là vị nào ạ?
7. 您想找哪位接电话? Nín xiǎng zhǎo nǎ wèi jiē diànhuà?: Cô muốn gặp ai?
8. 他一直在等您的电话。 Tā yīzhí zài děng nín de diànhuà.: Anh ấy vẫn chờ điện thoại của chị
9. 您要找哪个俊英? Nín yào zhǎo nǎge jùnyīng?: Cô muốn tìm anh Tuấn Anh nào?
10. 这儿有三位俊英的。 Zhèer yǒusān wèi jùnyīng de.: Chỗ chúng tôi có 3 người tên Tuấn Anh
11. 您能过会儿再打吗? Nín néngguò huì er zài dǎ ma?: Một lát nữa anh gọi lại được không?
12. 请转103。 Qǐng zhuǎn 103.: Xin chuyển tới số máy 103
13. 我给您接103分机。 Wǒ gěi nín jiē 103 fēnjī.: Tôi sẽ nối tới số máy 103
14. 请稍等一下。 Qǐng shāo děng yīxià.: Xin chờ một chút
15. 我让他接电话。 Wǒ ràng tā jiē diànhuà.: Tôi sẽ bảo cô ấy nghe máy
16. 我把电话转给负责人。 Wǒ bǎ diànhuà zhuǎn gěi fùzé rén.: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới người phụ trách
17. 我把您的电话接到营业部去。 Wǒ bǎ nín de diànhuà jiē dào yíngyè bù qù.: Tôi sẽ chuyển cuộc gọi tới bộ phận kinh doanh
18. 您要找的人来接电话了。 Nín yào zhǎo de rén lái jiē diànhuàle.: Người anh tìm đang tới nghe điện thoại rồi

无法接电话时 Wúfǎ jiē diànhuà shí: Không gọi/ nhận được điện thoại

1. 她正在接电话。 tā zhèngzài jiē diànhuà.: Cô ấy đang nghe điện thoại rồi
2. 好的。那我过一会儿再打。 Hǎo de. Nà wǒguò yīhuǐer zài dǎ.: Ok, vậy lát nữa tôi gọi lại
3. 对不起,她正在接待客人。 Duìbùqǐ, tā zhèngzài jiēdài kèrén.: Xin lỗi, anh ấy đang tiếp khách hàng
4. 您等会儿行吗? Nín děng huì er xíng ma?: Chị chờ một chút được không?
5. 不用了,过会儿我再打吧。谢谢。 Bùyòngle,guò huì er wǒ zài dǎ ba. Xièxiè.: Không cần đâu, lát nữa tôi gọi lại, cảm ơn anh!
6. 他在公司,但现在不在座位上。 Tā zài gōngsī, dàn xiànzài bùzài zuòwèi shàng.: Anh ấy đang ở công ty, nhưng không đang ở bàn làm việc
7. 对不起,他出去了。 Duìbùqǐ, tā chūqùle.: Xin lỗi, anh ấy đi ra ngoài rồi
8. 他现在不在这儿。 Tā xiànzài bùzài zhèer.: Bây giờ anh ấy không ở đây
9. 他什么时候能回来? Tā shénme shíhòu néng huílái?: Khi nào anh ấy quay về?
10. 他大概10分钟后回来。 Tā dàgài 10 fēnzhōng hòu huílái.: Khoảng 10 phút nữa anh ấy về
11. 他应该下个星期来上班。 Tā yīnggāi xià gè xīngqí lái shàngbān.: Có lễ tuần sau anh ấy mới đi làm
12. 他休假到下个星期。 Tā xiūjià dào xià gè xīngqí.: Anh ấy nghỉ phép tới tuần sau
13. 他打电话来说病了。 Tā dǎ diànhuà lái shuō bìngle.: Anh ấy gọi điện thoại tới thông báo ốm rồi
14. 他现在出差去了。 Tā xiànzài chūchāi qùle.: Anh ấy đang đi công tác rồi
15. 他现在吃午饭去了。 Tā xiànzài chī wǔfàn qùle.: Anh ấy đang đi ăn trưa rồi
16. 他现在正在开会。 Tā xiànzài zhèngzài kāihuì.: Anh ấy đang họp
17. 他今天休息。 Tā jīntiān xiūxí.: Anh ấy hôm nay nghỉ làm

