Độ tin cậy 97 bằng bao nhiêu

Tóm tắt nội dung Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 6: Lý thuyết ước lượng - Phạm Trí Cao, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên

ät bao
bột mì thuộc cửa hàng vào khoảng [47,766 ; 48,234] kg
2] t[n–1] = t[19] = 325,25,0
20]26,0[
  2,3457
[2,3457 là giá trị gần 2,325 nhất trong bảng tra].
  = 0,97 = 97% [tra bảng H]
3]  = 0,16 kg ,  = 95%  t =1,96
125,616,0
5,0]96,1[. 

 stn  n = [6,125]2 = 37,51  38
Lưu ý: Do n chưa biết, ta xấp xĩ :  tnt  ]1[
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
6
21
B. ƯỚC LƯỢNG TỶ LỆ p : với n  30
n
fftfp ]1[  
hay n
fftfpn
fftf ]1[]1[  
Điều kiện áp dụng :







10]1.[
10.
fn
fn
Dạng toán:
Cũng có 3 dạng toán giống ước lượng trung bình
Tham số mẫu: f
Dùng công thức n
fft ]1[   22
Bài 5 : Để ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của một
kho đồ hộp, người ta kiểm tra ngẫu nhiên 100 hộp
thấy có 11 hộp xấu.
1] Ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp .
2] Ước lượng tỷ lệ sản phẩm xấu của kho đồ hộp
với độ tin cậy 94%.
3] Với sai số cho phép  = 3%, hãy xác định độ tin
cậy.
23
Giải
1] n = 100 , 11,0100
11 f
Vậy tỷ lệ hộp xấu của kho là 11%
2]  = 94% = 0,94  t =1,8808 [tra bảng G]
n
fft
fp
]1[ 
  =
100
]11,01[11,08808,111,0  = 0,11  0,059
Vậy với độ tin cậy 94%, tỷ lệ sản phẩm xấu c ủa kho đồ hộp
vào khoảng [0,051 ; 0,169]  5,1% < p < 16,9%
3]  = 3% = 0,03
96,0
]1[



ff
nt 
[0,96] = 0,3315  = 2[0,96]= 0,663 = 66,3%
24
Bài 6: Lô trái cây của một chủ hàng được đóng thành sọt
mỗi sọt 100 trái. Kiểm tra 50 sọt thấy có 450 trái không
đạt tiêu chuẩn.
1] Ước lượng tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn của lô
hàng với độ tin cậy 95%.
2] Muốn ước lượng tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn với
độ chính xác 0,5% thì độ tin cậy đạt được là bao nhiêu?
3] Muốn ước lượng tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn với
độ tin cậy 99% và độ chính xác 1% thì cần kiểm tra bao
nhiêu sọt?
4] Muốn ước lượng tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn với
độ tin cậy 99,70% thì độ chính xác đạt được là bao
nhiêu?
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
7
25
1] Gọi p là tỷ lệ trái cây không đạt tiêu chuẩn, ta cần
ước lượng p với độ tin cậy 95%.
Ta có  = 95%  t =1,96
09,05000
450 f
008,05000
]09,01[09,096,1 
khoảng ước lượng của p là: 0,082 < p < 0,098
2] Từ công thức
n
fft ]1[  
Suy ra 24,1]09,01[09,0
5000005,0
]1[





ff
nt 
 = 2 [t] = 2  0,3925 = 0,785. [tra bảng F]
Vậy độ tin cậy đạt được 78,5%. 26
3] Ta cần xác định kích thước mẫu n thỏa mãn độ
chính xác 1% và độ tin cậy 99% khi ước lượng p.
Ta có  = 99%  t = 2,58 [tra bảng G]
Áp dụng công thức 2
]1[2


