Cách học thuộc bảng hóa trị lớp 8 trang 42
- BẢNG 1- Một số nguyên tố hóa học
- BẢNG 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
- Cách học thuộc bảng hóa trị nhanh nhất
- Bài tập vận dụng liên quan
- Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi
Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42 được VnDoc biên soạn tổng hợp là bảng tuần hoàn hóa học 8 mà bạn học sinh nào trước khi bắt đầu với môn Hóa học cũng cần nắm chắc. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh có thể ghi nhớ được bảng tuần hoàn hóa học này một cách nhanh nhất.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ, trao đổi tài liệu học tập môn Hóa Học miễn phí trên Facebook: Hóa Học không khó. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.
Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
- Bộ đề thi hóa 8 giữa học kì 2 năm học 2021 - 2022 Có đáp án
- Đề thi giữa học kì 2 môn Hóa học lớp 8 năm học 2021 - 2022 Đề 1
- Đề thi hóa 8 giữa học kì 2 năm học 2021 - 2022 Đề 3
- Các dạng bài tập Hóa 8 đầy đủ từ cơ bản đến nâng cao
- Các bài tập về lượng chất dư Hóa học 8
- Tóm tắt kiến thức Hóa học 8
- Ôn tập Hóa học lớp 8: Nguyên tố hóa học là gì, bài tập về nguyên tố hóa học
- Tổng hợp công thức Hóa học 8 cần nhớ
BẢNG 1- Một số nguyên tố hóa học
Số proton | Tên Nguyên tố | Ký hiệu hoá học | Nguyên tử khối | Hoá trị |
1 | Hiđro | H | 1 | I |
2 | Heli | He | 4 | |
3 | Liti | Li | 7 | I |
4 | Beri | Be | 9 | II |
5 | Bo | Bo | 11 | III |
6 | Cacbon | C | 12 | IV, II |
7 | Nitơ | N | 14 | II, III, IV… |
8 | Oxi | O | 16 | II |
9 | Flo | F | 19 | I |
10 | Neon | Ne | 20 | |
11 | Natri | Na | 23 | I |
12 | Magie | Mg | 24 | II |
13 | Nhôm | Al | 27 | III |
14 | Silic | Si | 28 | IV |
15 | Photpho | P | 31 | III, V |
16 | Lưu huỳnh | S | 32 | II, IV, VI |
17 | Clo | Cl | 35,5 | I,… |
18 | Agon | Ar | 39,9 | |
19 | Kali | K | 39 | I |
20 | Canxi | Ca | 40 | II |
. | ||||
. | ||||
. | ||||
24 | Crom | Cr | 52 | II, III |
25 | Mangan | Mn | 55 | II, IV, VII… |
26 | Sắt | Fe | 56 | II, III |
29 | Đồng | Cu | 64 | I, II |
30 | Kẽm | Zn | 65 | II |
35 | Brom | Br | 80 | I,... |
47 | Bạc | Ag | 108 | I |
56 | Bari | Ba | 137 | II |
80 | Thủy ngân | Hg | 201 | I, II |
82 | Chì | Pb | 207 | II, IV |
Chú thích:
- Nguyên tố phi kim: chữ màu xanh
- Nguyên tố kim loại: chữ màu đen
- Nguyên tố khí hiếm: chữ màu đỏ
BẢNG 2- Hóa trị của một số nhóm nguyên tử
Tên nhóm | Hoá trị | Gốc axit | Axit tương ứng | Tính axit |
Hiđroxit[*] [OH]; Nitrat [NO3]; Clorua [Cl] | I | NO3 | HNO3 | Mạnh |
Sunfat [SO4]; Cacbonat [CO3] | II | SO4 | H2SO4 | Mạnh |
Photphat [PO4] | III | Cl | HCl | Mạnh |
[*]: Tên này dùng trong các hợp chất với kim loại. | PO4 | H3PO4 | Trung bình | |
CO3 | H2CO3 | Rất yếu [không tồn tại] |
Cách học thuộc bảng hóa trị nhanh nhất
Để có thể dễ dàng ghi nhớ các kí hiệu tên nguyên tố cũng như hóa trị, các bạn học sinh có thể học theo dưới dạng bài ca hóa trị, bài ca nguyên tố. Sẽ giúp bạn dễ dàng ghi nhớ bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42.
