Đề kiểm tra toán đại số 9 chương 1 năm 2024

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại [zalo ]: 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email: tailieumontoan.com@gmail.com

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

Để học tốt Toán lớp 9, phần dưới đây liệt kê Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án [6 đề], cực sát đề thi chính thức. Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi, bài thi Toán lớp 9.

Đề kiểm tra 15 phút [Tự luận]

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề 1]

Đề bài

Bài 1: [2 điểm] Đưa các thừa số ra ngoài dấu căn

Bài 2: [2 điểm] Đưa thừa số vào trong dấu căn:

  1. x√5 với x ≥ 0

Bài 3: [6 điểm] Rút gọn biểu thức:

  1. √[9a] + √[25a] - √[49a] với a ≥ 0
  1. √75 + √48 - √300
  1. [2√3 + √5] √3 - √60

Hướng dẫn giải

Bài 1:

\= 2|a-3|

\= 2[3-a] [do a < 3]

Bài 2:

  1. x√5 với x ≥ 0

\= √[5x2]

Bài 3:

  1. √[9a] + √[25a] - √[49a] với a ≥ 0

\= 3√a + 5√a - 7√a

\= √a

  1. √75 + √48-√300

\= √[25.3] + √[16.3] - √[100.3]

\= 5√3 + 4√3 - 10√3

\= -√3

  1. [2√3 + √5] √3-√60

\= 6 + √15 - 2√15

\= 6 - √15

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề 2]

Đề bài

Bài 1: [4 điểm] Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:

Bài 2: [6 điểm] Thực hiện các phép tính sau:

  1. √[160b] + 2 √[40b] - 3 √[90b] với b ≥ 0

Hướng dẫn giải

Bài 1: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau có nghĩa:

Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:

4 - 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 4 ⇔ x ≤ 2

Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:

x2 - 16 ≥ 0 ⇔ x2 ≥ 42 ⇔ |x| ≥ 4

Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:

Biểu thức có nghĩa khi và chỉ khi:

Bài 2: [6 điểm] Thực hiện các phép tính sau:

  1. √[160b] + 2 √[40b] - 3 √[90b] với b ≥ 0

\= √[16.10b] + 2 √[4.10b] - 3. √[9.10b]

\= 4 √[10b] + 4 √[10b] - 9 √[10b]

\= -√[10b]

\= |3 - 2 √2| + |3 + 2 √2|

\= 3 - 2 √2 + 3 + 2 √2

\= 6

\= | √5 - √2| - | √5 + √2|

\= √5 - √2 - [√5 + √2]

\= √5 - √2 - √5 - √2

\= -2 √2

Đề kiểm tra 15 phút [Trắc nghiệm - Tự luận]

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề 3]

Đề bài

Phần trắc nghiệm [5 điểm]

Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là:

  1. 4 B. –4 C. ±4 D. 256

Câu 2: Biểu thức xác định khi:

Câu 3: Biểu thức bằng:

  1. x - 1 B. 1 - x C.|x - 1| D.[x-1]2

Câu 4: Kết quả của phép tính √8:√2 là:

A.4 B.2 C.2√2 D.√2

Câu 5: Biểu thức có giá trị là:

A.√2 - 3 B. -1 C.7 D.3-√2

Phần tự luận [5 điểm]

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm [5 điểm]

1. A 2.D 3.C 4.B 5.D

Phần tự luận [5 điểm]

Bài 1:

\= 3 + |√5-1| - 3√5

\= 3 + √5-1 - 3√5

\= 2 - 2√5

Quảng cáo

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề 4]

Phần trắc nghiệm [5 điểm]

Câu 1: Căn bậc hai số học của 9 là:

  1. 3 B. – 3 C. ± 3 D. 81

Câu 2: Biểu thức xác định khi:

Câu 3: √[x2 ] = 5 thì x bằng:

A.5 B.±25 C.-5 D.±5

Câu 4: Phương trình √x = a vô nghiệm với:

A.a > 0 B.a = 0 C.a < 0 D. mọi a

Câu 5: Kết quả phép tính là:

A.3 - 2√5 B.√5 - 2 C.2-√5 D.Kết quả khác

Phần tự luận [5 điểm]

Bài 1:

Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm [5 điểm]

1.A 2.C 3.D 4.C 5.B

Phần tự luận [5 điểm]

Bài 1:

\= 3|b - 2|

\= 3[2 - b] [do b < 2]

  1. [√28 - 2√14 + √7] √7 + 7√8

\= [2√7 - 2√14 + √7] √7 + 14√2

\= [3√7 - 2√7.√2] √7 + 14√2

\= 21 - 14√2 + 14√2

\= 21

Đề kiểm tra 15 phút [Trắc nghiệm]

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề 5]

Đề bài

Câu 1: Căn bậc hai số học của 25 là:

  1. 5 B. – 5 C. ±5 D. 225

Câu 2: So sánh 9 và √79, ta có kết luận sau:

A.9 < √79 B.9 = √79 C.9 > √79 D. Không so sánh được

Câu 3: Biểu thức xác định khi:

Câu 4: Giá trị của x để là:

