4 Đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh [Có ma trận, đáp án]
Đề thi học kì 1 Sinh học 9 năm 2021 - 2022 gồm 4 đề kiểm tra chất lượng cuối kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo bảng ma trận đề thi.
Đề thi Sinh học lớp 9 học kì 1 được biên soạn với cấu trúc đề rất đa dạng bao gồm cả tự luận và trắc nghiệm, bám sát nội dung chương trình học trong sách giáo khoa. Thông qua bộ đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh quý thầy cô và các em học sinh có thêm nhiều tư liệu ôn tập củng cố kiến thức luyện giải đề chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi học kì 1 lớp 9 sắp tới. Ngoài ra các em xem thêm đề cương ôn thi học kì 1 Sinh học 9 năm 2021. Nội dung chi tiết, mời các bạn cùng theo dõi và tải tại đây.
Đề thi Sinh học lớp 9 học kì 1 năm 2021
Chủ đề | Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | Tổng | |||||||||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | |||||||||||
Chương I- Các thí nghiệm của Menden | ý nghĩa qui luật PLĐL | Trình bày đc phép lai phân tích | Làm đc bài tập về lai phân tích | Làm đc bài tập về lai 1 cặp tính trạng | ||||||||||||||||
2 | 0.8 | 1 | 0.4 | 1 | 0.4 | 1 | 1 | 4 | 1.6 | 1 | 1 | |||||||||
Chương II – NST | Nêu cặp NST tương đồng và diễn biến NST trong chu kì tế bào. | cơ chế xác định giới tính | Cấu trúc điển hình của NST | Vận dụng vào làm BT xác định số NST trong quá trinh nguyên phân, giảm phân | ||||||||||||||||
2 | 0.8 | 2 | 0.8 | 1 | 1 | 2 | 0.8 | 6 | 2.4 | 1 | 1 | |||||||||
Chương III – ADN và Gen | Nêu chức năng của ARN | Theo NTBS | cơ chế tự sao diễn ra theo các nguyên tắc | Vận dụng tính số phân tử sau nhân đôi | ||||||||||||||||
1 | 0.4 | 1 | 2 | 2 | 0.8 | 2 | 0.8 | 5 | 2 | 1 | 2 | |||||||||
Tổng | 5 | 2 | 1 | 2 | 5 | 2 | 1 | 1 | 3 | 1.2 | 1 | 1 | 2 | 0.8 | 15 | 6 | 3 | 4 | ||
20 | 20 | 20 | 10 | 12 | 10 | 8 | 0 | 60 | 40 |
Phần I. Trắc nghiệm khách quan [6.0 điểm]
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Người ta sử dụng phép lai phân tích nhằm:
a.Để phân biệt thể đồng hợp với thể dị hợpb.Để nâng cao hiệu quả laic.Để tìm ra các cá thể đồng hợp trội
d. Để tìm ra các cá thể đồng hợp lặn
Câu 2. Ở chó, lông ngắn trội hoàn toàn so với lông dài.
P : Lông ngắn thuần chủng x Lông dài, kết quả ở F1 như thế nào trong các trường hợp sau đây?
a.1 lông ngắn : 1 lông dài b.Toàn lông dài c. Toàn lông ngắn
d. 3 lông ngắn : 1 lông dài
Câu 3. Sự tự nhân đôi của NST diễn ra ở kì nào của chu kì tế bào?
