Đây oxit nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch axit HCl

Dãy oxit nào sau đây chứa các oxit đều tác dụng được với axit?


A.

K2O, N2O5, P2O5, SO3, CaO.

B.

CaO, CO2, Fe2O3, ZnO, MgO.

C.

CaO, P2O5, CuO, Fe2O3,CO2.

D.

K2O, CaO, CuO, Al2O3, FeO.

Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:


A.

B.

C.

D.

Dãy oxit nào sau đây chứa các oxit đều tác dụng được với axit HCl ? A. K2O , CaO , CuO , Al2O3 , FeO . B. CaO , P2O5 , CuO , Fe2O3 , CO2 . C.K2O , N2O5 , P2O5 , SO3 , CaO . D. CaO , CO2 , Fe2O3 , ZnO , MgO .

Dãy oxit nào sau đây tác dụng được với axit HCl? *

A.CuO, CaO, N₂O₅.

B.CuO, Fe₂O₃, CaO.

C.CO₂, N₂O₅, CuO.

D.ZnO, CaO, CO₂.

Các câu hỏi tương tự

Câu 1. Axit H2SO4 loãng có thể tác dụng với dãy các chất nào sau đây

A. CaO, Cu, KOH, Fe B. CaO, SO2, K, Fe[OH]3

C. CaO, Zn, NaOH, ZnO D. CaO, FeO, Ag, KOH

Câu 2. Những dãy chất nào sau đây, đâu là dãy oxit bazơ?

A. CaO, CuO, MgO, Na2O B. NO2,SO2, K2O, N2O5

C. CO, H2O, CO2, Cl2O7 D. P2O5, SO3, NO, CO2

Câu 3. Những oxit nào sau đây có thể phản ứng theo sơ đồ: Oxit + H2O à Dung dịch bazơ

A. CO2 B. Na2O C. N2O5 D. NO2 và K2O

Câu 4. Phản ứng của axit với bazơ là phản ứng

A. hóa hợp B. trung hòa C. thế D. phân hủy

Câu 5. Hoàn thành PTHH sau: Cu + 2H2SO4 đặc, nóng à

A. H2O + SO2 B. CuSO4 + SO2 + H2O

C. H2O + SO3 D. CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 6: Để nhận biết từng dung dịch trong cặp dung dịch gồm HCl và H2SO4 ta dùng:

A. quỳ tím B. dung dịch CuSO4 C. dung dịch BaCl2 D. dung dịch Na2CO3

Câu 7: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất rắn màu trắng: NaCl, Na2O, P2O5.

A. Nước, quỳ tím B. dung dịch HCl

C. dung dịch NaOH. D. quỳ tím

Câu 8: Hoà tan hoàn toàn 3,2 gam đồng bằng 250ml dung dịch HCl. Thể tích khí hidro thu được ở đktc là:

A. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 0 lít

Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp gồm Cu – Fe bằng dung dịch HCl. Phản ứng kết thúc thu được 1,12 lít khí đktc. Phần trăm theo khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là:

A. 53,3% B. 46,7% C. 32,5% D. 67,5%

Câu 10: Sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp gồm bao nhiêu công đoạn?

A. 3 công đoạn B. 2 công đoạn C. 4 công đoạn D. 5 công đoạn

ai giải giúp mình vs 

1 Cho các oxit sau CuO, Fe2O3, SO2, CO2.        CaO, CuO, CO, N2O5. CaO, Na2O, K2O, BaO. SO2, MgO, CuO, Ag2O.

a] Oxit nào là oxit bazơ [KL – O/ trừ Al2O3, ZnO]

b] Dãy oxit tác dụng với nước [OB: K, Na, Ba, Ca/ Oa]

c] oxit nào đều là oxit axit

d] Oxit nào tác dụng với CO2 tạo muối cacbonat [OB: K, Na, Ba, Ca]

e] Oxit nào sau đây là oxit lưỡng tính Al2O3, ZnO

trung tính: CO, NO

Axit HCl tác dụng được với oxit nào trong các oxit sau: N a 2 O; BaO; CuO; MgO; S O 2 ; P 2 O 5

A. N a 2 O; BaO; CuO; P 2 O 5

B. BaO; CuO; MgO; S O 2

C. N a 2 O; BaO; CuO; MgO

D. N a 2 O; BaO; MgO ; P 2 O 5

Câu 11: Chất tác dụng với đồng [II] oxit là:

A. HCl.                  B. MgO.                 C. MgSO4.              D. KOH.

Câu 12: Chất nào sau đây tác dụng với H2O, thu được dung dịch axit?

