Đề thi thptqg tiếng anh 2022

Chi tiết đề thi Tốt nghiệp THPT 2022 môn tiếng Anh. Các thông tin, tin tức mới nhất liên quan đến kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022.

Chi tiết đề thi môn Anh tại kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022

Môn tiếng Anh của kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia 2022 sẽ kéo dài 60 phút và bắt đầu vào chiều nay 8/7/2022. Đề thi môn tiếng Anh sẽ được phát vào lúc 14h20, và đến 14h30 sẽ bắt đầu tính thời gian làm bài.

Về cấu trúc, đề thi môn Anh tốt nghiệp THPT 2022 sẽ gồm có 50 câu trắc nghiệm với khá nhiều mã đề khác nhau.

Nhìn chung, đề thi môn Tiếng Anh sẽ xoay quanh chủ đề là các dạng ngữ pháp chính yếu với khối lượng kiến thức được chia như sau:

- Ngữ âm: 4 câu [0,8đ]

- Chon từ để hoàn thành câu: 15 câu [3đ]

- Chọn từ để hoàn thành đoạn văn: 5 câu [1đ]

- Tình huống giao tiếp: 2 câu [0,4đ]

- Tìm từ đồng nghĩa - trái nghĩa: 4 câu [0,8đ]

- Tìm lỗi sai trong câu: 3 câu [3đ]

- Tìm câu đồng nghĩa - kết hợp câu: 5 câu [5đ]

- Đọc - hiểu: 12 câu [2,4đ]

Những đồ vật được và không được mang vào phòng thi tốt nghiệp THPT 2022

Các đồ vật được mang vào phòng thi

Theo điểm m khoản 4 Điều 14 Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT thì thí sinh chỉ được phép mang vào phòng thi các vật dụng như sau:

- Bút viết, bút chì, compa, tẩy, thước kẻ, thước tính;

- Máy tính bỏ túi không có chức năng soạn thảo văn bản, không có thẻ nhớ [cụ thể trong hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT];

- Atlat Địa lí Việt Nam đối với môn thi Địa lí [không có đánh dấu hoặc viết thêm bất cứ nội dung nào khác] do Nhà Xuất bản Giáo dục Việt Nam phát hành;

- Các loại máy ghi âm, ghi hình chỉ có chức năng ghi thông tin nhưng không thể nghe, xem và không thể truyền, nhận được thông tin, tín hiệu âm thanh, hình ảnh trực tiếp nếu không có thiết bị hỗ trợ khác.

Những vật cấm mang vào phòng thi

Theo điểm n khoản 4 Điều 14 Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT quy định về các vật cấm mang vào phòng thi bao gồm:

- Giấy than, bút xóa, đồ uống có cồn;

- Vũ khí và chất gây nổ, gây cháy;

-Tài liệu, thiết bị truyền tin hoặc chứa thông tin có thể lợi dụng để gian lận trong quá trình làm bài thi và quá trình chấm thi.

Đề thi chính thức môn Anh Tốt nghiệp THPT 2022

Dưới đây là đề thi môn tiếng Anh trong kỳ thi Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022

Trang 1/4

Trang 2/4

Trang 3/4

Trang cuối

Đề thi tiếng Anh Tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2022 mã đề 405

Chiều 8/7, các sĩ tử bước tiếp vào môn thi Ngoại ngữ – môn thi cuối cùng của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Đề thi môn tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2022 gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 60 phút. Bạn cập nhật sớm nhất đề thi và đáp án môn tiếng Anh tốt nghiệp THPT năm 2022 tại đây nhé.