留言、接受留言 Liúyán, jiēshòu liúyán: Lưu lại lời nhắn, tiếp nhận lời nhắn

1. 您能过会儿再打来吗? nín néngguò huì er zài dǎ lái ma?: Anh có thể lát nữa gọi lại không?
2. 请10分钟后再打。 Qǐng 10 fēnzhōng hòu zài dǎ.: Xin gọi lại trong 10 phút nữa
3. 您要给他留言吗? Nín yào gěi tā liúyán ma?: Chị muốn gửi lại lời nhắn cho anh ấy không?
4. 不用了,谢谢。 Bùyòngle, xièxiè.: Không cần đâu, cảm ơn anh
5. 过会儿我再打。 Guò huì er wǒ zài dǎ.: Lát nữa tôi sẽ gọi lại
6. 能留个口信吗? Néng liú gè kǒuxìn ma?: Tôi có thể lưu lại lời nhắn không?
7. 我给你打电话了,可是占线。 Wǒ gěi nǐ dǎ diànhuàle, kěshì zhànxiàn.: Tôi gọi điện thoại cho anh rồi, nhưng mà máy bận
8. 请告诉王经理给他打过电话。 Qǐng gàosù wáng jīnglǐ gěi tā d.Guò diànhuà.: Xin thông báo là Giám đốc Vương đã gọi điện thoại cho ông ấy
9. 请转告他让他给我回个电话。 Qǐng zhuǎngào tā ràng tā gěi wǒ huí gè diànhuà.: Xin nói với ông ấy gọi điện thoại lại cho tôi
10. 请让他给我打电话。 Qǐng ràng tā gěi wǒ dǎ diànhuà.: Xin báo ông ấy gọi điện thoại cho tôi
11. 他怎么跟您联系呢? Tā zěnme gēn nín liánxì ne?: Anh ấy có thể liên hệ với chị qua số điện thoại nào?
12. 请告诉我您的电话号码。 Qǐng gàosù wǒ nín de diànhuà hàomǎ.: Xin nói cho tôi biết số điện thoại của ông
13. 我的电话号码是1234-1234。 Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 1234-1234.: Số điện thoại của tôi là 1234-1234。
14. 请6点以前打1234-1234跟我联系。 Qǐng 6 diǎn yǐqián dǎ 1234-1234 gēn wǒ liánxì.: Xin gọi cho tôi theo số 1234-1234 trước 6h
15. 你的号码是1234-1234,对吗? Nǐ de hàomǎ shì 1234-1234, duì ma?: Số điện thoại của chị là 1234-1234, đúng không?
16. 好的,我转告他您来电话了。 Hǎo de, wǒ zhuǎngào tā nín lái diànhuàle.: Vâng,tôi đã thông báo anh ấy chị gọi điện thoại tới rồi
17. 我将转告您的口信。 Wǒ jiāng zhuǎngào nín de kǒuxìn.: Tôi sẽ chuyển lời nhắn của chị
18. 您开会的时候李先生给您来电话了。 Nín kāihuì de shí hòu lǐ xiānshēng gěi nín lái diànhuàle.: Lúc ông họp, Ông Lý có gọi điện thoại tới
19. 我让他给您回电话好了。 Wǒ ràng tā gěi nín huí diànhuà hǎole.: Tôi bảo anh ấy gọi điện thoại lại cho ông rồi
20. 他回来后,让他给您回电话吗? Tā huílái hòu, ràng tā gěi nín huí diànhuà ma?: Lát anh ấy quay về, ông có cần anh ấy gọi điện thoại lại cho ông không?

挂断电话 Guà duàn diànhuà: Mẫu câu khi Cúp điện thoại

1. 谢谢您打来电话。 xièxiè nín dǎ lái diànhuà.: Cảm ơn anh đã gọi điện thoại tới
2. 那,明天见。 Nà, míngtiān jiàn.: Vậy hẹn gặp lại ngày mai
3. 那,我得挂电话了。 Nà, wǒ dé guà diànhuàle.: Vậy tôi phải cúp điện thoại đây
4. 请随时来电话。 Qǐng suíshí lái diànhuà.: Xin cứ gọi lại cho tôi bất kì lúc nào
5. 我该挂电话了。 Wǒ gāi guà diànhuàle.: Có lẽ tôi phải cúp máy rồi
6. 能跟您通上话,我非常高兴,再见。 Néng gēn nín tōng shàng huà, wǒ fēicháng gāoxìng, zàijiàn.: Được nói chuyện với ông qua điện thoại tôi rất vui, hẹn gặp lại
7. 请挂电话吧。 Qǐng guà diànhuà ba.: Mời ông cúp điện thoại trước
8. 您能挂上电话吗? Nín néng guà shàng diànhuà ma?: Anh có thể cúp điện thoại được không?
9. 电话断了。 Diànhuà duànle.: Cúp máy rồi
10. 我还没说完呢,她就把电话挂上了。 Wǒ hái méi shuō wán ne, tā jiù bǎ diànhuà guà shàngle.: Tôi vẫn chưa nói hết, anh ta đã tắt điện thoại rồi
11. 电话不通。 Diànhuà bùtōng.: Điện thoại không kết nối nữa
12. 谢谢你给我回电话。 Xièxiè nǐ gěi wǒ huí diànhuà.: Cảm ơn anh đã gọi lại