          A. N2O5.                 B. CaO.                  C. SiO2.                  D. Al2O3.

Câu 13: Để nhận biết dung dịch axit sunfuric và dung dịch muối sunfat, cần dùng chất nào dưới đây?

A. H2O.                  B. BaCl2.                C. P2O5.                  D. SO2.

Câu 14: Khí gây ra hiện tượng mưa axit là

          A. H2.                     B. CO.                    C. SO2.                   D. CH4.

Câu 15: Dung dịch bazơ đổi màu quỳ tím thành

A. màu xanh.                                        B. màu đỏ.                 

C. không đổi màu.                              D. màu trắng.

Câu 16: Phản ứng trung hoà là phản ứng của

A. kim loại tác dụng với dung dịch muối.         

B. dung dịch axít tác dụng với kim loại. 

C. axít tác dụng với bazơ.           

D. Dung dịch bazơ tác dụng với dung dịch muối.

Câu 17: Oxit tác dụng với dung dịch NaOH là

A. CuO.                  B. SO2.                   C. Fe2O3.                D. MgO.

Câu 18: Để điều chế Cu[OH]2 người ta cho

A. CuO tác dụng với dung dịch HCl.         B. CuCl2tác dụng với dung dịch NaOH.

     C. CuSO4 tác dụng với dung dịch BaCl2.      D. CuCl2 tác dụng với dung dịch AgNO3.

Câu 19: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch NaOH?

A.Cu, CuCl2, HCl.     B. CuO, CuSO4, Al         C. MgCl2, HCl, H2SO4..       D. CO2, CO, SO2.

Câu 20: Phân bón nào sau đây có hàm lượng  Nitơ cao nhất ?

        A. NH4NO3.         B. NH4Cl.                 C.[NH4]2SO4.            D. [NH2]2CO.

Câu 1: Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. HClB. Na2SO4C. Mg[OH]2D. BaSO4

Câu 2: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit axit?

A. H2O, CaO, FeO, CuOB. CO2, SO3, Na2O, NO2
C. SO2, P2O5, CO2, N2O5D. CO2, SO2, CuO, P2O5

Câu 3: Khí nào sau đây có màu vàng lục?

Câu 4: Trong các dãy chất sau, dãy nào thỏa mãn điều kiện tất cả các chất đều phản ứng với dung dịch HCl?

A. Cu, BaO, Ca[OH]2, NaNO3B. Qùy tím, CuO, Ba[OH]2, AgNO3, Zn
C. Quỳ tím, AgNO3, Zn, NO, CaOD. Quỳ tím, CuO, AgNO3, Cu

Câu 5: Có các chất bột để riêng biệt là: Cu, Al, Al2O3, Fe2O3. Chỉ dùng thêm 1 chất nào trong số các chất cho dưới đây để phân biệt chúng?

A. Dung dịch CuSO4B. Dung dịch AgNO3
C. Dung dịch H2SO4 loãngD. Dung dịch NaCl

Câu 6: Thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng để hoà tan vừa đủ 16,8 gam bột Fe là:

A. 0.2 lítB. 0,1 lítC. 0,25 lítD. 0,3 lít

Câu 7: Trong số các cặp chất sau, cặp nào có phản ứng xảy ra giữa các chất?

A. Dung dịch NaCl + dung dịch KNO3B. Dung dịch BaCl2 + dung dịch HNO3
C. Dung dịch Na2S + dung dịch HClD. Dung dịch BaCl2 và dung dịch NaNO3

Câu 8: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
B. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó hàm lượng cacbon chiếm từ 2 – 5%.
C. Nguyên liệu để sản xuất thép là quặng sắt tự nhiên [manhetit, hematit…], than cốc, không khí giàu oxi và một số phụ gia khác.
D. Các khung cửa sổ làm bằng thép [để lâu trong không khí ẩm] không bị ăn mòn.

