Sinh viên Trường ĐH Công nghệ thông tin [ĐH Quốc gia TP.HCM] - Ảnh: T.L.
Theo đó, điểm chuẩn các ngành đều khá cao, trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là ngành khoa học máy tính [hướng trí tuệ nhân tạo] với 28,5 điểm.
Hai ngành khác có điểm chuẩn từ 28 trở lên như: khoa học máy tính [28,2 điểm], kỹ thuật phần mềm [28 điểm]…
Điểm chuẩn phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐH Quốc gia TP.HCM
Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình 3 năm học THPT của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển thí sinh đăng ký [A00/A01/D01/D06/D07] cộng với điểm ưu tiên [dành cho thí sinh thuộc đội tuyển của tỉnh/thành phố tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn có trong các tổ hợp xét tuyển của trường].
Thí sinh đạt điều kiện xét tuyển sẽ được công nhận trúng tuyển khi nộp bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Kết quả xét tuyển chỉ tra cứu trực tuyến, trường không gửi qua bưu điện. Giấy báo trúng tuyển và gọi nhập học trường sẽ gửi qua đường bưu điện cho thí sinh vào thời điểm trúng tuyển chính thức theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT.
Chỉ những thí sinh đạt điều kiện xét tuyển mới có thể tra cứu được kết quả; thí sinh không đủ điều kiện không thể tra cứu.
Đối với những thí sinh hoãn thi tốt nghiệp THPT năm 2021 do ảnh hưởng của dịch COVID-19: thời hạn xác nhận nhập học, nộp học phí và hồ sơ sinh viên sẽ được trường thông báo sau khi có hướng dẫn của Bộ GD-ĐT.
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển sau 17h hôm nay tại đây.
Đến nay, hầu hết các trường thành viên và khoa trực thuộc ĐH Quốc gia TP.HCM cũng đã công bố kết quả xét tuyển và điểm chuẩn các phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển năm 2021, gồm: Trường ĐH Bách khoa, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, Trường ĐH Quốc tế, Khoa y, Trường ĐH Kinh tế - luật, Trường ĐH Khoa học tự nhiên...
TRẦN HUỲNH
Ngành công nghệ thông tin là ngành sử dụng máy tính, phần mềm để lưu trữ, chuyển đổi và xử lý dữ liệu, nghiên cứu chuyên sâu về máy tính, công nghệ phần mềm, kỹ thuật máy tính...Những người làm việc trong ngành công nghệ thông tin được gọi là IT.
Cơ hội nghề nghiệp của sinh viên ngành công nghệ thông tin đang rộng mở với nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn, nhờ vào việc ứng dụng công nghệ thông tin trong đời sống, xã hội: giao lưu, giải trí...Sinh viên tốt nghiệp ngành công nghệ thông tin có thể làm các công việc tại cơ quan tư nhân, nhà nước và nhiều tổ chức xã hội khác:
+ Lập trình viên phần mềm, trực tiếp tạo ra những phần mềm, ứng dụng + Chuyên viên phân tích hệ thống quản trị dữ liệu, quản trị mạng, kỹ thuật phần cứng máy tính+ Quản lý, điều phối các dự án công nghệ thông tin.
1 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7480201QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
2 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7480201QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
3 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7480201D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
4 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7480201QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
5 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7480201QT | A00, A01, D01, D90, D90 | 0 | |
6 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7480201C | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
7 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7480201A | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
8 | Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM | 7480201D | A00, A01, D01, D90 | 0 | |
9 | Đại Học Vinh | 7480201 | A00, B00, A01, D01 | 0 | |
10 | Đại Học Tây Đô | 7480201 | A00, A01, A02, C01 | 0 |
Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, chuyên đại học đào tạo các ngành thế mạnh về công nghệ thông tin tại Việt Nam.
Tên tiếng Anh:VNUHCM-University of Information Technology
Thành lập: 08/06/2006 theo quyết định 134/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
Trụ sở chính: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạo và điểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM:
Trường: Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLCN | A00, A01, D01 | 25.85 | Điểm thi TN THPT |
2 | Công nghệ thông tin | 7480201_CLCN | DGNL | 795 | Chất lượng cao định hướng Nhật Bản |
3 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102_CLCA | DGNL | 750 | |
4 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102_CLCA | A00, A01, D01 | 25.6 | Điểm thi TN THPT |
5 | Thương mại điện tử | 7340122_CLCA | A00, A01, D01 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
6 | Thương mại điện tử | 7340122_CLCA | DGNL | 795 | |
7 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A00, A01, D01 | 26.35 | Điểm thi TN THPT |
8 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | DGNL | 810 | |
9 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103_CLCA | A00, A01, D01 | 27 | Điểm thi TN THPT |
10 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103_CLCA | DGNL | 880 | |
11 | Kỹ thuật máy tính | 7480106_CLCA | DGNL | 790 | |
12 | Kỹ thuật máy tính | 7480106_CLCA | A00, A01, D01 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
13 | Hệ thống thông tin | 7480104_CLCA | A00, A01, D01 | 26.15 | Điểm thi TN THPT |
14 | Hệ thống thông tin | 7480101_CLCA | DGNL | 775 | |
15 | An toàn thông tin | 7480202_CLCA | DGNL | 835 | |
16 | An toàn thông tin | 7480202_CLCA | A00, A01, D01 | 26.45 | Điểm thi TN THPT |
17 | Hệ thống thông tin | 7480104_TT | A00, A01, D01 | 25.1 | Điểm thi TN THPT |
18 | Hệ thống thông tin | 7480104_TT | DGNL | 750 | |
19 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNL | 878 | |
20 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT |
21 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | DGNL | 930 | |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01 | 27.55 | Điểm thi TN THPT |
23 | Công nghệ thông tin | 7480201 | DGNL | 905 | |
24 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | DGNL | 865 | |
25 | Hệ thống thông tin | 7480104 | DGNL | 855 | |
26 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
27 | Kỹ thuật máy tính | 7480106 | A00, A01, D01 | 26.9 | Điểm thi TN THPT |
28 | Hệ thống thông tin | 7480104 | A00, A01, D01 | 26.7 | Điểm thi TN THPT |
29 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | DGNL | 875 | |
30 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01 | 26.65 | Điểm thi TN THPT |
31 | An toàn thông tin | 7480202 | DGNL | 880 | |
32 | An toàn thông tin | 7480202 | A00, A01, D01 | 27 | Điểm thi TN THPT |
33 | Khoa học máy tính | 7480101 | A00, A01, D01 | 27.3 | Điểm thi TN THPT |
34 | Khoa học máy tính | 7480101_TTNT | A00, A01, D01 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
35 | Khoa học máy tính | 7480101_CLCA | A00, A01, D01 | 26.75 | Điểm thi TN THPT |
36 | Kỹ thuật máy tính | 7480106_IOT | A00, A01, D01 | 845 | Hướng hệ thống nhúng và IOT |
37 | Khoa học máy tính | 7480101 | DGNL | 920 | |
38 | Khoa học máy tính | 7480101_TTNT | DGNL | 950 | |
39 | Khoa học máy tính | 7480101_CLCA | DGNL | 877 | |
40 | Kỹ thuật máy tính | 7480106_IOT | A00, A01, D01 | 26.4 | Điểm thi TN THPT |