Trường ĐH Bà Rịa Vũng Tàu [BVU] là cơ sở giáo dục đại học tư thục, đào tạo đa ngành. Với lợi thế hàng đầu cả nước của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu như du lịch, hệ thống cảng biển, cảng nước sâu, khu công nghiệp, năng lượng, BVU có thế mạnh đào tạo các lĩnh vực kinh tế biển, logistics và du lịch. Học phí của trường thuộc mức thấp trong số các trường ngoài công lập.
Học phí Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu 2022
Học phí Đại học Bà Rịa -Vũng Tàu năm 2022-2023 dự kiến tăng 10%,
Học phí hệ chính quy: 748.000 đồng/tín chỉ
Các ngành Dược, Điều dưỡng: 880.000đ – 1.056.000 đồng/tín chỉ.
BVU dành nhiều học bổng và chính sách hỗ trợ đến sinh viên khoá tuyển sinh năm 2022. Trong đó, chính sách cố định học phí toàn khoá học giúp sinh viên chủ động về tài chính; hỗ trợ sinh viên vay để nộp học phí với lãi suất 0% [bao gồm thí sinh trúng tuyển 2022 được vay để nộp toàn bộ học phí nhập học và cả năm] và nhiều chính sách hỗ trợ khác.
Về học bổng, năm 2022 BVU đưa ra 8 gói học bổng với tổng giá trị trên 10 tỉ đồng. Thí sinh có thành tích cao trong học tập, có năng khiếu nổi trội; học sinh tại các trường THPT có ký kết hợp tác với BVU đều có cơ hội nhận những suất học bổng giá trị.
Đặc biệt, lần đầu tiên BVU đưa ra chương trình học bổng Ephphatha – Hãy mở ra dành cho thí sinh đăng ký và chinh phục gói học bổng này thông qua việc hùng biện, chinh phục Ban Giám khảo trong quá trình phỏng vấn.
Học phí Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu 2021
Học phí Đại học chính quy năm 2021 chi tiết như sau:
- Môn học lý thuyết 680.000đ/1 Tín chỉ
- Môn học về Lý thuyết + thực hành 710.000đ/1 Tín chỉ
- Môn học Thực hành 740.000đ/1 Tín chỉ
Như vậy, học phí sẽ dao động khoảng 24-27 triệu/năm [tuỳ thuộc vào số tín chỉ bạn đăng ký], 1 năm 3 học kỳ, thời gian học 3,5 năm.
Trước diễn biến phức tạp của dịch bệnh Covid 19, BVU ban hành chính sách học phí mới, trong đó dành sự quan tâm, hỗ trợ đặc biệt đến thí sinh gồm 3 nội dung chính:
Áp dụng mức học phí chính khóa năm học 2021 – 2022 như đã công bố trong các tài liệu tuyển sinh và cố định trong suốt khóa học.
Các em được đóng học phí học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 tối đa 2 lần, lần đầu từ 50% học phí trở lên khi nhập học, lần 2 trước ngày 15/11/2021.
Hỗ trợ quý phụ huynh vay ngân hàng với lãi suất 0% trong 12 tháng: BVU sẽ hỗ trợ chi trả toàn bộ chi phí lãi vay, phí thường niên, phí giao dịch, phí chuyển đổi trả góp trong thời gian 12 tháng kể từ ngày vay để đóng học phí.
Học phí Đại học Bà Rịa- Vũng Tàu 2020
Năm học 2020 – 2021, học phí BVU áp dụng mức học phí cố định trong năm học là 680.000đ/tín chỉ cho tất cả các ngành học.
Mỗi học kỳ dự kiến từ 8 – 10 triệu đồng.
Mai Mai
Mình là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Truongvietnam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn trẻ mới vào ĐH và ra trường.
- Tên trường: Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
- Tên tiếng Anh: Ba Ria Vung Tau University [BVU]
- Mã trường: BVU
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Hợp tác quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: 80 Trương Công Định, phường 3, Vũng Tàu
- Cơ sở 2: 01 Trương Văn Bang, phường 7, Vũng Tàu
- Cơ sở 3: 951 Bình Giã, phường 10, Vũng Tàu, Bà Rịa-Vũng Tàu.
