Da là gì trong tiếng anh

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Vì vậy, với loại thuốc này, tác dụng phụ xảy ra với 5% số bệnh nhân Và nó gồm những thứ khủng khiếp như suy nhược cơ bắp và đau khớp, đau dạ dày...

So for this particular drug, the side effects occur in five percent of the patients.

Uống một it rượu cho ấm dạ dày

Take a little wine for your stomach’s sake.""

Nếu Kutner đúng, nó không phải là đau dạ dày nó sẽ là vấn đề não, tim hay đau phổi, gan hay tụy gì đó.

If Kutner's right, it's not a tummy ache. It's a fatal brain or heart or lung or liver or pancreas ache.

Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu.

Because of intense stress, they may suffer from stomach ailments and headaches.

Giờ thì xem coi bà ta có đến buổi dạ hội tối mai hay không.

Now, find out if she's going to the ball tomorrow night.

Mùa xuân rồi, chúng tôi đã ra mắt Virtual Choir 3 [Dàn Hợp Xướng Ảo 3], trình diễn "Water Night" [Thủy Dạ - Đêm Nước] cũng do tôi viết, lần này gần 4000 ca sĩ ở 73 quốc gia khác nhau.

And then just last spring we released Virtual Choir 3, "Water Night," another piece that I had written, this time nearly 4,000 singers from 73 different countries.

Chúng ta hãy cố gắng làm nhiều hơn thế và nâng cao lòng dạ cho nhau khi nào chúng ta gặp nhau.

Going further, let us endeavor to lift up one another’s hearts whenever we are together.

Dạ thưa Công Chúa?

Yes, Princess?

Đến thư phòng Dạ

Now quickly, to the study Yes

Dạ, nó giống Pinocchio, có điều, uh, bối cảnh trong 1 trường trung học ngoài không gian.

Yeah, it is like pinocchio, only, uh, set in a high school in outer space.

Tôi trả lời: “Dạ, không có gì đâu mẹ.

“Nothing,” I said.

Như vậy ROS do H. pylori gây ra dường như là chất gây ung thư chính trong ung thư dạ dày vì gây tổn thương oxi hóa DNA dẫn đến đột biến gây ung thư.

Thus H. pylori-induced ROS appear to be the major carcinogens in stomach cancer because they cause oxidative DNA damage leading to carcinogenic mutations.

8- OHdG là hậu quả do ROS tăng vì viêm dạ dày mãn tính.

8-OHdG resulting from ROS is increased in chronic gastritis.

Con trai, gan dạ lắm.

Son, you got brass balls.

Đường ống tiêu hóa bao gồm tất cả các cấu trúc giữa miệng và hậu môn, tạo thành một lối đi liên tục bao gồm các cơ quan tiêu hóa chính, cụ thể là dạ dày, ruột non và ruột già.

The GI tract includes all structures between the mouth and the anus, forming a continuous passageway that includes the main organs of digestion, namely, the stomach, small intestine, and large intestine.

Lần nọ khi Chúa Giê-su rao giảng, một phụ nữ đã cất cao giọng giữa đám đông: “Phước cho dạ đã mang Ngài và vú đã cho Ngài bú!”.

DURING Jesus’ ministry, a woman raised her voice above the din of the crowd and called out: “Happy is the womb that carried you and the breasts that you sucked!”

Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.

This does not require devising a catchy theme to make it unique or memorable but which would imitate worldly parties, such as costume balls or masquerade parties.

Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund [ chó lạp xưởng ] thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. "

I'd like it to have the head of a Dachshund, the body of a retriever, maybe some pink fur, and let's make it glow in the dark "?

Rất khó gây chảy máu dạ dày-ruột.

Pretty unlikely to cause a GI bleed.

Tôi ngờ rằng dạ dày chúng ta đã báo hiệu sớm hơn tiếng chuông của đầu bếp đấy.

‘I imagine that our appetites have run ahead of the chef’s bell.’

Elizabeth không nói gì, cố chống lại cơn buồn nôn trong dạ dày cô.

Elizabeth said nothing, trying to fight the rising tide of nausea in her stomach.

Cảm xúc cuối cùng có thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.

That last reaction could be caused by your sense of loyalty to your absent parent.

Vậy, từ ví dụ này chúng ta có thể thấy, chìa khóa để có một cuộc hẹn dạ tiệc khiêu vũ đó là đâm sầm vào một ai đó và làm rơi sách khỏi tay người đó.

So as we can see from this example, the key to getting a date for the dance is to collide with someone and knock the books out of their hands.

Sự khiêm nhường đã giúp các môn đồ “dốt-nát không học” của Chúa Giê-su có thể hiểu và áp dụng những lẽ thật thiêng liêng trong khi những kẻ ‘khôn-ngoan, sáng dạ’, nhưng chỉ “theo xác-thịt”, thì không thể hiểu được.

Humility enabled Jesus’ “unlettered and ordinary” disciples to grasp and apply spiritual truths that escaped those who were “wise and intellectual” but only “in a fleshly way.”

Chủ Đề