a. Kì saub.Kì đầu c.Kì giữa
d. Kì trung gian
Câu 4. Ruồi giấm có 2n =8. Một tế bào của ruồi giấm đang ở kì sau của giảm phân II. Tế bào đó có bao nhiêu NST đơn trong các trường hợp sau:
a.8b.16 c.2
d.4
Câu 5. Loại ARN nào có chức năng vận chuyển axítamin:
a. m ARNb. t ARNc. rARN
d. Nuclêô
Câu 6. Khi cho cây cà chua quả đỏ thuần chủng lai phân tích thì thu được:
a.Toàn quả đỏ b.Toàn quả vàng c.Tỉ lệ 1 quả đỏ: 1 quả vàng
d. Tỉ lệ 3 quả đỏ : 1 quả vàng
Câu 7. Quá trình nguyên phân xảy ra ở tế bào nào của cơ thể :
a. Tế bào sinh sản b. Tế bào sinh dưỡngc. Tế bào trứng
d. Tế bào tinh trùng
Câu 8. Trẻ đồng sinh là:
a. Những đứa trẻ cùng được sinh ra ở một lần sinhb. Những đứa trẻ được sinh ra cùng trứngc. Những đứa trẻ được sinh ra khác trứng
d.Những đứa trẻ có cùng một kiểu gen
Câu 9. Prôtêin thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây ?
a. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3 b.Cấu trúc bậc 1c.Cấu trúc bậc 1và bậc 2
d. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 10. Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền.
a.ARN thông tin b ARN vận chuyểnc.ARN Ribôxôm
d. riboxom
Câu 11. Ở cà chua , tính trạng quả đỏ [A] trội hoàn toàn so với quả vàng [a] . Khi lai phân tích thu được toàn quả đỏ . Cơ thể mang kiểu hình trội sẽ có kiểu gen :
a.AA [quả đỏ ] b.Aa [quả đỏ ] c.aa [ quả vàng ]
d.Cả AA và Aa
Câu 12. Một khả năng của NST đóng vai trò rất quan trọng trong sự di truyền là :
a. Biến đổi hình dạng b. Tự nhân đôic.Trao đổi chất
d. Co duỗi trong phân bào
Câu 13.Ở ruồi giấm 2n =8. Một tế bào ruồi giấm đang ở kì sau của nguyên phân ,Số NST trong tế bào đó bằng bao nhiêu trong các trường hợp sau :a. 16b. 4 c. 8
d. 32
Câu 14. Theo NTBS thì về mặt số lượng đơn phân thì trường hợp nào sau đây là đúng
a A + X + G = T + A + X b.A+T = G + X c. A=T , G = X
d.A+ X= G + X
Câu 15. Mét gen cã sè lîng Nucleotit lµ 6800. Sè chu kú xo¾n cña gen theo m« h×nh Watson-Cric lµ
A.3400B .340 C. 34
D. 3.4
Phần II. Tự luận [4.0 điểm]
Câu 1 [2,0 điểm]: Một đoạn mARN sau:
Mạch mARN -A- U -A -X- A -X -U- G-
Hãy xác định trình tự nucleotit trên đoạn ADN hình thành mạch mARN trên ?
Câu 2[1,0 điểm]: Cấu trúc điển hình của NST được thể hiện rõ nhất ở kì nào của quá trình phân bào? Mô tả cấu trúc đó.
Câu 4 [1,0 điểm]: Gia đình ông An muốn có đàn chó con 100% là chó lông ngắn. Ông phải đem lai cặp bố mẹ như thế nào để có kết quả trên? Biết rằng ở chó, tính trạng lông ngắn trội hoàn toàn so với tính trạng lông dài.
Đáp án đề thi học kì 1 lớp 9 môn Sinh
Phần I. Trắc nghiệm khách quan [6.0 điểm]
Mỗi ý đúng được 0,4đ
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đáp án | A | C | Đ | A | B | A | B | A | D | A | D | B | Â | C | B |
Phần II. Tự luận [4.0 điểm]
Câu | Nội dung | Điểm |
1 | 1 1 | |
2 | - Cấu trúc điển hình của NST được thể hiện rõ nhất ở kì giữa của quá trình phân bào Cấu trúc của NST : - Mỗi NST ở kỳ giữa gồm 2 cromatit giống hệt nhau gắn với nhau ở tâm động chia nó thành hai cánh. - Tâm động là điểm đính của NST với sợi tơ vô sắc trong thoi phân bào. - Mỗi Cromatit gồm chủ yếu một phân tử ADN và protein loại histon. | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
4 | Qui ước: Gen A qui định tính trạng lông ngắn Gen a qui định tính trạng lông dài Đàn chó lông ngắn có kiểu gen là AA hoặc Aa hoặc vừa có KG AA và Aa - TH1: 100% chó lông ngắn có KG AA => KG của P: AA x AA [ lông ngắn x lông ngắn] - TH2: 100% chó lông ngắn có KG Aa => KG của P: AA x aa [ lông ngắn x lông dài] - TH 3: đàn chó lông đen có KG AA và Aa => KG của P: AA x Aa [ lông ngắn x lông ngắn] Mỗi trường hợp viết sơ đồ lai. HS không viết sơ đồ lai trừ ½ số điểm. | 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
................
