- Giáo dục
- Cổng trường
- Tuyển sinh
- Du học
TPO - Hội đồng tuyển sinh đại học [ĐH] chính quy năm 2022 Trường ĐH Ngoại thương đã họp thống nhất phương án điểm trúng tuyển. Theo đó, điểm chuẩn nhóm ngành trúng tuyển cao nhất của Trường Đại học Ngoại thương là 28,40 điểm.
Hội đồng tuyển sinh đại học [ĐH] chính quy năm 2022 Trường ĐH Ngoại thương đã họp thống nhất phương án điểm trúng tuyển các mã xét tuyển của trường cho các phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [phương thức xét tuyển 4] tại trụ sở chính Hà Nội và cơ sở II tại TPHCM. Theo đó, mức điểm cao nhất là 28,40 điểm và thấp nhất là 27,5 điểm.
Điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Về cơ bản, điểm trúng tuyển của năm 2022 tại tất cả các phương thức xét tuyển của nhà trường là ổn định và chênh lệch không nhiều so với năm 2021.
Trong những năm vừa qua, trên cơ sở thực hiện đối sánh kết quả học tập và rèn luyện của người học được xét tuyển theo các phương thức khác nhau, Trường ĐH Ngoại thương giữ ổn định 6 phương thức xét tuyển và kết quả tuyển sinh năm 2022 phản ánh đúng thực chất năng lực của thí sinh tại các phương thức xét tuyển.
Năm 2022, nhà trường tuyển sinh mới 3 chương trình đào tạo gắn liền với công nghệ số là chương trình Marketing số, Kinh doanh số, Truyền thông Marketing tích hợp. Dự kiến năm 2023, Trường sẽ xây dựng và tuyển sinh 2 ngành đào tạo mới là Khoa học dữ liệu và Kinh tế chính trị quốc tế.
Thí sinh trúng tuyển theo tất cả các phương thức của trường sẽ nhập học và đăng ký ngành/chương trình trong ba ngày 26-28/9. Thí sinh trúng tuyển sẽ đăng ký tham gia chương trình kết nối tân sinh viên We, The Icebreakers để được đồng hành cùng các thầy cô và các anh chị sinh viên khóa trên ngay từ những ngày đầu tiên hòa nhập vào môi trường học tập mới và kết nối học tập cũng như khám phá khả năng của bản thân.
15/09/2022
15/09/2022
15/09/2022
15/09/2022
MỚI - NÓNG
TPO - Bí thư T.Ư Đoàn Nguyễn Tường Lâm nhấn mạnh, thế hệ trẻ Quảng Ngãi chính là những chủ nhân tương lai, đóng vai
trò quan trọng trong việc hiện thực hóa các mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp của tỉnh và mục tiêu, tầm nhìn xây dựng đất nước đến năm 2030, 2045 như Nghị quyết Đại hội XIII của Đảng. TPO - Trận lũ quét cường độ mạnh càn quét qua xã Tà Cạ và thị trấn Mường Xén [huyện Kỳ Sơn, Nghệ An] rạng sáng 2/10 làm 1 người chết, cuốn trôi 13 ngôi nhà và làm ngập, hư hỏng hàng trăm ngôi nhà khác. Nhiều tuyến đường bị sạt lở, giao thông tê liệt. TPO - Đang đánh cá trên vùng biển thuộc chủ quyền Việt Nam, một ngư dân không may bị tai nạn, trọng thương phải chuyển vào đất liền cấp cứu. Các bác sĩ xác định bệnh nhân bị chấn
thương vùng kín, chảy nhiều máu trong ổ bụng, vỡ gan phải, dập ruột.
A. Dự kiến học phí Đại học Phương Đông năm 2023
Trường ĐH Phương Đông dự kiến mức học phí năm 2023 tăng khoảng 10%. Mức học phí dao động trong khoảng từ 19.800.000 VNĐ- 25.300.000 VNĐ cho một năm học.
B. Học phí Đại học Phương Đông năm 2022
Học phí Trường Đại học Phương Đông năm 2022 cụ thể như sau:
- Học phí trung bình khối Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm học
- Học phí trung bình khối Ngôn ngữ: 19.000.000 đồng/năm [riêng ngành Ngôn ngữ Nhật là 23.000.000 đồng/năm]
- Học phí trung bình khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm [ngành Kiến trúc là 21.000.000 đồng/năm học]
C. Học phí Đại học Phương Đông năm 2021
Năm 2021, Trường Đại học Phương Đông đưa ra mức học phí đối với từng ngành cụ thể như sau:.
- Học phí các khối ngành Kinh tế: 18.000.000 đồng/năm.
- Học phí các ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn: 19.000.000 đồng/năm.
- Học phí ngành Ngôn ngữ Nhật: 23.000.000 đồng/năm.
- Học phí các khối ngành Kỹ thuật – Công nghệ: 20.000.000 đồng/năm.
- Học phí ngành Kiến trúc: 21.000.000 đồng/năm.
D. Học phí Đại học Phương Đông năm 2020
Học phí ĐH Phương Đông với sinh viên chính quy, cụ thể:
- Học phí trung bình khối ngành Kinh tế: 16.000.000 đồng/ năm.
- Học phí trung bình khối ngành Ngôn ngữ, Kỹ thuật công nghệ: 19.000.000 đồng/ năm [riêng ngành Kiến trúc, Ngôn ngữ Nhật là 22.000.000/năm].
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Phương Đông từ năm 2019 - 2021
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||
Kết quả thi THPT | Kết quả học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn | Kết quả học bạ lớp 12 theo điểm trung bình cả năm | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét tổng điểm trung bình 3 học kỳ theo học bạ | Xét điểm trung bình lớp 12 theo học bạ | |
Quản trị kinh doanh | 14 | 18 | 18 | 14 | 15 | 18 | 6,0 |
Quản trị văn phòng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Tài chính ngân hàng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Kế toán | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ sinh học | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ thông tin | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | 14 | 18 | 18 | 14 | |||
Công nghệ kỹ thuật Cơ - Điện tử | 14 | 18 | 18 | ||||
Công nghệ kỹ thuật Điện - Điện tử | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 18 | 18 | ||||
Kiến trúc | 18 | 20 | 20 | 18 | 14 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 14 | 18 | 18 | ||||
Kinh tế xây dựng | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | ||
Ngôn ngữ Anh | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 14 | 18 | - | 14 | 16 | 18 | 6,0 |
Ngôn ngữ Nhật | 14 | 18 | - | 16 | 18 | 6,0 | |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | 14 | 18 | 18 | 14 | 14 | 18 | 6,0 |
Việt Nam học [chuyên ngành Hướng dẫn du lịch] | 14 | 18 | 18 | 14 | |||
Ngôn ngữ Nhật Bản | 14 | ||||||
Truyền thông đa phương tiện | 14 | 18 | 6,0 | ||||
Thương mại điện tử | 14 | 18 | 6,0 |