Chiều ngày 23/7/2014, Hội đồng Tuyển sinh trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh đã họp và chính thức công bố điểm thi và dự kiến điểm chuẩn Đại học chính quy khóa 40, tuyển sinh năm 2014 cho 2 khối thi A và A1.
Theo kết quả, đồng thủ khoa của trường là 6 thí sinh với tổng số điểm 27,5. Điểm chuẩn trúng tuyển Khoá 40 [năm 2014] - Đại học chính quy của trường Đại học Kinh tế TP. Hồ Chí Minh dự kiến là 21 điểm [cho khối A và khối A1], áp dụng đối với thí sinh là học sinh phổ thông, khu vực 3; trong kết quả thi không có môn nào bị điểm không; điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liền kề nhau là 1 điểm và giữa các khu vực liền kề nhau là 0.5 điểm. Trường không xét các nguyện vọng kế tiếp; trường không tuyển sinh bậc Cao đẳng.
Năm 2014, tổng cộng có 14.243 thí sinh đăng ký dự thi, trong đó khối A [9.088 TS] và khối A1 [5.155 TS]. Các thí sinh dự thi ở 4 cụm thi: TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Quy Nhơn và Vinh.
Điểm thi chi tiết, thí sinh xem tại đây
Tại TP HCM, ngành Marketing [chương trình chuẩn và chất lượng cao] và Kinh doanh quốc tế [cử nhân tài năng] có đầu vào cao nhất 27,5. So với năm ngoái, điểm chuẩn năm nay của Đại học Kinh tế TP HCM biến động không đáng kể, trừ ngành Thương mại điện tử và Bảo hiểm tăng 3 điểm. Những ngành có điểm chuẩn tiếp tục ở mức trên 27 gồm: Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng, Tài chính quốc tế, Ngôn ngữ Anh. Theo số liệu thống kê sơ bộ, gần 50% thí sinh trúng tuyển vào trường đạt chuẩn tiếng Anh quốc tế, với chứng chỉ IELTS từ 6.0 trở lên hoặc tương đương. Phân hiệu Vĩnh Long tiếp tục xét tuyển bổ sung 3 ngành: Luật kinh tế [10 chỉ tiêu]; Kinh doanh nông nghiệp [25 chỉ tiêu]; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [25 chỉ tiêu].
Năm nay, Đại học Kinh tế TP HCM tuyển 6.350 sinh viên với 29 ngành chương trình đại trà, chất lượng cao và cử nhân tài năng. Trong đó, cơ sở chính TP HCM tuyển 5.858 sinh viên ở 29 ngành.
Trước đó, trường đã công bố kết quả xét tuyển ở 4 phương thức riêng: Xét thí sinh tốt nghiệp THPT nước ngoài; xét học sinh giỏi; xét tổ hợp môn và kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP HCM.
- {{title}}
Đang tải...
Mạnh Tùng
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh [Tiếng anh: University of Economics Ho Chi Minh City] là một trường đại học chuyên ngành kinh tế tại Việt Nam, được đánh giá là một trong 1000 trường đại học chuyên ngành kinh tế đứng đầu thế giới. Được xếp vào nhóm Đại học trọng điểm quốc gia,là một trụ cột trong hệ thống giáo dục bậc cao của cả nước. Trường đồng thời cũng là trung tâm nghiên cứu các chính sách kinh tế và quản lý cho Chính phủ, và các doanh nghiệp lớn.