Mời các bạn tải File về để xem thêm 3 đề thi học kì 1 Sinh 9
Cập nhật: 19/12/2021
edf40wrjww2News:ContentNew Câu 1 Đường kính vòng xoắn của phân tử ADN là: A] 20 nm B] 34 nm C] 20 A0 D] 34 A0 Đáp án C Câu 2 Loại biến dị nào sau đây không làm xuất hiện kiểu gen mới? A] Biến dị tổ hợp B] Thường biến C] Biến dị đột biến D] Thường biến và biến dị tổ hợp Đáp án B Câu 3 Một tế bào sinh tinh có kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho mấy loại giao tử? A] 2 B] 4 C] 1 D] 3 Đáp án A Câu 4 Ở người có một số bệnh tật sau: 1. Bệnh máu khó đông; 2. Bệnh đao; 3 Bệnh Tơcnơ; 4.Bệnh bạch tạng; 5. Tật xương chi ngắn; 6. Tật bàn chân nhiều ngón. Những bệnh, tật nào sau đây do đột biến gen gây nên? A] 1,2,3,4 B] 1,2,5,6 C] 1,4,5,6 D] 1,3,5,6 Đáp án C Câu 5 Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình là 1:1:1:1? Biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. A] AaBb x aaBb B] AaBb x AaBb C] AaBb x Aabb D] AaBb x aabb Đáp án D Câu 6 Sơ đồ nào sau đây đúng về mối quan hệ giữa gen và tính trạng? A] Gen à mARN à protein à tính trạng B] Gen à protein à mARNà tính trạng C] mARN à proteinà Gen à tính trạng D] protein à Gen à mARNà tính trạng Đáp án A Câu 7 Nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai là do: A] F1 có sức sống cao hơn bố mẹ B] F1 tập trung nhiều gen trội có lợi C] F1 tập trung nhiều cặp gen đồng hợp lặn có lợi D] F1 chỉ mang các cặp gen đồng hợp trội có lợi Đáp án B Câu 8 Loại nucleotit chỉ có trong cấu tạo của ARN mà không có trong cấu tạo của ADN là: A] Uraxin B] Ađênin C] Timin D] Guanin. Đáp án A Câu 9 Một người mang bộ NST có 45 NST trong đó có 1 NST giới tính X, người này là: A] Nữ mắc bệnh Tơc nơ B] Nam mắc bệnh Tơc nơ C] Nữ mắc bệnh Đao D] Nam mắc bệnh Đao Đáp án A Câu 10 Một loài thực vật có bộ NST 2n = 14. Số loại thể dị bội [ 2n +1] tối đa có thể xuất hiện ở loài này là: A] 7 B] 21 C] 15 D] 14 Đáp án A Câu 11 Ở đậu Hà lan, gen A- quy định hạt vàng, gen a quy định hạt xanh; gen B – hạt trơn, gen b – hạt nhăn. Hai cặp gen này di truyền độc lập với nhau. Tiến hành lai giữa hai cây đậu Hà lan thuần chủng hạt vàng, trơn và hạt xanh, nhăn được F1, cho F1 tự thụ phấn thì F2 có tỉ lệ kiểu hình là: A] 3 vàng, nhăn: 3 lục, trơn: 1 vàng, trơn: 1 lục, nhăn B] 9 vàng, trơn: 3 vàng, nhăn: 3 xanh, trơn: 1 xanh, nhăn C] 3 vàng, trơn: 1 lục, trơn D] 3 vàng, trơn: 1 lục, nhăn Đáp án B Câu 12 Yếu tố trung gian trong mối quan hệ giữa gen và protein là: A] mARN B] tARN C] rARN D] ADN Đáp án A Câu 13 Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc bệnh Đao. A] Giao tử chứa 1 NST 21 kết hợp với giao tử bình thường. B] Giao tử chứa 3 NST 21 kết hợp với giao tử bình thường. C] Giao tử chứa 2 NST 21 kết hợp với giao tử bình thường. D] Giao tử chứa 4 NST 21 kết hợp với giao tử bình thường. Đáp án C Câu 14 Phép lai biểu hiện rõ nhất ưu thế