Câu 9: Trong công nghiệp, nhôm được điều chế theo cách nào ?

A. Điện phân nóng chảy Al2O3 có xúc tác
B. Cho Fe tác dụng với Al2O3
C. Điện phân dung dịch muối nhôm
D. Dùng than chì để khử Al2O3 ở nhiệt độ cao

Câu 10: Phát biểu nào dưới đây là không đúng?

A. Phần lớn các nguyên tố phi kim không dẫn điện, dẫn nhiệt, có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
B. Ở điều kiện thường, phi kim tồn tại ở cả 3 trạng thái: rắn, lỏng, khí.
C. Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, có ánh kim.
D. Hợp kim của sắt với đồng và một số nguyên tố khác như mangan, sắt, silic được dùng trong công nghiệp chế tạo máy bay.

Câu 11: Nhôm không tác dụng được với chất nào dưới đây?

A. Dung dịch HClB. Dung dịch NaOHC. Dung dịch KNO3D. Dung dịch CuSO4

Câu 12: Dẫn 8,96 lít khí CO2 [đktc] vào dung dịch Ca[OH]2 dư. Sau phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là:

A. 20,0gB. 40,0gC. 30,0gD. 15,0 g

Câu 13: Oxit nào dưới đây, khi tan trong nước cho dung dịch làm qùy tím hóa xanh?

A. CuOB. P2O5C. MgOD. Na2O

Câu 14: Chọn dãy chất mà tất cả các bazơ đều bị nhiệt phân trong các dãy sau:

A. Ca[OH]2, KOH, Fe[OH]3, Zn[OH]2B. Fe[OH]2, Pb[OH]2, Cu[OH]2
C. Mg[OH]2, Cu[OH]2, NaOHD. KOH, Cu[OH]2, NaOH, Ba[OH]2

Câu 15: Nhôm, sắt không tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Axit HNO3 đặc nguộiB. Lưu huỳnh
C. Khí oxiD. Khí clo

Câu 16: Hoà tan hoàn toàn m gam Al trong dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 5,04 lít khí H2 [đktc]. Giá trị của m là:

A. 6,075gB. 4,05gC. 8,1gD. 2,025g

Câu 17: Có thể phân biệt hai mẫu bột kim loại Al và Fe [để trong các lọ riêng biệt] bằng hóa chất nào dưới đây ?

A. Dung dịch AgNO3B. Dung dịch CuSO4C. Dung dịch HClD. Dung dịch NaOH

Câu 18: Khử hoàn toàn 32 gam Fe2O3 cần V lít CO [đktc]. Giá trị của V là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

Câu 19: Dãy chất nào trong các dãy sau thỏa mãn điều kiện các chất đều có phản ứng với dung dịch NaOH?

A. Al, CO2, SO2, Ba[OH]2B. CO2, SO2, CuSO4, Fe
C. CO2, CuSO4, SO2, H3PO4D. KOH, CO2, SO2, CuSO4

Câu 20: Chất nào dưới đây tan trong nước?

A. CaCO3B. AlC. NaD. NaCl

Câu 21: 200 ml dung dịch HCl 0,2M tác dụng vừa đủ với dung dịch AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là:

A. 5,74gB. 28,7gC. 2,87gD. 57,4g

Câu 22: Thể tích khí Cl2 [đktc] cần dùng để tác dụng vừa đủ với 22,4 gam bột sắt là:

A. 13,44 lítB. 6,72 lítC. 8,96 lítD. 26,88 lít

Câu 23: Công thức hoá học của phân đạm urê là:

A. NH4ClB. NH4NO3C. NH4HCO3D. [NH2]2CO

Câu 24: Thể tích H2 [đktc] thu được khi hoà tan hoàn toàn 8,1 gam bột Al trong dung dịch HCl dư là:

A. 6,72 lítB. 5,04 lítC. 10,08 lítD. 4,48 lít

Video liên quan

Chủ Đề