Điểm chuẩn đại học xây dựng năm 1029 năm 2022

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, trước 17 giờ ngày 17-9-2022 các trường đại học công bố kết quả trúng tuyển năm 2022.

Ảnh minh họa: TTXVN

Từ 1-9 đến 17 giờ ngày 15-9-2022 các trường thực hiện xét tuyển và tham gia quá trình lọc ảo trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Như vậy, sớm nhất từ sau 17 giờ ngày 15-9 điểm chuẩn đại học năm 2022 sẽ được công bố và chậm nhất là trước 17 giờ ngày 17-9, các trường sẽ công bố kết quả điểm chuẩn trúng tuyển vào trường năm 2022.

Cũng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, những thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến đợt 1 trên hệ thống trước 17 giờ ngày 30-9-2022.

Năm 2022, tổng số thí sinh đăng ký xét tuyển đại học là 939.477 thí sinh. Các thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến thời gian từ ngày 22-7 đến 17 giờ ngày 20-8.

Từ ngày 21-8 đến 17 giờ ngày 28-8: thí sinh phải xác nhận số lượng, thứ tự nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo, đồng thời nộp lệ phí xét tuyển theo số lượng nguyện vọng xét tuyển bằng hình thức trực tuyến.

NGỌC LÂM

3.5/5 - [2 lượt đánh giá]

Đại Học Xây Dựng Hà Nội điểm chuẩn 2022 - NUCE điểm chuẩn 2022

 Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú

Hiện điểm chuẩn của trường chưa được công bố. Vui lòng quay lại sau!

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội chính thức công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 theo phương thức xét tuyển thẳng và điểm sàn mới nhất.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả thi THPT năm 2022 sẽ được cập nhật trong thời gian quy định [dự kiến trước 17/9/2022].

Điểm sàn HUCE năm 2022

Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 như sau:

Tên ngành Điểm sàn
Kiến trúc 20.0
Kiến trúc [Kiến trúc công nghệ] 20.0
Kiến trúc [Kiến trúc nội thất] 20.0
Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan] 18.0
Quy hoạch vùng và đô thị 16.0
Quy hoạch vùng và đô thị [Quy hoạch – Kiến trúc] 16.0
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] 20.0
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] 20.0
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] 18.0
Kỹ thuật xây dựng [Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng] 16.0
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] 16.0
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] 16.0
Kỹ thuật môi trường 16.0
Kỹ thuật vật liệu 16.0
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16.0
Công nghệ thông tin 20.0
Khoa học máy tính 20.0
Kỹ thuật cơ khí 18.0
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] 16.0
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] 16.0
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] 18.0
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] 20.0
Kinh tế xây dựng 20.0
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý đô thị] 20.0
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] 20.0
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] 16.0
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 20.0
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] 16.0
Khoa học máy tính [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] 16.0

Điểm chuẩn HUCE

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại //thisinh.thithptquocgia.edu.vn từ ngày 22/7 – 17h00 ngày 20/8/2022.

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
Kiến trúc 22.75
Kiến trúc [Kiến trúc nội thất] 24.0
Kiến trúc [Kiến trúc công nghệ] 22.25
Kiến trúc [Kiến trúc cảnh quan] 21.25
Quy hoạch vùng và đô thị 17.5
Quy hoạch vùng và đô thị [Quy hoạch – Kiến trúc] 20.0
Kỹ thuật xây dựng [Xây dựng dân dụng và công nghiệp] 23.5
Kỹ thuật xây dựng [Hệ thống kỹ thuật trong công trình] 22.25
Kỹ thuật xây dựng [Tin học xây dựng] 23.0
Kỹ thuật xây dựng [Địa kỹ thuật công trình và kỹ thuật địa môi trường, Kỹ thuật trắc địa và Địa tin học, Kết cấu công trình, Công nghệ kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật công trình thủy, Kỹ thuật công trình năng lượng, Kỹ thuật công trình biển, Kỹ thuật cơ sở hạ tầng] 18.5
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [Xây dựng cầu đường] 17.25
Kỹ thuật cấp thoát nước [Kỹ thuật nước – Môi trường nước] 16.0
Kỹ thuật môi trường 16.0
Kỹ thuật vật liệu 16.0
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16.0
Công nghệ thông tin 25.35
Khoa học máy tính 25.0
Kỹ thuật cơ khí 22.25
Kỹ thuật cơ khí [Máy xây dựng] 16.0
Kỹ thuật cơ khí [Cơ giới hóa xây dựng] 16.0
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật cơ điện] 21.75
Kỹ thuật cơ khí [Kỹ thuật ô tô] 23.25
Kinh tế xây dựng 24.0
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý đô thị] 23.25
Quản lý xây dựng [Kinh tế và quản lý bất động sản] 23.5
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24.75
Kỹ thuật xây dựng [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] 19.0
Khoa học máy tính [Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ] 23.1
Quản lý xây dựng [Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị] 16.0

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2020 như sau:

Tên ngành
Điểm chuẩn
2019 2020
Kiến trúc  19.5 21.75
Quy hoạch vùng và đô thị  16 16
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp] 19.5 21.75
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Tin học xây dựng] 17 19
Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông [Chuyên ngành: Xây dựng Cầu đường]  16 16
Kỹ thuật Cấp thoát nước [Chuyên ngành cấp thoát nước – Môi trường nước]  15 16
Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 15 16
Công nghệ thông tin 21.25 24.25
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Máy xây dựng] 15 16
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ giới hóa xây dựng] 15 16
Kinh tế xây dựng 19 21.75
Quản lý xây dựng [chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị] 17 20
Quản lý xây dựng [chuyên ngành: Kinh tế và quản lý bất động sản] 16.5 19.5
Chương trình đào tạo theo phương pháp tiếp cận CDIO
Kiến trúc [chuyên ngành Kiến trúc nội thất] 19 22.5
Kiến trúc [chuyên ngành Kiến trúc công nghệ]  16.5 20.75
Quy hoạch vùng và đô thị [Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc] 16 16
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình] 18 19.75
Kỹ thuật xây dựng 15 16
Kỹ thuật Môi trường 15 16
Kỹ thuật vật liệu / 16
Khoa học máy tính 18.5 23
Kỹ thuật cơ khí 16 16
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện] 15 16

Video liên quan

Chủ Đề