Thành lập: Quyết định số 426/TTg ngày 27 tháng 10 năm 1976 của Thủ tướng Phạm Văn Đồng
Trụ sở chính: 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh
Dưới đây là thông tin ngành đào tạo và điểm chuẩn các ngành của trường :
Trường: Đại Học Kinh Tế TPHCM
Năm: 2021 2020 2019 2018 2017
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 24 | Điểm thi TN THPT |
2 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
3 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | A00, A01, D01, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT |
4 | Quản trị khách sạn | 7810201 | A00, A01, D01, D07 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
5 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
6 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 26.2 | Điểm thi TN THPT |
8 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT |
9 | Thống kê kinh tế | 7310107 | A00, A01, D01, D07 | 25.9 | Điểm thi TN THPT |
10 | Quản lý công | 7340403 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Điểm thi TN THPT |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96 | 27 | Điểm thi TN THPT |
12 | Toán kinh tế | 7310108 | A00, A01, D01, D07 | 25.2 | Điểm thi TN THPT |
13 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Điểm thi TN THPT |
14 | Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01, D07 | 26.3 | Điểm thi TN THPT |
15 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
16 | Luật | 7380101 | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | Điểm thi TN THPT |
17 | Kinh tế | 7310101 | DGNL | 940 | |
18 | Quản trị kinh doanh | 7340101__01 | A00, A01, D01, D07 | 27 | Điểm thi TN THPT |
19 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | DGNL | 925 | 600: Phân hiệu Vĩnh Long |
20 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
21 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | DGNL | 980 | 600: Phân hiệu Vĩnh Long |
22 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 751065 | DGNL | 1000 | |
23 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNL | 0 | |
24 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | DGNL | 950 | |
25 | Marketing | 7340115_01 | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
26 | Marketing | 7340115 | DGNL | 970 | 600: Phân hiệu Vĩnh Long |
27 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
28 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | DGNL | 895 | 600: Phân hiệu Vĩnh Long |
29 | Bảo hiểm | 7340204 | DGNL | 830 | |
30 | Tài chính quốc tế | 7340206 | DGNL | 950 | |
31 | Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
32 | Kế toán | 7340301 | DGNL | 870 | 580: Phân hiệu Vĩnh Long |
33 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
34 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNL | 870 | |
35 | Quản trị khách sạn | 7810201 | DGNL | 885 | |
36 | Toán kinh tế | 7310108 | DGNL | 870 | |
37 | Thống kê kinh tế | 7310107 | DGNL | 840 | |
38 | Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | DGNL | 910 | |
39 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | DGNL | 920 | |
40 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | DGNL | 950 | |
41 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D96 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
42 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNL | 920 | |
43 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 16 | Luật kinh tế Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
44 | Luật | 7380101 | DGNL | 930 | |
45 | Quản lý công | 7340403 | DGNL | 840 | |
46 | Quản trị bệnh viện | 7340101_01 | DGNL | 880 | |
47 | Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01, D07 | 25 | Điểm thi TN THPT |
48 | Tài chính quốc tế | 7340206 | A00, A01, D01, D07 | 26.8 | Điểm thi TN THPT |
49 | Khoa học dữ liệu | 7480109 | A00, A01, D01, D07 | 26 | 7340122 |
50 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | A00, A01, D01, D07 | 27.4 | Điểm thi TN THPT |
51 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
52 | Kinh doanh quốc tế | 7340120_01 | A00, A01, D01, D07 | 27.5 | Điểm thi TN THPT |
53 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201_01 | A00, A01, D01, D07 | 25.3 | Điểm thi TN THPT |
54 | Kế toán | 7340301_01 | A00, A01, D01, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
55 | Kinh tế | 7310104 | DGNL | 900 | Kinh tế đầu tư |
56 | Bất động sản | 7340116 | DGNL | 880 | |
57 | Quản trị nhân lực | 7340404 | DGNL | 950 | |
58 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | DGNL | 740 | 505: Phân hiệu Vĩnh Long |
59 | Kiểm toán | 7340302 | DGNL | 940 | |
60 | Thương mại điện tử | 7340122 | DGNL | 970 | 505: Phân hiệu Vĩnh Long |
61 | Luật | 7380107 | DGNL | 920 | Luật kinh tế |
62 | Kiến trúc | 7580104 | DGNL | 800 | Kiến trúc đô thị |
63 | Kinh tế | 7310104 | A00, A01, D01, D07 | 25.4 | Kinh tế đầu tư |
64 | Bất động sản | 7340116 | A00, A01, D01, D07 | 24.2 | Điểm thi TN THPT |
65 | Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01, D07 | 26.6 | Điểm thi TN THPT |
66 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 22 | Điểm thi TN THPT |
67 | Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01, D07 | 26.1 | Điểm thi TN THPT |
68 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 26.9 | Điểm thi TN THPT |
69 | Luật | 7380107 | A00, A01, D01, D96 | 25.8 | Luật kinh tế Điểm thi TN THPT |
70 | Kiến trúc | 7580104 | A00, A01, D01, D07 | 22.8 | Kiến trúc đô thị Điểm thi TN THPT |
71 | Quản trị bệnh viện | 7720802 | A00, A01, D01, D07 | 24.2 | Điểm thi TN THPT |
72 | Marketing | 7340115 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
73 | Thương mại điện tử | 7340122 | A00, A01, D01, D07 | 17 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |
74 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | A00, A01, D01, D07 | 16 | Chương trình chuẩn Điểm thi TN THPT |