lai là A] lai khác thứ B] Lai khác loài C] Lai khác dòng D] Lai cùng dòng Đáp án C Câu 15 Ở một loài thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen thì số kiểu gen tối đa về gen này là A] 1 B] 2 C] 3 D] 4 Đáp án C Câu 16 Câu nào sau đây là đúng A] ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là hai mạch của gen B] Gen trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp protein C] mARN là khuôn mẫu để tổng hợp tARN D] ARN được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu là một mạch của gen Đáp án D Câu 17 Nội dung “ Quy luật phân ly độc lập” được phát biểu như sau: A] Khi lai hai bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì F2 phân ly theo tỉ lệ trung bình 3 trội: 1 lặn. B] Mỗi nhân tố di truyền trong cặp nhân tố phân li về một giao tử C] Các cặp nhân tố di truyền đã phân li độc lập trong quá trình phát sinh giao tử. D] Sự tổ hợp lại các tính trạng của P làm xuất hiện các kiểu hình khác P Đáp án C Câu 18 Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên NST? A] Mất đoạn B] Đảo đoạn C] Chuyển đoạn D] Lặp đoạn Đáp án B Câu 19 Trong tế bào NST giới tính tồn tại A] Thành cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY tồn tại với một cặp trong tế bào lưỡng bội. B] Với một số lượng lớn trong tế bào sinh dưỡng C] Thành cặp tương đồng D] Thành cặp tương đồng XX hoặc không tương đồng XY tồn tại với nhiều cặp trong tế bào lưỡng bội Đáp án A Câu 20 Giảm phân diễn ra ở tế bào của cơ quan nào trong cơ thể? A] Cơ quan sinh dưỡng hoặc cơ quan sinh dục B] Cả cơ quan sinh dưỡng và cơ quan sinh dục C] Cơ quan sinh dục D] Cơ quan sinh dưỡng Đáp án C Câu 21 Ở ruồi giấm, gen B – thân xám trội hoàn toàn so với gen b – thân đen; V – cánh dài trội hoàn toàn so với gen v – cánh cụt. Hai gen này đều nằm trên NST thường và liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 1 xám, dài: 1 đen, cụt? A] P: BV/ bv x BV/bv B] P: BV/bb x bv/bv C] P: bV/bv x bv/bv D] P: Bv/bv x bv/bv Đáp án B Câu 22 Phân tử ADN được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học nào sau đây? A] C,H,O,N,Mg. B] C,H,O,N,S C] C,H,O,S,P D] C,H,O,N,P Đáp án D Câu 23 Một đoạn mạch đơn của phân tử ADN có trình tự sắp xếp các nucleotit như sau: -A-T-X-G-A-T-X-A-G- . Trình tự sắp xếp các nucleotit của đoạn mạch đơn bổ sung với mạch đơn này là: A] -T-A-G-X-T-A-G-T-X- B] -T-A-G-X-A-T-X-A-G- C] -T-A-X-G-T-A-X-A-G- D] -A-T-X-G-A-T-X-A-G- Đáp án A Câu 24 Cho một cơ thể thực vật có kiểu gen Aa tự thụ phấn qua nhiều thế hệ. Số dòng thuần chủng tốt đa có thể được sinh ra qua quá trình tự thụ phấn của cá thể trên là: A] 3 B] 4 C] 2 D] 1 Đáp án C Câu 25 Ở rười giấm 2n = 8 NST. Một tế bào ruồi giấm đang ở kỳ sau của giảm phân II có bao nhiêu nhiễm sắc thể? A] 16 B] 8 C] 32 D] 4 Đáp án B Câu 26 Các nguyên tố hóa học chính tham gia cấu tạo nên Protein gồm: A] C,H,O,N