Đo nhiệt độ cơ thể tiếng Trung là gì

Từ vựng chủ đề thời tiết. Mọi người cùng bổ sung thêm nhé

:]

1. 云彩 yúncǎi mây,áng mây 2. 雨 yǔ mưa 3. 雨滴 yǔ dī giọt mưa 4. 伞 sǎn cái ô,cái dù 5. 雨衣 yǔyī áo mưa 6. 闪电 shǎndiàn chớp 7. 雷 léi sấm 8. 彩虹 cǎihóng cầu vồng 9. 风 fēng gió 10. 龙卷风 lóngjuǎnfēng gió xoáy,gió lốc,vòi rồng 11. 温度计 wēndùjì nhiệt kế,nhiệt biểu [dụng cụ đo nhiệt độ] 12. 雪 xuě tuyết 13. 雪花 xuěhuā hoa tuyết 14. 冰 bīng băng 15. 冰柱 bīng zhù cột băng,trụ băng 16. 雪人 xuěrén người tuyết 17. 洪水 hóngshuǐ lũ,nước lũ,hồng thủy 18. 热 rè nóng 19. 冷 lěng lạnh 20. 湿气 shī qì độ ẩm,sự ẩm ướt 21. 薄雾 bówù sương mù 22. 雾 wù sương,sương mù 23. 雾气 wù qì 24. 毛毛雨 máomáoyǔ mưa phùn 25. 阵雨 zhènyǔ cơn mưa,trận mưa,mưa rào 26. 飓风 jùfēng bão 27. 暴风 bàofēng 28. 雨夹雪 yǔ jiā xuě mưa tuyết 29. 冰雹 bīngbáo mưa đá 30. 微风 wēifēng gió nhẹ 31. 狂风 kuángfēng gió lớn 32. 阵风 zhènfēng cuồng phong 33. 露水 lùshuǐ hạt sương,giọt sương

34. 霜 shuāng sương,sương giá

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nhiệt độ cơ thể trong tiếng Trung và cách phát âm nhiệt độ cơ thể tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nhiệt độ cơ thể tiếng Trung nghĩa là gì.

nhiệt độ cơ thể
[phát âm có thể chưa chuẩn]


体温 《身体的温度。人的正常体温为370C左右, 疾病能引起体温的变化, 剧烈运动也能使体温升高。》
Nếu muốn tra hình ảnh của từ nhiệt độ cơ thể hãy xem ở đây
  • chòng chành tiếng Trung là gì?
  • nhuệ độ tiếng Trung là gì?
  • chiếu giám tiếng Trung là gì?
  • té phịch tiếng Trung là gì?
  • Nam Định tiếng Trung là gì?
体温 《身体的温度。人的正常体温为370C左右, 疾病能引起体温的变化, 剧烈运动也能使体温升高。》

Đây là cách dùng nhiệt độ cơ thể tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nhiệt độ cơ thể tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Nghĩa Tiếng Trung: 体温 《身体的温度。人的正常体温为370C左右, 疾病能引起体温的变化, 剧烈运动也能使体温升高。》

Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Việt-Trung, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đo nhiệt độ trong tiếng Trung và cách phát âm đo nhiệt độ tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đo nhiệt độ tiếng Trung nghĩa là gì.

đo nhiệt độ
[phát âm có thể chưa chuẩn]

理测热计。
[phát âm có thể chưa chuẩn]


理测热计。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ đo nhiệt độ hãy xem ở đây
  • phản án tiếng Trung là gì?
  • cây bò cạp đồng tiếng Trung là gì?
  • điện cực cơ bản tiếng Trung là gì?
  • hoàng xà tiếng Trung là gì?
理测热计。

Đây là cách dùng đo nhiệt độ tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ đo nhiệt độ tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Trang chủ » Y- Dược - Bệnh » Tự đo thân nhiệt



Hình từ internet



自主测量体温

自主測量體溫

Zìzhǔ cèliáng tǐwēn



Trang chủ » Máy móc-thiết bị » Máy đo thân nhiệt



  • KHO BÀI TẬP LUYỆN DỊCH HỢP ĐỒNG VÀ VĂN BẢN THỰC TẾ

     VIỆT-TRUNG; TRUNG-VIỆT

    HSK5; HSK6 THAM KHẢO NGAY NHÉ!