Cấu trúc đề thi Tiếng Anh THPT 2022

Cấu trúc đề thi Tiếng Anh THPT 2022 sẽ gồm 50 câu hỏi được làm trong thời gian 60 phút. Cấu trúc đề thi Tiếng Anh THPT 2022 sẽ không có gì khác so với các năm trước, cụ thể sự phân chia mảng kiến thức như sau:

  • Câu hỏi phát âm: 2 câu
  • Trọng âm: 2 âm
  • Ngữ pháp – từ vựng: Khoảng 22 câu
  • Chức năng giao tiếp – ngôn ngữ: Khoảng 2 câu
  • Kỹ năng đọc: Khoảng 17 câu
  • Kỹ năng viết: Khoảng 5 câu

Đề thi môn Tiếng Anh tốt nghiệp THPT 2022: Có các mã đề 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410, 411, 412, 413, 414, 415, 416, 417, 418, 419, 420, 421, 422, 423, 424.

Mã đề 415

1C2.D3.A4.D5.D6.C7.D8.B9.C10.A
12.C12.B13.C14.D15.A16.A17.A18.B19.B20.D
21.D22.B23.B24.B25.D26.B27.A28.B29.A30.B
31.B32.B33.A34.D35.A36.A37.D38.A39.D40.D
41.D42.A43.A44.A45.D46.A47.B48.B49.A5O.D
1.D2.C3.A4.A5.A6.D7.D8.B9.D10.C
11.A12.D13.C14.B15.B16.A17.A18.B19.C20.D
21.D22.C23.C24.C25.D26.A27.D28.B29.B30.A
31.D32.B33.C34.A35.A36.C37.B38.C39.B40.A
41.C42.C43.A44.D45.C46.B47.A48.B49.D50.A
1.C2.C3.B4.A5. B6. D7.C8. A9.D10. A
11. D12. B13. C14. C15. C16. D17. D18. D19. C20. B
21.C22. C23. D24. B25. D26.D27.B28.C29.B30.C
31. C32. B33. D34. B35. C36. C37. D38. B39. B40. D
41. D42. B43. D44. D45. C46.A47.A48. B49. D50. B
1.B2.D3.C4.D5. A6. A7. A8. D9.D10. B
11. D12. C13. C14. B15. C16. B17. A18. B19. C20. B
21. A22. A23. C24. A25. C26. D27.D28.D29.C30.B
31.D32.A33.A34.B35.A36. B37. C38. A39. A40. B
41. B42. C43. B44.C45.C46.A47.C48.A49.B50.C
1.A2.D3.D4.B5.A6.C7.A8.B9.D10.C
11.B12.C13.C14.C15.D16.A17.D18.C19.B2O.B
21.B22.D23.C24.D25.C26.D27.B28.D29.D30.A
31.B32.B33.C34.D35.C36.B37.D38.A39.A40.D
41.C42.B43.C44.D45.A46.C47.A48.C49.B50.B
1.C2.A3.A4.C5.C6.C7.A8.C9.D10.B
12.D12.C13.B14.B15.A16.B17.D18.C19.B20.D
21.A22. A23. D24. A25. B26. B27.B28.B29.A30.C
31.B32.C33.A34.D35.B36. A37. A38. D39. B40. C
41. A42. C43.B44.D45.B46.C47.D48.A49.C50.A
1.D2.B3.C4.A5.C6.A7.D8.C9.D10.A
12.C12.D13.A14.B15.C16.A17.B18.C19.A20.B
21.C22.D23.A24.A25.B26.B27.B28.D29.A30.D
31.A32.C33.A34.B35.B36.B37.C38.D39.B40.C
41.D42.D43.C44.D45.D46.A47.B48.B49.D50.D
1.D2.A3.D4.C5.D6.D7.B8.B9.A10.C
11.D12.B13.C14.A15.B16.A17.A18.A19.B20.A
21.C22.C23.B24.A25.B26.C27.C28.A29.A30.B
31.C32. B33.A34.C35.C36.B37.C38.C39.A40.B
41.C42.B43.C44.B45.A46.C47.C48.A49.B50.B
1.A2.B3.A4.B5.C6.D7.C8.C9.D10.B
11.A12.D13.D14.A15.D16.B17.B18.D19.A2O.A
21.D22.C23. D24.C25.B26.D27.B28.A29.A30.C
31.B32.B33. D34.C35.D36.C37.C38.D39.B40.A
41.B42.B43.C44.A45.C46.A47.C48.B49.A50.B
1.C2.B3.B4.A5.D6.A7.D8.B9.A10.C
11.D12.C13.B14.D15.D16.D17.C18.B19.B2O.D
21.A22.B23.B24.C25.B26.D27.B28.D29.B30.C
31.D32.C33.C34.C35.B36.D37.A38.C39.D40.D
41.D42.A43.C44.A45.A46.B47.B48.A49.C50.C
1.A2.A3.D4.A5.C6.C7.A8.A9.C10.A
12.C12.C13.D14.B15.A16.A17.D18.D19.C20.B
21.A22.C23. D24.B25.B26.A27.C28.A29.B30.C