打错电话 Dǎ cuò diànhuà: Gọi nhầm số điện thoại

1. 您好像打错电话了。 nín hǎoxiàng dǎ cuò diànhuàle.: Hình như anh gọi nhầm rồi ạ
2. 您可能打错电话了。 Nín kěnéng dǎ cuò diànhuàle.: Chắc anh gọi sai số rồi ạ
3. 哦,对不起,打扰您了。 Ó, duìbùqǐ, dǎrǎo nínle.: Ôi, xin lỗi, làm phiền chị rồi
4. 您拨的电话号码是多少? Nín bō de diànhuà hàomǎ shì duōshǎo?: Số điện thoại anh gọi là bao nhiêu?
5. 您找哪位呀? Nín zhǎo nǎ wèi ya?: Anh tìm ai ạ?
6. 这儿没有您说的这个人。 Zhèer méiyǒu nín shuō de zhège rén.: Ở đây không có ai là người anh tìm
7. 我们公司没有叫王强的。 Wǒmen gōngsī méiyǒu jiào wángqiáng de.: Công ty tôi không có ai tên Cường
8. 这儿没有叫王强的。 Zhèer méiyǒu jiào wángqiáng de.: Ở đây không có ai tên là Cường
9. 对不起,我好像打错了。 Duìbùqǐ, wǒ hǎoxiàng dǎ cuòle.: Xin lỗi, hình như tôi gọi nhầm số rồi

电话留言 Diànhuà liúyán: Lời nhắn của điện thoại

1. 我是王强,请尽快跟我联络。 wǒ shì wángqiáng, qǐng jǐnkuài gēn wǒ liánluò.: Tôi là Cường, xin liên lạc lại với tôi ngay
2. 这是电话录音。 Zhè shì diànhuà lùyīn.: Đây là lời ghi âm của điện thoại

打电话遇到困难时 Dǎ diànhuà yù dào kùnnán shí: Tình huống gặp khó khăn khi gọi điện thoại

1. 您能说慢一点儿吗? nín néng shuō màn yīdiǎn er ma?: Anh có thể nói chậm một chút không?
2. 我听不清楚。 Wǒ tīng bù qīngchǔ.: Tôi nghe không rõ
3. 我一点儿都听不见。 Wǒ yīdiǎn er dōu tīng bùjiàn.: Tôi không nghe thấy gì
4. 我听不太清楚。 Wǒ tīng bù tài qīngchǔ.: Tôi nghe không rõ lắm
5. 电话线好像有毛病。 Diànhuà xiàn hǎoxiàng yǒu máobìng.: Tín hiệu hình như có vấn đề rồi
6. 您能再大点儿声吗? Nín néng zài dà diǎn er shēng ma?: Anh có thể nói to hơn không?
7. 肯定是串线了。 Kěndìng shì chuànxiànle.: Chắc chắn kết nối được rồi
8. 你给我的电话号码是错的。 Nǐ gěi wǒ de diànhuà hàomǎ shì cuò de.: Số điện thoại anh gửi tôi bị sai rồi

Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ

Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau
Bước 1: Gọi điện vào Hotline: 0947.688.883 [Mr. Khương] hoặc 0963.918.438 [Mr. Hùng] để được tư vấn về dịch vụ [có thể bỏ qua bước này]
Bước 2: Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email: để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad.
Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan [có thể scan tại quầy photo nào gần nhất] và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được.
Bước 3: Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email [ theo mẫu: Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD]. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ
Bước 4: Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ

Công ty CP dịch thuật Miền TrungMIDTrans
Hotline: 0947.688.883 0963.918.438
Email:
Địa chỉ trụ sở chính : 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình
Văn Phòng Hà Nội: 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội
Văn Phòng Huế: 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế
Văn Phòng Đà Nẵng: 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng
Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh
Văn Phòng Đồng Nai: 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai
Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương

Video liên quan

Chủ Đề