TPHCM - Trường Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - Đại học Quốc gia TPHCM công bố điểm chuẩn những phương thức sớm năm 2022.
Chiều 30.6, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia TPHCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển bằng các phương thức ưu tiên xét tuyển và phương thức xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2022.
Theo đó, điểm chuẩn vào các ngành của trường bằng phương thức ưu tiên xét tuyển theo quy định Đại học Quốc gia TPHCM dao động từ 24,00 đến 28,15 điểm. Trong đó, đứng top 10 là các ngành: Hàn Quốc học [26,3 điểm], Quản trị du lịch và lữ hành [26,85 điểm], Ngôn ngữ Anh [26,85 điểm], Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao [26,7 điểm], Quan hệ Quốc tế [hệ Chuẩn và hệ Chất lượng cao 27,3 điểm], Tâm lý học [27,7 điểm], Báo chí [27,9 điểm], Báo chí - Chất lượng cao [27,7 điểm], Truyền thông đa phương tiện [28,15 điểm].
Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2022 có mức điểm dao động từ 610 đến 900 điểm. Các ngành có điểm chuẩn từ 800 đến 900 gồm: Ngôn ngữ Anh [870 điểm], Ngôn ngữ Anh - Chất lượng cao [840 điểm], Ngôn ngữ Trung Quốc [820 điểm], Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao [800], Quan hệ quốc tế [850 điểm], Quan hệ quốc tế - Chất lượng cao [845 điểm], Tâm lý học [860 điểm], Nhật Bản - hệ Chuẩn và hệ chất lượng cao [800 điểm], Hàn Quốc học [800 điểm], Báo chí [825 điểm], Báo chí - Chất lượng cao [805 điểm], Truyền thông đa phương tiện [900 điểm].
Thí sinh truy cập vào //tuyensinhdh.hcmussh.edu.vn/ để tra cứu thông tin kết quả xét tuyển và nhận hướng dẫn xác nhận nhập học. Thí sinh xác nhận nhập học theo đúng quy định và trình tự đã hướng dẫn.
ThS. Trần Nam - Trưởng phòng Truyền thông và Quan hệ doanh nghiệp nhấn mạnh những điểm thí sinh cần lưu ý trong mùa tuyển sinh năm nay. Đối với các phương thức xét tuyển sớm: Phương thức 1.2, phương thức 2, phương thức 4 và phương thức 5. Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển vào ngành học của trường, thuộc một trong các phương thức trên phải tiếp tục thực hiện các bước theo hướng dẫn dẫn của Bộ GDĐT.
Thời gian thực hiện như sau: Đăng ký, cập nhật, điều chỉnh nguyện vọng trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ từ ngày 22.7 đến 17h00 ngày 20.8.2022. Xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống từ ngày 21.8 đến 17h00 ngày 28.8.2022.
Thí sinh cần lưu ý: Nếu thí sinh xác định nhập học vào trường, khi thực hiện “xác nhận thứ tự của nguyện vọng”, thí sinh phải điều chỉnh và xác nhận ngành đủ điều kiện trúng tuyển mà thí sinh muốn học ở thứ tự đầu tiên [nguyện vọng số 1].
Trong trường hợp thí sinh chưa xác định nhập học, thí sinh có thể tiếp tục đăng ký nguyện vọng để tham gia xét tuyển ở đợt xét chung. Điều này đồng nghĩa với việc thí sinh không còn trong danh sách đủ điều kiện trúng tuyển.
Xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống và nhận Giấy báo trúng tuyển từ ngày 18.9 đến 17h00 ngày 30.9.2022 [sau khi có kết quả trúng tuyển chính thức]. Thí sinh không làm thủ tục xác nhận nhập học trong thời gian quy định sẽ không được nhập học và không có tên trong danh sách sinh viên chính thức. Làm thủ tục nhập học trực tiếp tại trường dự kiến trước ngày 30.9.
Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM điểm chuẩn 2022 - VNUHCM-USSH điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn trường Đại Học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – Đại Học Quốc Gia TPHCM [VNUHCM-USSH]
1 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D01 | 24 | Chất lượng cao | |
2 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D01, D15 | 25.6 | Điểm TN THPT | |
3 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | D14 | 25.8 | Điểm TN THPT | |
4 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | C00 | 27.6 | Điểm TN THPT | |
5 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | D01, D06, D63 | 23.4 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
6 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D14 | 25.6 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
7 | Nhật Bản học | 7310613 | D06, D63 | 25.45 | Điểm TN THPT | |
8 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | D14 | 24.4 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
9 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01 | 26.3 | Điểm TN THPT | |
10 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_CLC | D01 | 25.45 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
11 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D14, D15 | 27.55 | Điểm TN THPT | |
12 | Báo chí | 7320101_CLC | C00 | 27.5 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
13 | Báo chí | 7320101 | D01 | 27 | Điểm TN THPT | |
14 | Báo chí | 7320101_CLC | D01 | 25.3 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
15 | Báo chí | 7320101_CLC | D14 | 27.15 | Điểm TN THPT | |
16 | Thông tin - thư viện | 7320201 | A01, D01, D14 | 21.75 | Điểm TN THPT | |
17 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | D01, D03, D05 | 22.5 | Điểm TN THPT | |
18 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D04 | 25.9 | Điểm TN THPT | |
19 | Quản lý thông tin | 7320205 | A01, D14 | 25 | Điểm TN THPT | |
20 | Đông phương học | 7310608 | D14, D04 | 24.6 | Điểm TN THPT | |
21 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D14 | 26.6 | Điểm TN THPT | |
22 | Công tác xã hội | 7760101 | D01, D14, D15 | 21.75 | Điểm TN THPT | |
23 | Công tác xã hội | 7760101 | C00 | 22.6 | Điểm TN THPT | |
24 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D05 | 23 | Điểm TN THPT | |
25 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | D01 | 23.5 | Điểm TN THPT | |
26 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | D01, D03, D05 | 20 | Điểm TN THPT | |
27 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | D01 | 21.75 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
28 | Nhật Bản học | 7310613 | D14 | 26 | Điểm TN THPT | |
29 | Ngôn ngữ học | 7229020 | D01, D14 | 24.35 | Điểm TN THPT | |
30 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01 | 23.4 | Điểm TN THPT | |
31 | Giáo dục học | 7140101 | B00, D01 | 22.8 | Điểm TN THPT | |
32 | Đô thị học | 7580112 | A01, D14 | 21 | Điểm TN THPT | |
33 | Lưu trữ học | 7320303 | D01, D14, D15 | 21.25 | Điểm TN THPT | |
34 | Địa lý học | 7310501 | A01, D01, C00, D15 | 20.25 | Điểm TN THPT | |
35 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D02 | 20.25 | Điểm TN THPT | |
36 | Xã hội học | 7310301 | A00, D01, D14 | 23.8 | Điểm TN THPT | |
37 | Văn hoá học | 7229040 | D01, D14, D15 | 24.9 | Điểm TN THPT | |
38 | Tâm lý học | 7310401 | D01 | 25.7 | Điểm TN THPT | |
39 | Tâm lý học | 7310401 | C00 | 26.9 | Điểm TN THPT | |
40 | Triết học | 7229001 | A01, D01, D14 | 23 | Điểm TN THPT | |
41 | Lịch sử | 7229010 | D01, D14, D15 | 24.1 | Điểm TN THPT | |
42 | Văn học | 7229030 | D01, D14 | 25.25 | Điểm TN THPT | |
43 | Báo chí | 7320101 | D14 | 27.15 | Điểm TN THPT | |
44 | Báo chí | 7320101 | C00 | 28.25 | Điểm TN THPT | |
45 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | DGNLHCM | 800 | ||
46 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | DGNLHCM | 800 | ||
47 | Nhật Bản học | 7310613 | DGNLHCM | 800 | ||
48 | Nhật Bản học | 7310613_CLC | DGNLHCM | 800 | ||
49 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | DGNLHCM | 870 | ||
50 | Ngôn ngữ Anh | 7220201_CLC | DGNLHCM | 840 | ||
51 | Báo chí | 7320101_CLC | DGNLHCM | 805 | ||
52 | Báo chí | 7320101 | DGNLHCM | 825 | ||
53 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 7220206 | DGNLHCM | 735 | ||
54 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | DGNLHCM | 800 | ||
55 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | DGNLHCM | 820 | ||
56 | Đông phương học | 7310608 | DGNLHCM | 760 | ||
57 | Công tác xã hội | 7760101 | DGNLHCM | 660 | ||
58 | Ngôn ngữ Đức | 7220205 | DGNLHCM | 760 | ||
59 | Ngôn ngữ Italia | 7220208 | DGNLHCM | 710 | ||
60 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | DGNLHCM | 740 | ||