31.C32.C33.B34.D35.D36.D37.B38.B39.B40.D
41.D42.D43.C44.D45.D46.B47.B48.C49.B50.D
1.D2.C3.C4.C5.A6.B7.A8.A9.A10.B
11.B12.B13.A14.C15.A16.C17.B18.A19.C2O.C
21.D22.C23. D24.D25.A26.A27.B28.A29.D30.D
31.B32.C33.C34.A35.D36.C37.D38.A39.C40.C
41.D42.A43.A44.D45.D46.A47.A48.C49.D50.D
1.D2.D3.C4.A5.D6.B7.B8.C9.C10.A
12.B12.D13.D14.B15.D16.C17.D18.A19.D20.B
21.D22.A23.B24.A25.A26.D27.A28.B29.A30.B
31.B32.D33.B34.A35.D36.A37.A38.D39.A40.B
41.D42.D43.A44.B45.B46.A47.C48.A49.B50.B
1.C2.A3.D4.B5.C6.D7.A8.C9.D10.B
11.B12.C13.B14.C15.D16.B17.D18.B19.D2O.A
21.C22.D23.B24.D25.B26.A27.C28.A29.D30.A
31.D32.C33.B34.A35.A36.C37.C38.B39.D40.A
41.A42.A43.D44.A45.B46.D47.B48.A49.D50.B
1.C2. B3.C4. B5.D6.C7. B8.C9.C10. C
11. D12. A13. D14. A15. A16. D17. A18. C19. C20. D
21. B22. C23. B24.B25.D26. D27. A28. B29. D30. B
31. B32. C33. D34. D35. B36. B37. B38. D39. B40. D
41. C42. B43. C44. D45. A46. B47. B48. C49. C50. D
1.C2.A3.D4.A5.A6.B7.A8.D9.D10.C
11.A12.D13.C14.B15.C16.B17.B18.A19.C2O.B
21.C22.A23.B24.D25.D26.D27.C28.C29.D30.A
31.C32.C33.B34.C35.C36.D37.D38.A39.D40.B
41.D42.C43.A44.B45.B46.D47.B48.D49.A50.B
1.A2.B3.D4.B5.D6.D7.C8.D9.D10.B
11.A12.D13.B14.D15.A16.B17.C18.A19.D2O.D
21.C22.D23.A24.C25.A26.A27.C28.A29.C30.C
31.D32.B33.B34.D35.D36.C37.A38.B39.A40.A
41.A42.C43.C44.A45.C46.B47.A48.B49.C50.C
1.B2.D3. C4. A5. B6. D7.C8. B9. C10. D
11. D12. D13. A14. D15. A16. D17. D18. B19. A20. D
21. B22. D23. B24. A25. B26. C27. C28. D29. C30. B
31.D32. C33. A34.B35. A36. C37. D38. C39. A40. B
41. A42. C43. B44. B45. A46. C47. C48. B49. A50. A
1.B2.A3.A4.B5.D6.B7.A8.A9.D10.B
11.C12.B13.C14.C15.C16.D17.D18.D19.C2O.A
21.D22.B23.A24.A25.D26.C27.D28.C29.C30.B
31.C32.D33.C34.B35.B36.D37.A38.C39.C40.D
41.D42.D43.B44.A45.B46.A47.A48.C49.A50.B
1.C2. B3. A4. C5. A6.A7. A8. D9. A10. B
11. B12. B13. A14. B15. B16. A17. A18. D19. D20. C
21. D22. D23. C24. C25. A26. C27. D28. A29. C30. C
31. D32. C33. B34. B35. C36. B37. B38. A39. C40. C
41. A42. B43. A44. A45. A46. C47. A48. C49. B50. C
1.D2. A3. A4.C5.C6. B7. A8. B9. A10. C
11.C12. A13. A14. D15. B16. C17. A18. D19. B20. D
21. B22. A23. C24. C25. B26. B27. C28. B29. D30. D
31. C32. B33. D34. D35. C36. C37. D38. B39. D40. D
41. B42. C43. C44. D45. B46. D47. D48. A49. C50. A
1.A2.B3.A4.C5.D6.C7.A8.A9.D10.D
11.C12.B13.A14.D15.C16.D17.B18.B19.C2O.B
21.A22.B23.D24.B25.D26.D27.A28.C29.A30.A
31.A32.C33.C34.C35.D36.D37.D38.C39.A40.A
41.C42.A43.D44.B45.A46.C47.A48.D49.B50.A
1.D2.D3.B4.A5.C6.A7.D8.B9.B10.B
11.C12.D13.C14.D15.D16.C17.B18.A19.B2O.A
21.C22.D23. D24.C25.C26.B27.B28.D29.B30.B
31.D32.B33.B34.B35.C36.C37.D38.C39.C40.C
41.D42.A43.C44.A45.D46.A47.D48.A49.B50.B
1.C2.B3.B4.C5.D6.B7.D8.A9.A10.C
11.A12.D13.A14.C15.A16.A17.C18.A19.C2O.A
21.C22.A23.C24.D25.C26.A27.D28.C29.D30.C
31.A32.C33.D34.D35.A36.D37.A38.D39.D40.C
41.C42.D43.C44.D45.A46.D47.D48.B49.A50.B