A.13 B.14 C.1 D.4

Câu 5: Biểu thức bằng :

A.1 + x2 B.-[1 + x2 ] C.±[1 + x2 ] D. Kết quả khác

Câu 6: Biết √[x2 ] = 13 thì x bằng:

A.13 B.169 C.±169 D.±13

Câu 7: Biểu thức bằng:

A.√8 B.-√2 C.-2√2 D.-2

Câu 8: Giá trị của biểu thức bằng:

A.12√6 B.6 C.√30 D.3

Câu 9: Với a < 1 thì kết quả rút gọn biểu thức là:

A.-√a B.√a C.a D.a + 1

Câu 10: Nếu x thỏa mãn điều kiện thì x nhận giá trị là:

A.0 B.6 C.9 D.36

Hướng dẫn giải

1. A 2.C 3.B 4.D 5.A 6.D 7.C 8. B 9.A 10.D

Câu 2: Ta có 9 = √81

81 < 79 ⇒ √81 < √79 hay 9 > √79

Chọn đáp án C

Câu 3: Biểu thức √[5 - 2x] xác định khi:

5 - 2x ≥ 0 ⇔ 2x ≤ 5 ⇔ x ≤ 5/2

Chọn đáp án B

Câu 4: ⇔ 2x + 1 = 9 ⇔ 2x = 8 ⇔ x = 4

Chọn đáp án D

Câu 5: Do 1 + x2 > 1 ∀x nên \= 1 + x2

Chọn đáp án A

Câu 6: √[x2 ] = 13 ⇔ |x| = 13 ⇔ x = ±13

Chọn đáp án D

Câu 7:

Chọn đáp án C

Câu 8:

\= |3 - √6| + |3 + √6|

\= 3 - √6 + 3 + √6

\= 6

Chọn đáp án B

Câu 9: Với a > 1, ta có

Chọn đáp án A

Câu 10:

⇔ 3 + √x = 9 ⇔ √x = 6 ⇔ x = 36

Chọn đáp án D

Phòng Giáo dục và Đào tạo .....

Đề kiểm tra 15 phút chương 1 đại số Học kì 1

Môn: Toán lớp 9

Thời gian làm bài: 15 phút

[Đề 6]

Đề bài

Câu 1:Biểu thức xác định khi và chỉ khi

A.x > 4 B.x < 4 C.x ≥ 4 D.x ≤ 4

Câu 2: So sánh 6 và √41, ta có kết luận sau:

A.6 < √41 B.6 = √41

C.6 > √41 D. Không so sánh được

Câu 3: Biểu thức bằng:

A.√7-3 B.3-√7 C.4 D.-4

Câu 4: bằng∶

A.3xy2 B.-3xy2 C.3|x|y2 D.3x2y4

Câu 5: Kết quả phép tính là:

A.√6 - 1 B.1 - √6 C. √6 - 2 D.2

Câu 6:Giá trị của biểu thức bằng:

A.4√7 B.√7 C.7 D.-√7

Câu 7: Nếu thì x bằng:

A.0 B.5 C.100 D.400

Câu 8: Nghiệm của phương trình x2 = 16 là:

A.x = 4 B.x = -4 C.x = ±4 D.x = 16

Câu 9: Với a > 0,b > 0 thì bằng:

Câu 10: Với giá trị nào của x thì biểu thức không có nghĩa:

A.x < 0 B.x > 0 C.x ≥ 0 D.x ≤ 0

Hướng dẫn giải

1. C 2.A 3.B 4.C 5.A 6.D 7.D 8.C 9.B 10.A

Câu 1:Biểu thức xác định khi và chỉ khi

x - 4 ≥ 0 ⇔ x ≥ 4

Chọn đáp án C

Câu 2: 6 = √36

Ta có: 36 < 41 ⇒ √36 < √41 hay 6 < √41

Chọn đáp án A

Câu 3:

Chọn đáp án B

Câu 4:

Chọn đáp án C

Câu 5:

Chọn đáp án A

Câu 6:

Chọn đáp án D

Câu 7: ⇔ 5 + √x = 25 ⇔ √x = 20 ⇔ x = 400

Chọn đáp án D

Câu 8: Chọn đáp án C

Câu 9: Với a > 0, b > 0 ta có:

Chọn đáp án B

Câu 10: Chọn đáp án A

Xem thêm các đề kiểm tra, Đề thi Toán 9 chọn lọc, có đáp án hay khác:

  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Đại Số có đáp án
  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Đại Số có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 2 Đại Số có đáp án
  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 1 Hình học có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 1 Hình học có đáp án
  • Top 6 Đề kiểm tra 15 phút Toán 9 Chương 2 Hình học có đáp án
  • Top 3 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 9 Chương 2 Hình học có đáp án
  • Top 4 Đề thi Toán 9 Giữa kì 1 có đáp án
  • Top 5 Đề thi Toán 9 Học kì 1 có đáp án

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Loạt bài Đề thi Toán lớp 9 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 được biên soạn bám sát cấu trúc ra đề thi mới Tự luận và Trắc nghiệm giúp bạn giành được điểm cao trong các bài thi Toán lớp 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Chủ Đề