Điểm chuẩn trường đại học bưu chính viễn thông tphcm năm 2022

Điểm sàn, điểm chuẩn trúng tuyển chính thức của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông năm 2022

Đã có điểm trúng tuyển năm 2021.

Điểm chuẩn PTIT năm 2021

Điểm chuẩn Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn TTNV
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA BẮC
Kỹ thuật điện tử viễn thông 25.65 1
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 25.35 7
Công nghệ thông tin 26.9 1
An toàn thông tin 26.55 5
Công nghệ đa phương tiện 26.35 2
Truyền thông đa phương tiện 26.55 6
Quản trị kinh doanh 25.9 4
Marketing 26.45 3
Thương mại điện tử 26.5 4
Kế toán 25.75 2
Công nghệ tài chính [Fintech] 25.9 9
CƠ SỞ ĐÀO TẠO PHÍA NAM
Kỹ thuật điện tử viễn thông 22.7 3
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử 19.3 2
Công nghệ thông tin 25.9 9
An toàn thông tin 25.4 11
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa 19.4 4
Công nghệ đa phương tiện 25.05 20
Quản trị kinh doanh 25.0 11
Marketing 25.65 6
Kế toán 23.95 7

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông các năm trước như sau:

Ngành 2019 Điểm chuẩn 2020
Điểm chuẩn TTNV
CƠ SỞ MIỀN BẮC
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 21.95 25.25 4
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 21.05 24.75 3
Công nghệ thông tin 24.1 26.65 3
An toàn thông tin 23.35 26.25 10
Công nghệ đa phương tiện 22.55 25.75 3
Truyền thông đa phương tiện 22.7 25.6 1
Quản trị kinh doanh 21.65 24.6 2
Marketing 22.35 25.5 4
Thương mại điện tử 22.45 24.35 4
Kế toán 21.35 25.7 4
CƠ SỞ MIỀN NAM  
Kỹ thuật Điện tử viễn thông 17 20 5
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử 17 20.25 2
Công nghệ thông tin 22 25.1 11
An toàn thông tin 20 24.2 18
Công nghệ đa phương tiện 21 23.8 8
Quản trị kinh doanh 19.7 23.5 6
Marketing 21.2 24.6 6
Kế toán 18 21.7 4

Lưu ý:

  • Điểm chuẩn chưa cộng điểm ưu tiên [áp dụng cho thí sinh KV3]
  • Nếu thừa chỉ tiêu, Học viện sẽ áp dụng tiêu chí phụ xét ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
  • Về nhập học và xác nhận nhập học:

+ Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học bằng cách nộp giấy chứng nhận kết quả thi [bản gốc dấu đỏ] về Học viện trước 17h ngày 10/10 [tính theo dấu bưu điện]

+ Các bạn nộp trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh về Học viện theo địa chỉ: Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông phía bắc [Số 10 đường Nguyễn Trãi, Hà Đông, Hà Nội] hay Cơ sở đào tạo phía Nam số 11 Nguyễn Đình Chiểu, Q1, TPHCM.

Tra cứu kết quả xét tuyển tại: //tracuu.ptit.edu.vn hoặc tracuunhaphoc.ptit.edu.vn

Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông là một trường công lập trực thuộc bộ Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông, có chức năng nghiên cứu khoa học, Đào tạo phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông, đủ khả năng đáp ứng nhu cầu hội nhập sâu rộng của đất nước.

Sau đây là danh sách Điểm chuẩn Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông để Thí sinh và Phụ huynh tham khảo:

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – 2021

Đang cập nhật…

THAM KHẢO ĐIỂM CỦA CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – NĂM 2020

1: Điểm chuẩn 2020 xét theo kết quả thi THPT quốc gia:

Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
Cơ Sở Phía Bắc [BVH]
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 25,25
Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 24,75
Công nghệ thông tin A00, A01 26,65
An toàn thông tin A00, A01 26,25
Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 25,75
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 25,60
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 24,60
Marketing A00, A01, D01 25,50
Kế toán 24,35
Thương mại điện tử A00, A01, D01 25,70
Cơ Sở Phía Nam [BVS]
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 20,00
Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 20,25
Công nghệ thông tin A00, A01 25,10
An toàn thông tin A00, A01 24,20
Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 23,80
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23,50
Marketing A00, A01, D01 24,60
Kế toán 21,70

2: Điểm chuẩn 2020 xét theo phương thức kết hợp:

*** Ghi chú: Đây là phương thức xét dành cho các thí sinh có kết quả cao trong kỳ thi học sinh giỏi cấp quốc gia hoặc các cấp

Ngành đào tạo Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
BVH BVS
Kỹ thuật Điện tử viễn thông A00, A01 22.17
Công nghệ KT Điện, điện tử A00, A01 23.53
Công nghệ thông tin A00, A01 24.07 24.03
An toàn thông tin A00, A01 23.37 23.37
Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 22.57 22.57
Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 23
Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 23.83
Marketing A00, A01, D01 23.03
Thương mại điện tử A00, A01, D01 23.23

Trong đợt tuyển sinh năm 2020, Học viện triển khai phương thức xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập THPT với Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi. Cụ thể:

Đối tượng 1: Thí sinh có Chứng chỉ quốc tế SAT từ 1130/1600 trở lên hoặcACT từ 25/36trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Đối tượng 2: Thí sinh có Chứng chỉ tiếng Anh quốc tếtrong thời hạn [tính đến ngày xét tuyển] đạt IELTS 5.5 trở lênhoặc TOEFL iBT 65trở lên hoặc TOEFL ITP 513trở lên và có kết quả điểm trung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đã tham gia kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấpTỉnh, Thành phố trực thuộc TW các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học, Tiếng Anh và có kết quả điểm chung bình chung học tập lớp 10, 11 và học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 8,0 trở lên.

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG – NĂM 2019

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00, A01, D01 22.7 TTNV = 1
2 7329001 Công nghệ đa phương tiện A00, A01, D01 22.55 TTNV

Chủ Đề