Đăng kí thi IELTS tại British Council chỉ còn 4.500.000đ, DUY NHẤT tại Vietop. IELTS Vietop thân tặng  250.000 VND cho các sĩ tử khi đăng kí thi chứng chỉ IELTS tại trung tâm. Cụ thể, lệ phí thi IELTS...

Sáng ngày 8-2-2022, tại 68 – 70 Hoa Cúc, Phường 7, Phú Nhuận, TPHCM đã diễn ra sự kiện Vietop khai trương năm 2022 với nhiều hoạt động khai xuân đầu năm sôi động, hứa hẹn một năm đầy...

Được biết, cuối tháng 5 hàng loạt trường THCS & THPT tại quận Tân Phú sẽ diễn ra buổi lễ tổng kết năm học. Trải qua một năm đầy khó khăn do dịch bệnh, mặc dù học online nhưng...

Vừa qua, Hội đồng Anh đã có thông báo mới nhất về quy định phòng chống dịch dành cho những thí sinh thi IELTS tại TPHCM và Hà Hội, quy định này sẽ được áp dụng từ ngày 26/03/2022,...

Tình hình diễn biến phức tạp của Virus Corona 2019 nên Sở Giáo dục & Đào tạo TPHCM có văn bản về việc tổ chức dạy và học tại tất cả các Trường, Trung tâm, Cơ sở đào tạo...

Kể từ năm 2011, học bổng IELTS Prize [khu vực Đông Á*] của Hội đồng Anh đã hỗ trợ hơn 270 thí sinh IELTS theo đuổi giấc mơ du học tại các quốc gia như Anh, Mỹ, Úc, Canada,...

Video liên quan

Chủ Đề