Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên điểm chuẩn

Xem ngay bảng điểm chuẩn 2021Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên điểm chuẩn UTEHY được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021 2022cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2021

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên [mã trường: SKH] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2021 [Xét điểm thi THPTQG]

Điểm chuẩn vào trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021 đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường từ 16 đến 19 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.

Điểm sànđại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2021

Ngày 11/8, trườngĐại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2021 phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành đào tạo

Tên ngành

Cơ sở đào tạo

Điểm nhận HSXT

Tổ hợp xét tuyển

1

7480201

Công nghệ thông tin

- Đồ họa Đa phương tiện

- Mạng máy tính và Truyền thông

- Phát triển ứng dụng IoT

2,3

18,00

A00, A01, D01, D07

2

7480101

Khoa học máy tính

- Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

- Trí tuệ nhân tạo và Xử lý ngôn ngữ tự nhiên

- Trí tuệ nhân tạo và Nhận dạng hình ảnh

2,3

18,00

A00, A01, D01, D07

3

7480103

Kỹ thuật phần mềm

- Công nghệ Web

- Công nghệ di động

- Kiểm thử và Đảm bảo chất lượng phần mềm

2,3

18,00

A00, A01, D01, D07

4

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

- Kỹ thuật điện lạnh công nghiệp và dân dụng

- Điện công nghiệp

- Điện tử công nghiệp

- Điện tử viễn thông

- Điều khiển tự động

1

16,00

A00, A01, D01, D07

5

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

- Tự động hóa công nghiệp

- Điều khiển tự động

1

18,00

A00, A01, D01, D07

6

7510202

Công nghệ chế tạo máy

1

16,00

A00, A01, D01, D07

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

- Tự động hóa thiết kế công nghiệp cơ khí

- Công nghệ Hàn

1

16,00

A00, A01, D01, D07

8

7520118

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

- Thiết kế và điều khiển hệ thống thông minh

- Quản lý hệ thống công nghiệp

1

16,00

A00, A01, D01, D07

9

7510203

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1

16,00

A00, A01, D01, D07

10

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Công nghệ kỹ thuật ô tô

- Cơ điện tử ô tô và xe chuyên dụng

1

18,00

A00, A01, D01, D07

11

7510211

Bảo dưỡng công nghiệp

1

16,00

A00, A01, D01, D07

12

7510210

Điện lạnh và điều hòa không khí

1

16,00

A00, A01, D01, D07

13

7140246

Sư phạm Công nghệ

1

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

A00, A01, D01, D07

14

7540209

Công nghệ may

- Công nghệ may

- Thiết kế thời trang

2,3

16,00

A00, A01, D01, D07

15

7340123

Kinh doanh thời trang và Dệt may

- Kinh doanh nghiệp

- Quản lý đơn hàng dệt may

2

16,00

A00, A01, D01, D07

16

7340101

Quản trị kinh doanh

- Quản trị kinh doanh công nghiệp

- Marketing sản phẩm và dịch vụ

1,2,3

16,00

A00, A01, D01, D07

17

7340301

Kế toán [Kế toán doanh nghiệp]

1,2,3

16,00

A00, A01, D01, D07

18

7310101

Kinh tế [Kinh tế đầu tư]

1,2,3

16,00

A00, A01, D01, D07

19

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

- Kỹ thuật hóa học ứng dụng

- Kỹ thuật môi trường

1

16,00

A00, A02, B00, D07

20

7540103

Công nghệ hóa thực phẩm

- Công nghệ thực phẩm

- Quản lý chất lượng

1

16,00

A00, A02, B00, D07

21

7220201

Ngôn ngữ Anh

- Ngôn ngữ Anh

- Tiếng Anh thương mại

- Biên phiên dịch

1,2,3

16,00

A001, D01, D09, D10

22

7140231

Sư phạm Tiếng Anh

2

Theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

A001, D01, D09, D10

Điểm chuẩn trường đại học Sư Pham Kỹ Thuật Hưng Yên [Xét học bạ]

Đợt 1:

Điểm trúng tuyển đợt 1 áp dụng cho các thí sinh đăng ký xét tuyển bằng kết quả học tập cả năm lớp 11 hoặc lớp 12 ghi trong học bạ THPT hoặc tương đương, nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển từ 01/3/2021 đến hết ngày 31/7/2021.

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên điểm chuẩn xét học bạ 2021

- Điểm trúng tuyển là:Tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm Ưu tiên khu vực và đối tượng [Áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển].