fftn 
Ta có 54522]01,0[
]09,01[09,0258,2 n [trái]
Vì mỗi sọt có 100 trái nên ta cần kiểm tra 55 sọt.
4] Ta cần xác định độ chính xác  với độ tin cậy
99,70% [ứng t = 2,9677] với kích thước mẫu n = 5000.
Ta có : 012,0
5000
]09,01[09,09677,2]1[  n
fft
Vậy độ chính xác đạt được 1,2%.
27
Câu hỏi:
 Qua 2 thí dụ trên bạn rút ra được các điều cần lưu ý
chưa?
 “Chuyện nhỏ nhưng nếu không biết lại là chuyện
lớn” [nhạc Rap VN]!
28
Bài 7 : Một lô hàng có 5000 sản phẩm. Chọn
ngẫu nhiên 400 sản phẩm từ lô hàng để kiểm tra
thì thấy có 360 sản phẩm loại A.
1]Hãy ước lượng số sản phẩm loại A có trong lô
hàng với độ tin cậy 96%?
2]Nếu muốn ước lượng số sản phẩm loại A của
lô hàng đạt được độ chính xác 150 sản phẩm
và độ tin cậy 99% thì phải kiểm tra bao nhiêu
sản phẩm?
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
8
29
1] n = 400, f = 360 / 400 = 0,9,  = 96%  t = 2,0537
p = f  t n
ff ]1[  = 0,9  2,0537
400
1,0.9,0
400
1,0.9,00537,29,0
400
1,0.9,00537,29,0  p
0,8692 < p < 0,9308
Gọi M là số sản phẩm loại A có trong lô hàng:
0,8692* 5000 < M < 0,9308 * 5000
2] Với  = 150 / 5000 = 0,03
 = 99% t = 2,5758
 = t 
















 fftnn
ff 1
2]1[


666665,640203,0
1,0.9,0258,2 n sản phẩm
30
[Chứng minh: gọi  là độ chính xác của ước lượng
khoảng ứng với 400 sản phẩm, và ' là độ chính
xác của ước lượng khoảng ứng với 5000 sản
phẩm.
Ta có  fp ứng với ước lượng tỷ lệ của 400
sản phẩm. NNfNp  là ước lượng ứng với N=
5000 sản phẩm, và độ chính xác là '= N= 150.
Vậy  = '/N= 150/5000 = 0,03 ]
31
Câu hỏi:
 Bạn đã rút ra được điều cần lưu ý từ thí dụ này chưa?
 Hãy để chuyện nhỏ mãi mãi là chuyện nhỏ!
32
Bài 8 : Điều tra năng suất lúa trên diện tích 100
hecta trồng lúa của một vùng, ta thu được bảng số
liệu sau:
Năng suất [tạ/ha] 41 44 45 46 48 52 54
Số ha có năng suất
tương ứng
10 20 30 15 10 10 5
1] Hãy ước lượng năng suất lúa trung bình của
vùng đó với độ tin cậy 95%?
2] Những thửa ruộng có năng suất từ 48tạ/ha trở
lên là những thửa có năng suất cao. Hãy ước lượng
tỷ lệ diện tích có năng suất cao trong vùng với độ
tin cậy 97%.
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
9
33
1] Ta lập bảng như sau
xi ni nixi ni 2ix
41
44
45
46
48
52
54
10
20
30
15
10
10
5
410
880
1350
690
480
520
270
16.810
38.720
60.750
31.740
23.040
27.040
14.580
Tổng n = 100 4600 212680
34
Từ kết quả tính ở bảng trên ta có
Năng suất trung bình 46100
4600x tạ/ha
Phương sai của năng suất
910,10246*1002126801100
12 









s
 s= 3,303
 = 95%  t = 1,96
647,046 n
stx 
Vậy với độ tin cậy 95%, năng suất lúa trung bình của
vùng đó vào khoảng [45,353 ; 46,647] đơn vị tính tạ.
35
2] 25,0100
25 f
 = 0,97  t = 2,1701 [tra bảng G]
094,025,0]1[  n
fftfp 
Vậy với độ tin cậy 97%, tỷ lệ diện tích
lúa có năng suất cao trong vùng vào
khoảng [0,156 ; 0, 344].
36
C. ƯỚC LƯỢNG PHƯƠNG SAI 2 CỦA ĐLNN
X CÓ PHÂN PHỐI CHUẨN
1.Biết kỳ vọng toán EX = 
Chọn thống kê 2
2][1
2













 

iXnnG ~ 2[n]
Ta có thể tìm 1+2 = 
Và tìm ][21
n

 và ][2 21
n



sao cho:
P[2 < ][21
n

 ] = 1 , P[2 > ][2 21
n



] = 2
P[ ][21
n

 < 2 < ][2 21
n



] = 1-
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
10
37 38
Lấy 1 = 2 = /2
P[ ][2 2/
n