1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển
- Xét tuyển học bạ THPT:
- Đợt 1: từ 01/2 – 31/3/2022
- Đợt 2: từ 01/4 – 31/5/2022
- Đợt 3: từ 01/6 – 30/6/2022
- Đợt 4: từ 01/7 – 8/8/2022
- Đợt 5: từ 9/8 – 31/8/2022
- Đợt 6: từ 01/9 – 15/9/2022 [nếu còn chỉ tiêu]
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Xét tuyển thẳng: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT.
2. Hồ sơ xét tuyển
- Phương thức 1:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển [theo mẫu của BVU, nhận tại Văn phòng Tuyển sinh hoặc tải TẠI ĐÂY].
+ Bản photo công chứng học bạ THPT hoặc Giấy xác nhận kết quả học tập các học kỳ có đóng dấu của Trường THPT.
+ Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT.
+ Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
- Phương thức 2: Thí sinh đăng ký nguyện vọng vào Trường Đại học Bà Rịa-Vũng Tàu, Mã trường: BVU theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [dự kiến đầu tháng 4 năm 2022].
- Phương thức 3:
+ Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của BVU: Thí sinh nhận tại Trường hoặc tải từ trang tuyển sinh trên website: //tuyensinh.bvu.edu.vn;
+ Giấy chứng nhận kết quả thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP.HCM;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có].
- Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022.
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
5. Phương thức tuyển sinh
5.2. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển theo học bạ THPT.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển kết quả kỳ thi ĐGNL năm 2022 của ĐHQG TP. HCM.
- Phương thức 4: Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Phương thức 1:
+ Ngành Dược: Điểm xét tuyển >=24 và lớp 12 xếp loại học lực giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
+ Ngành Điều dưỡng: Điểm xét tuyển >=19,5 và lớp 12 xếp loại học lực khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
+ Các ngành còn lại: Điểm xét tuyển >= 18.
- Phương thức 2: Thí sinh trúng tuyển có điểm thi tốt nghiệp [năm 2022 hoặc các năm trước] đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và Đào tạo và BVU quy định.
- Phương thức 3: Có kết quả thi từ 650 điểm trở lên.
- Phương thức 4: Theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 của Bộ GD&ĐT và của BVU.
6. Học phí
- Ngành Dược học: 1.180.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 1.050.000 đồng/tín chỉ.
- Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng: 850.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành còn lại: 815.000 đồng/tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
STT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản trị kinh doanh Gồm 5 chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp– Quản trị Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn– Quản trị truyền thông đa phương tiện– Kinh doanh bất động sản – Kinh tế số |
7340101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – ĐịaC20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – AnhC14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
3 |
Tài chính – Ngân hàng Gồm 2 chuyên ngành: – Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – AnhC14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
4 |
Kế toán Gồm 2 chuyên ngành: – Kế toán kiểm toán |
7340301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – AnhC14: Văn – Toán – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
5 |
Marketing Gồm 3 chuyên ngành: – Marketing thương hiệu– Digital Marketing – Marketing và tổ chức sự kiện |
7340115 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – ĐịaC20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
6 |
Luật Gồm 4 chuyên ngành: – Luật dân sự– Luật hành chính– Luật kinh tế – Quản trị – Luật |
7380101 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – ĐịaC20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng Gồm 4 chuyên ngành: – Logistics và quản lý chuỗi cung ứng– Tổ chức quản lý cảng – Xuất nhập khẩu- Giao nhận vận tải quốc tế– Kinh tế, tổ chức, quản lý vận tải biển – Công nghệ – Số hóa trong Logistics |
7510605 |
A00: Toán – Lý – HóaC00: Văn – Sử – ĐịaC20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
8 |