[*]: Có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

-Thời gian nhập học:Từ 08 giờ đến 17 giờ hằng ngày từ ngày 12/8/2021 đến ngày 20/8/2021 theo một trong hai hình thức sau:

+ Nhập học trực tuyến trên cổng thông tin://www.tuyensinh.utehy.edu.vn

+ Nhập học trực tiếp tại 03 cơ sở của Nhà trường [đối với những thí sinh không đến từ các vùng có dịch và đảm bảo an toàn phòng chống dịch Covid19 theo quy định của địa phương].

Nhà trường sẽ gửi giấy báo nhập học về tận nhà cho thí sinh trúng tuyển bằng đường bưu điện từ ngày 02/8/2021 và bản mềm gửi vào e-mail, hoặc tra cứu danh sách trúng tuyển đăng tải trên Website, Fanpage. Trên giấy báo nhập học sẽ có hướng dẫn chi tiết về thời gian, địa điểm nhập học, các giấy tờ cần nộp, học phí.

Đợt 2:

Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Hưng Yên công bố điểm trúng tuyển năm 2021 xét tuyển theo phương thức dựa vào kết quả học tập lớp 12 hoặc lớp 11 ghi trong học bạ THPT [hoặc tương đương] đợt 2, cụ thể như sau:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2020

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên [mã trường: SKH] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 xét theo điểm thi

Dưới đây là bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 như sau:

Bảng điểm chuẩn xét theo điểm thi của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2020

Điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020 như sau:

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin: 18 điểm

Mã ngành: 7480101 Khoa học máy tính: 18 điểm

Mã ngành: 7480103 Kỹ thuật phần mềm: 18 điểm

Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 18 điểm

Mã ngành: 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa: 18 điểm

Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy: 18 điểm

Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí: 18 điểm

Mã ngành: 7520118 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 18 điểm

Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử: 18 điểm

Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 18 điểm

Mã ngành: 7510211 Bảo dưỡng công nghiệp: 18 điểm

Mã ngành: 7510210 Điện lạnh và điều hòa không khí: 18 điểm

Mã ngành: 7140246 Sư phạm công nghệ: 24 điểm

Mã ngành: 7540209 Công nghệ may: 18 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh: 18 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán: 18 điểm

Mã ngành: 7310101 Kinh tế: 18 điểm

Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học: 18 điểm

Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường: 18 điểm

Mã ngành: 7540103 Công nghệ hóa thực phẩm: 18 điểm

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 18 điểm

Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh: 24 điểm

Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2020

Xem điểm chuẩn trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2019

Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019 như sau:

Điểm chuẩn xét theo điểm thi THPT 2019

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT:

Bảng điểm chuẩn của trường đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019

Điểm chuẩn xét theo học bạ

Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2019 xét theo học bạ:

Mã ngành: 7140246 Sư phạm công nghệ - A00, A01, D01, D07: 18 điểm [TBC >= 8; học lực lớp 12 xếp loại Giỏi]

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - A01, D01, D09, D10: 18 điểm

Mã ngành: 7310101 Kinh tế - A00, A01, D01, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7340301 Kế toán - A00, A01, D01, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí -A00, A01, D01, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy - A00: 18 điểm

Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, D01, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, D01, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học - A00, A02, B00, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường - A00, A02, B00, D07: 18 điểm

Mã ngành: 7540205 Công nghệ may - A00, A01, D01, D07: 18 điểm

Tra cứu Điểm chuẩn ĐHSư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2018

Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:

Mã ngành: 7480201 Công nghệ thông tin - A00, A01, D01, D07: 15 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử - A00, A01, D01, D07: 14 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7510202 Công nghệ chế tạo máy - A00, A01, D01, D07: 14 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí - A00, A01, D01, D07: 15 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử - A00, A01, D01, D07: 15 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô - A00, A01, D01, D07: 14 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7140214 Sư phạm KTCN [chuyên sâu Điện tử - Tin học] - A00, A01, D01, D07: 17 điểm [Điểm chuẩn học bạ lấy Học lực giỏi]

Mã ngành: 7540205 Công nghệ may - A00, A01, D01, D07: 15 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7340101 Quản trị kinh doanh - A00, A01, D01, D07: 14 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7340301 Kế toán[Kế toán doanh nghiệp] - A00, A01, D01, D07: 14 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7310101 Kinh tế[Kinh tế đầu tư] - A00, A01, D01, D07: 14 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học [Kỹ thuật hóa học và môi] - A00, A02, B00, D07: 14 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường[Công nghệ Hóa môi trường] - D07, B00: 14 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, A01, D09, D10: 14 điểm [Điểm chuẩn theo kết quả lớp 12 lấy 18 điểm]

Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên năm 2021và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.

NgoàiXem điểm chuẩn đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên 2021 chính xác nhấtcác bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2021mới nhất của các trường khác tại đây.

Video liên quan

Chủ Đề