 < 2 < ][2 2/1
n



] = 1-
 P[ ][2 2/
n

 < 2
2][1












 iXnn < ][2 2/1
n



] = 1-
 P[
][2 2/
2][2
][2 21
2][
n
iX
n
iX






  


  ] = 1-
Trong thực hành:
][2 2/
2][2
][2 21
2][
n
ixin
n
ixin






  


  tra bảng I , bậc tự do n
39
Làm tương tự trên, ta có:
2.Không biết kỳ vọng toán EX = 
]1[2 2/
2]1[2
]1[2 21
2]1[






n
sn
n
sn





tra bảng I, bậc tự do [n–1]
40
Bài 12: Mức hao phí nguyên liệu cho một đơn vị sản
phẩm là đại lượng ngẫu nhiên X phân phối theo quy luật
chuẩn. Quan sát 28 sản phẩm ta thu được kết quả sau :
Lượng nguyên liệu hao phí [gr] 19 19,5 20,0 20,5
Số sản phẩm 5 6 14 3
Với độ tin cậy 90% hãy ước lượng phương sai của X trong
2 trường hợp
1] Biết E[X] = 20 gr
2] Chưa biết E[X]
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
11
41
1] Ta ước lượng D[X] = 2 trong trường hợp đã biết
E[X].
Để tính ni[xi – ]2 ta lập bảng tính sau :
xi ni [xi – 20] ni[xi – 20]2
19,0
19,5
20,0
20,5
5
6
14
3
–1
–0,5
0
0,5
5
1,5
0
0,75
Tổng n = 28 7,25
42
Tra bảng I với bậc tự do n = 28 và  /2 = 0,05]
ta được 9279,162 05,0
2
2/   ,
3372,412 95,0
2
2/1  
Với độ tin cậy 90%, khoảng tin cậy của 2 là
][2 2/1
2]20[
n
ixin



  < 2 <
][2 2/
2]20[
n
ixin


 

9,16
25,72
3,41
25,7
 
2] Trường hợp này khoảng tin cậy của 2 sẽ là
]1[2 2/
2]1[2
]1[2 2/1
2]1[






n
sn
n
sn





2
2/1   ;
2
2/ là các phân vị 
2 với n – 1 = 27 bậc
tự do. 2 2/1   1,40
2
95,0  
2
2/ 2,16
2
05,0  
43
Để tính s2 ta lập bảng tính sau
xi ni nixi 2ixin
19,0
19,5
20,0
20,5
5
6
14
3
95,0
117,0
280,0
61,5
1805,00
2281,50
5600,00
1260,75
Tổng n = 28 553,5 10947,25
2126,0
2
28
5,553
28
25,10947
27
282 
























s
KTC của 2 là: 2,16
2126,0272
1,40
]2126,0[27 



hay 0,143 < 2 < 0,354 44
NHẮC LẠI: KHOẢNG TIN CẬY 2
PHÍA
ntXntX



  : ULTB, biết 
n
SntXn
SntX ]1[]1[   :
ULTB, chưa biết  [n=30]
][2 2/
2][2
][2 2/1
2][
n
ixin
n
ixin






  


  :
UL phương sai, biết µ
]1[2 2/
2]1[2
]1[2 2/1
2]1[






n
sn
n
sn





:
UL phương sai, chưa biết µ
ThS. Phạm Trí Cao * Chương 6
12
45
V] CÁC ƯỚC LƯỢNG 1 PHÍA
1] KTC bên phải
 
 ntX 2 : ULTB, biết 
 
 n
SntX ]1[2 : ULTB, chưa biết  [n=30]


  2
][21
2][




n
ixin : UL phương sai, biết µ



 2
]1[21
2]1[


 n
sn : UL phương sai, chưa biết µ
46
2] KTC bên trái
ntX


 2 : ULTB, biết 
n
SntX ]1[2   : ULTB, chưa biết  [n=30]
][2
2][20
n
ixin



 
 : UL phương sai, biết µ
]1[2
2]1[20



n
sn

 : UL phương sai, chưa biết µ
47
Mời ghé thăm trang web:



www37.websamba.com/phamtricao
www.phamtricao.web1000.com

Chủ Đề