Đông phương học Gồm 3 chuyên ngành: – Đông phương học ứng dụng– Ngôn ngữ Nhật Bản – Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7310608 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCDC20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
9 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCDC20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
10 |
Ngôn ngữ Anh Gồm 3 chuyên ngành: – Tiếng Anh thương mại– Tiếng Anh du lịch – Phương pháp giảng dạy tiếng Anh |
7220201 |
A01: Toán – Lý – AnhD01: Văn – Toán – AnhD15: Văn – Địa – Anh D66: Văn – GDCD – Anh |
11 |
Tâm lý học Gồm 3 chuyên ngành: – Tâm lý học ứng dụng– Tâm lý học lâm sàng – Tham vấn và trị liệu tâm lý |
7310401 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCDC20: Văn – Địa – GDCD D01: Văn – Toán – Anh |
12 |
Công nghệ thông tin Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ thông tin– Kỹ thuật phần mềm– Quản trị mạng và an toàn thông tin – Lập trình ứng dụng di động và game |
7480201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – AnhC01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
13 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Gồm 2 chuyên ngành: – Cơ điện tử |
7510201 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – AnhC01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
14 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | 7510205 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – AnhC01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Gồm 4 chuyên ngành: – Kỹ thuật điện– Điện tử công nghiệp– Điều khiển và tự động hóa – Điện tàu thủy |
7510301 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – AnhC01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng– Xây dựng dân dụng và công nghiệp – Thiết kế nội thất |
7510102 |
A00: Toán – Lý – HóaA01: Toán – Lý – AnhC01: Văn – Toán – Lý D01: Văn – Toán – Anh |
17 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học Gồm 4 chuyên ngành: – Công nghệ kỹ thuật hoá học– Công nghệ hóa dầu– Hóa Mỹ phẩm – Thực phẩm dược – Kỹ thuật Hóa học và Quản lý công nghiệp |
7510401 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – SinhC02: Văn – Toán – Hóa D07: Toán – Hóa – Anh |
18 |
Công nghệ thực phẩm Gồm 3 chuyên ngành: – Công nghệ thực phẩm ứng dụng– Quản lý chất lượng thực phẩm – Chế biến và marketing thực phẩm |
7540101 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – SinhB03: Toán – Sinh – Văn B08: Toán – Sinh – Anh |
19 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Gồm 3 chuyên ngành: – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành– Du lịch sức khỏe – Du lịch nghỉ dưỡng biển |
7810103 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCDC20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
20 |
Quản trị khách sạn Gồm 2 chuyên ngành: – Quản trị khách sạn |
7810201 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCDC20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
21 | Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 7810202 |
C00: Văn – Sử – ĐịaC19: Văn – Sử – GDCDC20: Văn – Địa – GDCD D15: Văn – Địa – Anh |
22 | Điều dưỡng | 7720301 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – SinhB03: Toán – Sinh – Văn C08: Văn – Hóa – Sinh |
23 | Dược học | 7720201 |
A00: Toán – Lý – HóaB00: Toán – Hóa – SinhB08: Toán – Sinh – Anh D07: Toán – Hóa – Anh |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ | |||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
14 | 15 | 15 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 | 15 | 15 | 18 |
14 | 15 | 15 | 18 | |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 | 15 | 15 | 18 |
14 | 15 | 15 | 18 | |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
14 | 15 | 15 | 18 |
Kế toán | 14 | 15 | 15 | 18 |
14 | 15 | 15 | 18 | |
14 | 15 | 15 | 18 | |
Ngôn ngữ Anh | 14 | 15 | 15 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 | 15 | 15 | 18 |
14 | 15 | 15 | 18 | |
Luật | 14 | 15 | 15 | 18 |
Tâm lý học | 15 | 15 | 18 | |
Quản trị khách sạn | 15 | 15 | 18 | |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống | 15 | 15 | 18 | |
Điều dưỡng | 19 | 19 | 19,5 | |
Bất động sản | 15 | 15 | 18 | |
Tài chính - Ngân hàng |
15 | 18 | ||
Marketing |
15 | 18 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 | 18 | ||
Dược học |
21 | 24 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]