61 | Hàn Quốc học | 7310614 | DGNLHCM | 800 | ||
62 | Ngôn ngữ học | 7229020 | DGNLHCM | 710 | ||
63 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | DGNLHCM | 760 | ||
64 | Giáo dục học | 7140101 | DGNLHCM | 685 | ||
65 | Lưu trữ học | 7320303 | DGNLHCM | 610 | ||
66 | Địa lý học | 7310501 | DGNLHCM | 620 | ||
67 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | DGNLHCM | 700 | ||
68 | Xã hội học | 7310301 | DGNLHCM | 735 | ||
69 | Văn hoá học | 7229040 | DGNLHCM | 705 | ||
70 | Tâm lý học | 7310401 | DGNLHCM | 860 | ||
71 | Triết học | 7229001 | DGNLHCM | 675 | ||
72 | Nhân học | 7310302 | DGNLHCM | 660 | ||
73 | Lịch sử | 7229010 | DGNLHCM | 625 | ||
74 | Văn học | 7229030 | DGNLHCM | 735 | ||
75 | Giáo dục học | 7140101 | C00 | 23.6 | Điểm TN THPT | |
76 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D03 | 23 | Điểm TN THPT | |
77 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | D04 | 24.5 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
78 | Triết học | 7229001 | C00 | 24 | Điểm TN THPT | |
79 | Tôn giáo học | 7229009 | D01, D14 | 21.25 | Điểm TN THPT | |
80 | Tôn giáo học | 7229009 | C00 | 22.25 | Điểm TN THPT | |
81 | Tôn giáo học | 7229009 | DGNLHCM | 610 | ||
82 | Lịch sử | 7229010 | C00 | 24.6 | Điểm TN THPT | |
83 | Ngôn ngữ học | 7229020 | C00 | 25.5 | Điểm TN THPT | |
84 | Văn học | 7229030 | C00 | 26 | Điểm TN THPT | |
85 | Văn hoá học | 7229040 | C00 | 26.5 | Điểm TN THPT | |
86 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | D01 | 26.2 | Điểm TN THPT | |
87 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | DGNLHCM | 850 | ||
88 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | D01 | 25.3 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
89 | Quan hệ quốc tế | 7310206_CLC | DGNLHCM | 845 | ||
90 | Xã hội học | 7310301 | C00 | 25.3 | Điểm TN THPT | |
91 | Nhân học | 7310302 | C00 | 21.25 | Điểm TN THPT | |
92 | Tâm lý học | 7310401 | B00, D14 | 25.8 | Điểm TN THPT | |
93 | Địa lý học | 7310501 | C00 | 0 | ||
94 | Đông phương học | 7310608 | D01 | 24.2 | Điểm TN THPT | |
95 | Nhật Bản học | 7310613 | D01 | 25.9 | Điểm TN THPT | |
96 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | D01 | 27.15 | Điểm TN THPT | |
97 | Truyền thông đa phương tiện | 7320104 | DGNLHCM | 900 | ||
98 | Thông tin - thư viện | 7320201 | C00 | 23.5 | Điểm TN THPT | |
99 | Thông tin - thư viện | 7320201 | DGNLHCM | 610 | ||
100 | Quản lý thông tin | 7320205 | C00 | 26.75 | Điểm TN THPT | |
101 | Quản lý thông tin | 7320205 | DGNLHCM | 740 | ||
102 | Lưu trữ học | 7320303 | C00 | 21.75 | Điểm TN THPT | |
103 | Quản trị văn phòng | 7340406 | D01, D14 | 25.05 | Điểm TN THPT | |
104 | Quản trị văn phòng | 7340406 | C00 | 26.75 | Điểm TN THPT | |
105 | Quản trị văn phòng | 7340406 | DGNLHCM | 780 | ||
106 | Đô thị học | 7580112 | C00 | 21.5 | Điểm TN THPT | |
107 | Đô thị học | 7580112 | DGNLHCM | 620 | ||
108 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | C00 | 25 | Chất lượng cao | |
109 | Quản lý giáo dục | 7140114 | C00 | 24 | Điểm TN THPT | |
110 | Quản lý giáo dục | 7140114 | DGNLHCM | 700 | ||
111 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204_CLC | D01 | 24.25 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
112 | Ngôn ngữ Đức | 7220205_CLC | D05 | 21.5 | Chất lượng cao, Điểm TN THPT | |
113 | Hàn Quốc học | 7310614 | D01, D14, DD2 | 25.45 | Điểm TN THPT | |
114 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15 | 25.5 | Điểm TN THPT | |
115 | Việt Nam học | 7310630 | DGNLHCM | 710 | ||
116 | Việt Nam học | 7310630 | C00 | 26 | Điểm TN THPT | |
117 | Nhân học | 7310302 | D01, D14, D15 | 21 | Điểm TN THPT | |
118 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B00 | 24.4 | Điểm TN THPT | |
119 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | DGNLHCM | 755 | ||
120 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | B08, D14 | 24.5 | Điểm TN THPT | |
121 | Tâm lý học giáo dục | 7310403 | D01 | 24.3 | Điểm TN THPT | |
122 | Quản lý giáo dục | 7140114 | A01, D01, D14 | 23 | Điểm TN THPT | |
123 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01 | 25.4 | Điểm TN THPT | |
124 | Quản lý thông tin | 7320205 | D01 | 24.5 | Điểm TN THPT | |
125 | Đô thị học | 7580112 | D01 | 20.75 | Điểm TN THPT | |
126 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103_CLC | D14, D15 | 24.2 | Chất lượng cao | |
127 | Ngôn ngữ Anh | Chương trình liên kết 2+2 | D01, D14, D15 | 21 | DH Minnesota Crookston, Hoa kỳ | |
128 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Chương trình liên kết 2+2 | D01, D14, D15, D04, D83, D95 | 21 | ĐH Sư phạm Quản Tây, Trung Quốc | |
129 | Truyền thông đa phương tiện | Chương trình liên kết 2+2 | A01, D01, D14, D15 | 21 | ĐH Deakin, Úc | |
130 | Quan hệ quốc tế | Chương trình liên kết 2+2 | D01, D14 | 21 | ĐH Deakin, ÚC |