Học Phí Trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng với mã Trường là [KTD]. Trường Đào tạo 18 ngành nghề thuộc các khối ngành kinh tế, kỹ thuật, ngôn ngữ. Thí sinh quan tâm theo dõi tại đây
Học Phí Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng có sự thay đổi tuỳ theo các mã ngành đào tạo của trường Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng thông tin được cập nhật liên tục với mức học phí mới nhất hiện tại như sau:
Học Phí Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021 - 2022
Tóm tắt:
Học phí đại học Kiến Trúc Đà Nẵng được cập nhật mới nhất. Mức học phí có sự chênh lệch không quá lớn giữa các ngành. Mức học phí đóng theo từng kỳ phụ thuộc vào số tín chỉ sinh viên đăng ký trong từng kỳ học.
Nội Dung Liên Quan:
By: Minh vũ
Là trường đại học tư thục nên mức học phí trường Đại học Kiến trúc cao hơn so công cụ với một số trường đại học dân lập phải làm sao hiện nay link down , kiểm tra các bạn trên điện thoại có thể theo dõi địa chỉ được mức học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2020 - 2021 chi tiết lấy liền để ứng dụng có thể xem xét ứng dụng được sự phù hợp kỹ thuật của ngôi trường này hỗ trợ với khả năng tài chính lấy liền mà bạn có tối ưu .
Thời điểm kỳ thi THPT đang đến gần hướng dẫn , khóa chặn cũng là lúc phụ huynh nguyên nhân và nguyên nhân các thí sinh đang cân nhắc lựa chọn một ngôi trường không lấy liền những phù hợp trực tuyến với sở thích hỗ trợ mà còn có mức học phí phù hợp phải làm sao với điều kiện tài chính giá rẻ của gia đình như thế nào , trong đó, học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2020 - 2021 giá rẻ sẽ là thông tin quan trọng dành cho ở đâu nhanh những ai đang có ý định lựa chọn ngôi trường này cài đặt để học tập trong tương lai.
Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng
1 công cụ . Học phí Đại học kiến trúc Đà Nẵng 2020-2021
Học phí năm học 2020-2021 đối hay nhất với sinh viên hệ chính quy nguyên nhân như sau:
- Kiến trúc [chất lượng cao]: 770.000 đồng/ tín chỉ.
- Quy hoạch vùng kinh nghiệm và đô thị lấy liền , Thiết kế nội thất giả mạo , Thiết kế đồ họa: 715 .000 đồng/ tín chỉ.
- Kỹ thuật xây dựng lừa đảo , Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông trên điện thoại , Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng trên điện thoại , Quản lý Xây dựng kích hoạt , Công nghệ thông tin phải làm sao , Công nghệ kỹ thuật điện mẹo vặt , điện tử: 670.000 đồng/ tín chỉ.
- Kế toán tính năng , Tài chính - Ngân hàng link down , Quản trị kinh doanh: 620.000 đồng/ tín chỉ.
- Quản trị dịch vụ du lịch khóa chặn và lữ hành: 670.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngôn ngữ Anh sửa lỗi , Ngôn ngữ Trung Quốc: 620.000 đồng/ tín chỉ.
2 khóa chặn . Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng năm 2019 -2020
Học phí / tín chỉ | Học phí/ Tín chỉ |
Kiến trúc | 700.000 |
Quy hoạch vùng an toàn và đô thị | 650.000 |
Thiết kế đồ họa | 650.000 |
Thiết kế nội thất | 650.000 |
Kỹ thuật xây dựng | 610.000 |
Quản lý xây dựng | 610.000 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 610.000 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 610.000 |
Công nghệ kỹ thuật điện xóa tài khoản , điện tử | 610.000 |
Công nghệ thông tin | 610.000 |
Kế toán | 560.000 |
Tài chính - Ngân hàng | 560.000 |
Quản trị kinh doanh | 560.000 |
Quản trị dịch vụ du lịch lừa đảo và lữ hành | 610.000 |
Ngôn ngữ Anh | 560.000 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 560.000 |
Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2016 - 2017 hệ Đại học:
Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2016 - 2017 ở mức trung bình ở đâu uy tín , không giá rẻ quá cao như một số trường dân lập tối ưu , qua mạng cũng không thấp như mật khẩu các trường công lập dịch vụ , vì vậy miễn phí , bạn cần suy nghĩ kỹ lưỡng trên điện thoại để mật khẩu có thể đưa ra quyết định chính xác cho mình.
- Thiết kế đồ hòa tối ưu , Thiết kế nội thất: 400.000 đồng/tín chỉ.
- Kiến trúc nguyên nhân , Quy hoạch vùng kỹ thuật và đô thị: 370.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành khối Kỹ thuật sử dụng , Công nghệ: 340.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành khối Kinh tế xóa tài khoản , Ngoại ngữ: 315.000 đồng/tín chỉ.
