Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin TP HCM 2022

Huyên Nguyễn   -   Thứ tư, 15/09/2021 19:02 [GMT+7]

Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2021. Ảnh: Chân Phúc

Theo đó, điểm chuẩn các ngành vào trường dao động từ 18 đến 22. Trong đó, các ngành Thương mại điện tử và Quan hệ công chúng có điểm trúng tuyển cao nhất là 22 điểm.

Một số ngành khác có điểm trúng tuyển cao gồm Truyền thông đa phương tiện, Thanh nhạc, Robot và trí tuệ nhân tạo, Dược học ở mức 21 điểm; Công nghệ thông tin, An toàn thông tin, Công nghệ kỹ thuật ô tô, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Tâm lý học, Marketing, Thú y, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học ở mức 20 điểm. 

Điểm trúng tuyển từng ngành cụ thể như sau:

 Điểm chuẩn vào Trường Đại học Công nghệ TPHCM.

Hình 1. Bảng điểm chuẩn hệ Chính qui Đại trà qua các năm

Hình 2. Bảng điểm chuẩn các Chương trình Đặc biệt trường ĐH Công nghệ Thông tin qua các năm

2. So sánh chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn của 3 trường Đại học hàng đầu khu vực phía nam về đào tạo nhóm ngành Công nghệ Thông tin - Truyền thông

 [*] Năm 2012, 2013, 2014 điểm chuẩn xét tuyển môn Toán nhân hệ số 2. Từ năm 2015 tất cả các môn thi hệ số 1

Hình 3. Bảng chỉ tiêu tuyển sinh và điểm chuẩn qua các năm của ĐH Công nghệ Thông tin,
ĐH Bách Khoa TP.HCM và ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM

Hình 4. Biểu đồ điểm chuẩn hằng năm [chia trung bình 3 môn thi] của ĐH Công nghệ Thông tin, ĐH Bách Khoa TP.HCM và ĐH Khoa học Tự nhiên TP.HCM

[*] Nguồn số liệu: hcmus.edu.vn, hcmut.edu.vn, vnexpress.net, tuoitre.vn

Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM là trường trực thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, chuyên đại học đào tạo các ngành thế mạnh về công nghệ thông tin tại Việt Nam.

Tên tiếng Anh:VNUHCM-University of Information Technology

Thành lập: 08/06/2006 theo quyết định 134/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ

Trụ sở chính: Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam

Dưới đây là thông tin chi tiết về ngành đào tạođiểm chuẩn của trường Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM:

Trường: Đại Học Công Nghệ Thông Tin – Đại Học Quốc Gia TPHCM

Năm: 2021 2020 2019 2018 2017

STT Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Công nghệ thông tin 7480201_CLCN A00, A01, D01 25.85 Điểm thi TN THPT
2 Công nghệ thông tin 7480201_CLCN DGNL 795 Chất lượng cao định hướng Nhật Bản
3 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102_CLCA DGNL 750
4 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102_CLCA A00, A01, D01 25.6 Điểm thi TN THPT
5 Thương mại điện tử 7340122_CLCA A00, A01, D01 26.3 Điểm thi TN THPT
6 Thương mại điện tử 7340122_CLCA DGNL 795
7 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 A00, A01, D01 26.35 Điểm thi TN THPT
8 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu 7480102 DGNL 810
9 Kỹ thuật phần mềm 7480103_CLCA A00, A01, D01 27 Điểm thi TN THPT
10 Kỹ thuật phần mềm 7480103_CLCA DGNL 880
11 Kỹ thuật máy tính 7480106_CLCA DGNL 790
12 Kỹ thuật máy tính 7480106_CLCA A00, A01, D01 25.9 Điểm thi TN THPT
13 Hệ thống thông tin 7480104_CLCA A00, A01, D01 26.15 Điểm thi TN THPT
14 Hệ thống thông tin 7480101_CLCA DGNL 775
15 An toàn thông tin 7480202_CLCA DGNL 835
16 An toàn thông tin 7480202_CLCA A00, A01, D01 26.45 Điểm thi TN THPT
17 Hệ thống thông tin 7480104_TT A00, A01, D01 25.1 Điểm thi TN THPT
18 Hệ thống thông tin 7480104_TT DGNL 750
19 Thương mại điện tử 7340122 DGNL 878
20 Thương mại điện tử 7340122 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
21 Kỹ thuật phần mềm 7480103 DGNL 930
22 Kỹ thuật phần mềm 7480103 A00, A01, D01 27.55 Điểm thi TN THPT
23 Công nghệ thông tin 7480201 DGNL 905
24 Kỹ thuật máy tính 7480106 DGNL 865
25 Hệ thống thông tin 7480104 DGNL 855
26 Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01 27.3 Điểm thi TN THPT
27 Kỹ thuật máy tính 7480106 A00, A01, D01 26.9 Điểm thi TN THPT
28 Hệ thống thông tin 7480104 A00, A01, D01 26.7 Điểm thi TN THPT
29 Khoa học dữ liệu 7480109 DGNL 875
30 Khoa học dữ liệu 7480109 A00, A01, D01 26.65 Điểm thi TN THPT
31 An toàn thông tin 7480202 DGNL 880
32 An toàn thông tin 7480202 A00, A01, D01 27 Điểm thi TN THPT
33 Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01 27.3 Điểm thi TN THPT
34 Khoa học máy tính 7480101_TTNT A00, A01, D01 27.5 Điểm thi TN THPT
35 Khoa học máy tính 7480101_CLCA A00, A01, D01 26.75 Điểm thi TN THPT
36 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01 845 Hướng hệ thống nhúng và IOT
37 Khoa học máy tính 7480101 DGNL 920
38 Khoa học máy tính 7480101_TTNT DGNL 950
39 Khoa học máy tính 7480101_CLCA DGNL 877
40 Kỹ thuật máy tính 7480106_IOT A00, A01, D01 26.4 Điểm thi TN THPT

Video liên quan

Chủ Đề