  •     Hình từ internet


  • 体温计
  • 體溫計
  • Tǐwēnjì

  • 红外体温计
  • 紅外體溫計
  • Hóngwài tǐwēnjì
  • Máy đô nhiệt độ cơ thể
  • Máy đô nhiệt độ hồng ngoại

  • 便携式红外体温计
  • 便攜式紅外體溫計
  • Biànxiéshì hóngwài tǐwēnjì
  • Máy đo thân nhiệt cầm tay

  • 手提式红外测温仪
  • 手提式紅外測溫儀
  • Shǒutí shì hóngwài cè wēn yí
  • Nhiệt kế điện tử đo thân nhiệt
  • Học dịch tiếng Trung online quá dễ!


Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 08-03-2022 11:55:15]

  
  
  
  

Đối với người học tiếng Trung, lựa chọn một chủ đề phù hợp và gần gũi để luyện tập khả năng giao tiếp là rất cần thiết. Nhiệt độ, thời tiết là chủ đề giúp chúng ta dễ dàng đi vào cuộc đối thoại hơn cả. Cùng tìm hiểu nhé!

Khi giao tiếp tiếng Trung chủ đề nhiệt độ, thời tiết là chủ đề dễ đi vào cuộc đối thoại hơn cả. Hãy bỏ túi những từ vựng cũng như mẫu câu về nhiệt độ tiếng Trung thôi!

Nhiệt độ trong tiếng Trung:

 温度 wēndù: nhiệt độ

气温 qìwēn: nhiệt độ thời tiết

体温 tǐwēn: nhiệt độ cơ thể

Các mẫu câu ví dụ về nhiệt độ:

今天天气怎么样?

Jīn tiān tiānqì zěnme yàng?

[Thời tiết hôm nay thế nào?]

很冷。天气气温大概 零下 10 度。

Hěn lěng. Tiānqì qìwēn dà gài líng xià 10 dù.

[Rất lạnh. Nhiệt độ thời tiết hôm nay khoảng âm 10°C.]

我冷得要命。

Wǒ lěng dé yào mìng.

[Tôi lạnh muốn chết.]

预报都说了些什么?

Yùbào dōu shuō le xiē shénme?

[Dự báo thời tiết nói những gì?]

据天气预报说,明天会有大雨。

Jù tiānqì yùbào shuō, míng tiān huì yǒu dà yǔ.

[Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa lớn.]

今天最高气温是多少?

Jīntiān zuì gāo qìwēn shì duōshǎo?

[Nhiệt độ cao nhất hôm nay là bao nhiêu?]

今天比较热,最高气温是 40 度。

Jīntiān bǐ jiào rè, zuì gāo qìwēn shì 40 dù.

[Hôm nay khá nóng, nhiệt độ cao nhất là 40 độ.]

我姐姐好像发烧了。她的体温是 39 度。

Wǒ jiějiě hǎoxiàng fā shāo le. Tā de tǐwēn shì 39 dù.

[Chị của tôi hình như bị sốt rồi. Nhiệt độ cơ thể cô ấy là 39°C.] 

给我体温表吧。我得量一下体温。

Gěi wǒ tǐwēnbiǎo ba. Wǒ dé liàng yīxià tǐwēn.

[Đưa cho tớ cái nhiệt kế đi. Tớ phải đo nhiệt độ cơ thể của tớ một chút.]

Bài viết nhiệt độ tiếng trung là gì được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Hoa SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn/

Related news

Video liên quan

Chủ Đề