Đề bài
Điều chỉnh lại niên đại, vương triều và người lãnh đạo các cuộc kháng chiến và khởi nghĩa chống ngoại xâm của nhân dân ta trong các thế kỉ X - XIX bằng cách ghi số thứ tự:
Thứ tự |
Kháng chiến Khởi nghĩa |
Thứ tự |
Triều đại |
Thứ tự |
Người chỉ đạo |
Thứ tự |
Niên đại |
1 |
Kháng chiến chống Tống lần thứ nhất |
Trần |
Lý Thường Kiệt |
981 |
|||
2 |
Kháng chiến chống Tống lần thứ hai |
Lý |
Lê Hoàn |
1075 - 1077 |
|||
3 |
Kháng chiến chống Mông - Nguyên |
Tiền Lê |
Trần Hưng Đạo |
|
1407 |
||
4 |
Kháng chiến chống Minh |
Lê |
Lê Lợi |
1258 - 1288 |
|||
5 |
Khởi nghĩa Lam Sơn |
Tây Sơn |
Nguyễn Huệ |
1785 |
|||
6 |
Kháng chiến chống Xiêm |
Hồ |
Hồ Quý Ly |
1418 - 1427 |
|||
7 |
Kháng chiến chống Thanh |
Tây Sơn |
Quang Trung |
1789 |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Dựa vào kiến thức lịch sử Việt Nam từ thế kỉ X đến thế kỉ XIX đã học, chọn lọc để trả lời.
Lời giải chi tiết
Thứ tự |
Kháng chiến Khởi nghĩa |
Thứ tự |
Triều đại |
Thứ tự |
Người chỉ đạo |
Thứ tự |
Niên đại |
1 |
Kháng chiến chống Tống lần thứ nhất |
3 |
Trần |
2 |
Lý Thường Kiệt |
1 |
981 |
2 |
Kháng chiến chống Tống lần thứ hai |
2 |
Lý |
1 |
Lê Hoàn |
2 |
1075 - 1077 |
3 |
Kháng chiến chống Mông - Nguyên |
1 |
Tiền Lê |
3 |
Trần Hưng Đạo |
4 |
1407 |
4 |
Kháng chiến chống Minh |
5 |
Lê |
5 |
Lê Lợi |
3 |
1258 - 1288 |
5 |
Khởi nghĩa Lam Sơn |
6 |
Tây Sơn |
6 |
Nguyễn Huệ |
6 |
1785 |
6 |
Kháng chiến chống Xiêm |
4 |
Hồ |
4 |
Hồ Quý Ly |
5 |
1418 - 1427 |
7 |
Kháng chiến chống Thanh |
7 |
Tây Sơn |
7 |
Quang Trung |
7 |
1789 |