Học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2016 - 2017 hệ Cao đẳng:
- Các ngành Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng: 300.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành Cao đẳng kinh tế có mức thu học phí là 280.000 đồng/tín chỉ.
Mức học phí trên tổng hợp có thể có sự điều chỉnh qua trực tuyến các năm khóa chặn , tuy nhiên chi tiết , mức tăng - giảm hướng dẫn sẽ không chênh lệch lấy liền quá nhiều.
link down Bên cạnh mức học phí Đại học Kiến trúc Đà Nẵng 2019 - 2020 mẹo vặt , tất toán các bạn nguyên nhân có thể tham khảo thêm mức học phí ĐH bách khoa Đà Nẵng 2019 - 2020 tốt nhất để giả mạo có thể lựa chọn trên điện thoại được một trường Đại học có mức học phí phù hợp hay nhất với điều kiện tài chính mới nhất . Ngoài ra chi tiết , học phí một số trường ĐH thanh toán dưới đây hi vọng giảm giá sẽ giúp ích bản quyền được cho tính năng các bạn:
- Học phí Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019 - 2020
- Học phí Đại học Bà Rịa Vũng Tàu 2019 - 2020
- Học phí Đại học Duy Tân Đà Nẵng 2019 - 2020
- Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành 2019 - 2020
//thuthuat.taimienphi.vn/hoc-phi-dai-hoc-kien-truc-da-nang-2016-2017-23400n.aspx
Nắm nạp tiền được mức học phí cài đặt sẽ giúp bạn chọn lựa chọn trường ĐH phù hợp ứng dụng với mình hơn
4.8/5 [33 votes]
1. Thời gian xét tuyển
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 15/01/2022 đến 30/09/2022.
- Đợt xét tuyển:
- Đợt 1: 15/01/2022 – 30/04/2022
- Đợt 2: 01/05/2022 – 30/06/2022
- Đợt 3: 01/07/2022 – 31/08/2022
- Đợt 4: 01/09/2022 – 30/09/2022
2. Hồ sơ xét tuyển
a. Phương thức 1
Áp dụng cho các đợt xét tuyển bổ sung:
- Phiếu ĐKXT [thí sinh in ra, sau khi ĐKXT trực tuyến thành công];
- Bản chính giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật [môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...] của các trường đại học có tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật để ĐKXT vào các ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất; [Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn Toán, Lý, Tiếng Anh [A01] để ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất.]
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực [đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2022]; hoặc bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022];
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên [nếu có].
b. Phương thức 2
Áp dụng cho mọi đợt xét tuyển:
- Phiếu ĐKXT [thí sinh in ra, sau khi ĐKXT trực tuyến thành công];
- Bản sao học bạ THPT có chứng thực;
- Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi môn Vẽ mỹ thuật [môn Vẽ mỹ thuật, môn Hình họa, môn Bố cục màu ...] của các trường đại học có tổ chức thi môn Vẽ mỹ thuật để ĐKXT vào các ngành năng khiếu: Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế đồ họa, Thiết kế nội thất; [Quy định này không áp dụng đối với thí sinh sử dụng tổ hợp 3 môn Toán, Lý, Tiếng Anh [A01] để ĐKXT vào các ngành Kiến trúc, Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất.]
- Bản sao Bằng tốt nghiệp THPT có chứng thực [đối với thí sinh tốt nghiệp THPT trước năm 2022]; hoặc bản chính Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời [đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022];
- Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên [nếu có].
Thí sinh gửi hồ sơ ĐKXT về Trường qua bưu điện theo hình thức thư chuyển phát nhanh [hoặc nộp trực tiếp tại Trường].
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
Trường tổ chức xét tuyển vào đại học theo 2 phương thức sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập ở THPT [xét học bạ].
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Phương thức 1: Căn cứ vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, Nhà trường sẽ công bố điểm xét tuyển vào trường trên website và thông tin đại chúng.
- Phương thức 2:
+ Cách 1: Xét theo điểm TB tất cả các môn của 5HK [Trừ HKII của lớp 12]
- Điều kiện xét tuyển: Điểm TB của tất cả các môn của 05 học kỳ ≥ 6.0.
+ Cách 2: Xét theo điểm trung bình cả năm học lớp 12
- Điều kiện xét tuyển: Điểm TB chung cả năm học ≥ 6.0 điểm.
+ Cách 3: Xét theo tổng điểm TB 3 môn của 2 HK lớp 12
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18 điểm.
6. Học phí
Học phí năm học 2020-2021 đối với sinh viên hệ chính quy như sau:
- Kiến trúc [chất lượng cao]: 770 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Quy hoạch vùng và đô thị, Thiết kế nội thất, Thiết kế đồ họa: 715 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng, Quản lý Xây dựng, Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Kế toán, Tài chính - Ngân hàng, Quản trị kinh doanh: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: 670 nghìn đồng/ tín chỉ.
- Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc: 620 nghìn đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học |
Mã ngành | |
Kiến trúc [Chương trình đào tạo theo chuẩn đầu ra Hoa Kỳ] |
7580101 |
V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý]V01 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn]V02 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] |
Quy hoạch vùng và đô thị - Quy hoạch vùng và Đô thị |
7580105 | V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý]V01 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn]V02 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] |
Thiết kế nội thất | 7580108 | V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý]V01 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn]V02 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] |
Thiết kế đồ họa - Thiết kế đồ họa |
7210403 |
V00 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Lý] V01 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Văn] V02 [Vẽ mỹ thuật, Toán, Tiếng Anh] H00 [Vẽ mỹ thuật, Bố cục màu, Văn ] |
Kỹ thuật xây dựng | 7580201 |
A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 7580205 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | 7580210 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Quản lý xây dựng | 7580302 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Kế toán - Kế toán tổng hợp |
7340301 |
A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Tài chính - Ngân hàng- Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Quản trị kinh doanh - Quản trị kinh doanh tổng hợp |
7340101 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Quản trị khách sạn | 7810201 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00 [Toán, Lý, Hóa] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] B00 [Toán, Hóa, Sinh] D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] |
Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh biên - phiên dịch - Tiếng Anh du lịch |
7220201 |
D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] D14 [Văn, Sử, Tiếng Anh] D15 [Văn, Địa, Tiếng Anh] |
Ngôn ngữ Trung Quốc- Tiếng Trung Quốc biên - phiên dịch - Tiếng Trung du lịch |
7220204 | D01 [Toán, Văn, Tiếng Anh] A01 [Toán, Lý, Tiếng Anh] D14 [Văn, Sử, Tiếng Anh] D15 [Văn, Địa, Tiếng Anh] |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng như sau:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ [điểm 3 môn tổ hợp] |
Điểm trung bình chung cả năm học lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12 theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét tổng điểm 3 môn năm lớp 12 theo học bạ |
Xét điểm TB cả năm lớp 12/ điểm TB tất cả các môn của 5 HK [trừ HK 2 lớp 12] theo học bạ |
|
Kiến trúc |
14 |
18,0 [V00,V01,V02] 22,0 [A01] |
6,5 7,3 [Không thi Vẽ mỹ thuật] |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22 |
6,75 [Có thi vẽ] 7,3 [Không thi vẽ] |
16 |
19 [V00, V01, V02] 21 [A01] |
6,5 [Có thi vẽ] 7,0 [Không thi vẽ] |
Quy hoạch vùng và đô thị |
14 |
16,0 [V00,V01,V02] 18,0 [A01] |
6,0 6,5 [Không thi Vẽ mỹ thuật] |
15,55 |
V00, V01, V02: 16 A01: 18 |
6,0 [Có thi vẽ] 6,5 [Không thi vẽ] |
16 [V00, V01, V02] 18 [A01] |
6,0 [Có thi vẽ] 6,5 [Không thi vẽ] |
|
Thiết kế đồ họa |
15,5 |
18,0 [V00,V01,V02] 16,5 [H00] |
6,5 |
- |
22,5 |
7,75 [Có thi vẽ] |
21 [V00, V01, V02, H00] |
7,0 [Có thi vẽ] |
|
Thiết kế nội thất |
14 |
18,0 [V00,V01,V02] 16,5 [H00] |
6,5 |
15,55 |
V00, V01, V02: 19,5 A01: 22 |
6,75 [Có thi vẽ] 7,3 [Không thi vẽ] |
16 |
19 [V00, V01, V02] 21 [A01] |
6,5 [Có thi vẽ] 7,0 [Không thi vẽ] |
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp] |
14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,55 | 18,5 | 6,5 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng Cầu - Đường] |
14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,15 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật Cơ sở hạ tầng |
14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Quản lý Xây dựng |
14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,55 | 18 | 6,0 | 14,25 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin |
14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,45 | 19 | 6,5 | 14,5 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 | 18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 | 14,45 | 18,5 | 6,25 | 14 | 18 | 6,0 |
Kế toán |
14 |
18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
18,0 [A00, A01, B00, D01] | 6,0 |
14,55 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
19,5 [A00, A01, B00, D01] |
6,5 |
14,45 |
19,5 |
6,5 |
14,2 |
18 |
6,0 |
Ngôn ngữ Anh |
14 |
19,5 [D01, A01, D14, D15] |
6,5 |
15,50 |
20 |
6,75 |
14,5 |
18 |
6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15,5 |
21,0 [D01, A01, D14, D15] |
7,0 |
18 |
22 |
7,5 |
15,0 |
19,5 |
6,5 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
14,25 |
18 |
6,0 |
||||||
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
14,2 |
18 |
6,0 |
||||||
Quản trị khách sạn |
14,2 |
18 |
6,0 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]