B] C,H,O,Mg C] C,H,O,S D] C,H,N,S Đáp án A Câu 27 Thường biến là gì? A] Là những biến đổi ở kiểu gen phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường B] Là những biến đổi ở kiểu gen phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng gián tiếp của môi trường C] Là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng gián tiếp của môi trường D] Là những biến đổi ở kiểu hình phát sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp của môi trường Đáp án D Câu 28 Câu nào sau đây mô tả đúng diễn biến của NST ở kỳ sau của giảm phân I A] Các NST đơn trong cặp tương đồng phân li độc lập nhau đi về hai cực của tế bào. B] Các NST kép trong cặp tương đồng phân li độc lập nhau đi về hai cực của tế bào C] Hai cromatit trong NST đơn tách nhau ra ở tâm động và phân li về hai cực của tế bào. D] Hai cromatit trong NST kép tách nhau ra ở tâm động và phân li về hai cực của tế bào. Đáp án B Câu 29 NST tập trung thành 1 hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào vào kì nào của quả trình nguyên phân A] Kỳ cuối B] Kỳ giữa C] Kỳ đầu D] Kỳ sau Đáp án B Câu 30 Hàm lượng ADN trong nhân của một tế bào tinh trùng bình thường ở người là: A] 6,6.10-12 g B] 3.3.10-6g C] 6,6. 10-6 g D] 3,3.10-12g Đáp án D Câu 31 Lai phân tích nhằm mục đích gì? A] Kiểm tra kiểu gen, kiểu hình của các cá thể mạng tính trội. B] Nhằm kiểm tra kiểu hình của các cá thể mang tính trội C] Nhằm kiểm tra kiểu gen D] Xác định kiểu gen của các cá thể mang tính trạng trội Đáp án D Câu 32 Nếu bộ NST lưỡng bội của loài là 2n thì số nhóm gen liên kết của loài thường bằng bao nhiêu? A] 2n B] 3n C] n D] 4n Đáp án C Câu 33 Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của Protein? A] Cấu trúc bậc 3 B] Cấu trúc bậc 1 C] Cấu trúc bậc 2 D] Cấu trúc bậc 4 Đáp án B Câu 34 Số liên kết hydro của gen thay đổi như thế nào khi gen bị đột biến mất một cặp nucleotit loại A-T? A] Giảm 3 liên kết B] Tăng 3 liên kết C] Giảm 2 liên kết D] Tăng 2 liên kết Đáp án C Câu 35 Người đầu tiên đưa ra khái niệm lai phân tích là A] J. Oatxon B] Menden C] Moocgan D] F.Crick Đáp án B Câu 36 Một tế bào sinh tinh giảm phân đã xảy ra rối loạn phân li của tất cả các cặp NST ở kì sau của giảm phân I, các sự kiện khác diễn ra bình thường. Tế bào này có thể sinh ra loại giao tử có bộ NST là A] 2n B] n C] n và 2n D] 2n và 3n Đáp án A Câu 37 Ở gà trống có cặp NST là A] XX B] XO C] XY D] XXY Đáp án A Câu 38 Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế: A] Dịch mã B] Giảm phân và thụ tinh C] Phiên mã D] Nhân đôi ADN Đáp án D Câu 39 Đơn phân cấu tạo của protein là A] Nucleotit. B] Axit amin C] Peptit D] Riboxom Đáp án B Câu 40 Một gen có số nucleotit loại adenin là 900, số nucleotit loại guanin bằng 2/3 số nucleotit loại adenin. Chiều dài của gen này là: A] 2550 µm B] 4800 A0 C] 5100 A0 D] 0,255 µm Đáp án C Tác giả: Trần Văn Hưng