Bài ca hóa trị cơ bản gồm những chất phổ biến hay gặp:
Kali, Iôt, Hiđro
Natri với bạc, Clo một loài
Có hóa trị 1 bạn ơi
Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magiê, chì, Kẽm, thủy ngân
Canxi, Đồng ấy cũng gần Bari
Cuối cùng thêm chú Oxi
Hóa trị 2 ấy có gì khó khăn
Bác Nhôm hóa trị 3 lần
Ghi sâu trí nhớ khi cần có ngay
Cacbon, Silic này đây
Là hóa trị 4 không ngày nào quên
Sắt kia kể cũng quen tên
2, 3 lên xuống thật phiền lắm thay
Nitơ rắc rối nhất đời
1, 2, 3, 4 khi thời thứ 5
Lưu huỳnh lắm lúc chơi khăm
Xuống 2, lên 6 khi nằm thứ 4
Photpho nói tới không dư
Nếu ai hỏi đến thì hừ rằng 5
Em ơi cố gắng học chăm
Bài ca hóa trị suốt năm rất cần
Bài tập vận dụng liên quan
Câu 1. Trong số các kim loại, nguyên tử của kim loại nào là nặng nhất? Nó nặng gấp bao nhiêu lần kim loại nhẹ nhất? [Chỉ xét các kim loại có trong Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42]
Câu 2. Phân biệt sự khác nhau giữa 2 khái niệm nguyên tố và nguyên tử.
Câu 3. Cách biểu diễn các nguyên tố hóa dưới đây cho biết ý nghĩa gì: 2C, 3Cu, 5Fe, 2H, O.
Câu 4. Kí hiệu hóa học chỉ ra điều gì? Viết kí hiệu hóa học biểu diễn các nguyên tố photpho, sắt, nhôm, magie, kẽm, thủy ngân, chì, oxi, clo, iot, nito, natri, canxi.
Câu 5. Biết nguyên tử cacbon có khối lượng bằng 1,9926.10-23 gam. Khối lượng tính bằng gam của nguyên tử nhôm [Al] bằng bao nhiêu?
Câu 6. Em hãy so sánh nguyên tử magie nặng hơn hay nhẹ hơn bao nhiêu lần so với:
Nguyên tử canxi.
Nguyên tử kẽm.
Nguyên tử sắt.
Câu 7.Cách viết 5N; 3S; 4Fe lần lượt chỉ ý là gì?
Em hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn đạt các ý sau: Ba nguyên tử photpho, hai nguyên tử magie, bốn nguyên tử chì, năm nguyên tử cacbon, sáu nguyên tử kẽm, một nguyên tử clo, hai nguyên tử chì.
Câu 8. Lập công thức hóa học và tính phần tử khối của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a] Ba[II] và nhóm [OH]
b] Ag[I] và nhóm PO4 [III]
c] Fe [III] và nhóm SO4 [II]
d] Ca [II] và nhóm SO4 [II]
Câu 9. Một hợp chất của nguyên tố A có hóa trị III với nguyên tố oxi. Biết A chiếm 53% về khối lượng hợp chất.
a] Xác định nguyên tử khối và cho biết tên, kí hiệu hóa học của nguyên tố A
b] Viết công thức hóa học tính phân tử khối của hợp chất.
Câu 10. Phân tử canxi cacbonat có phân tử khối bằng 100 đvC. Trong đó nguyên tố canxi chiếm 40% khối lương, nguyên tố Cacbon chiếm 12% về khối lượng lượng còn lại là oxi. Xác định công thức hóa học của phân tử canxi cacbonat.
Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi
Câu 1. Kim loại nặng nhất trong bảng 1 SKG/42 là Chì kí hiệu là Pb có nguyên tử khối là 207, kim loại nhẹ nhất là liti có nguyên tử khối là 7
Kim loại chì nặng hơn kim loại liti: 207/7 ≈29,57 lần
Câu 2.
Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện
Nguyên tố là những nguyên tử cùng loại, có cùng số proton trong hạt nhân
Câu 3.
2C : 2 nguyên tử cacbon
3Cu: 3 nguyên tử đồng
5Fe: 5 nguyên tử sắt
2H: 2 nguyên tử hidro
O: 1 nguyên tử oxi
Câu 4.
Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó
Lưu huỳnh: S; sắt: Fe; nhôm: Al; magie: Mg; kẽm: Zn; nito: N; natri: Na; canxi : Ca
Kí hiệu hóa học chỉ ra: tên nguyên tố, một nguyên tử và nguyên tử khối của nguyên tố đó
Câu 7.
a] Các cách viết 5N; 3S; 4Fe lần lượt cho ta biết có 5 nguyên tử nito, 3 nguyên tử lưu huỳnh và 4 nguyên tử sắt.
b] Ba nguyên tử photpho: 3P
hai nguyên tử magie: 2Mg
bốn nguyên tử chì: 4Pb
năm nguyên tử cacbon: 5C
sáu nguyên tử kẽm: 6Zn
một nguyên tử clo: Cl
hai nguyên tử chì: 2Pb
Câu 8.
a] Ba[II] và nhóm [OH] : Ba[OH]2
b] Ag[I] và nhóm PO4 [III]: Ag3PO4
c] Fe [III] và nhóm SO4 [II]: Fe2[SO4]3
d] Ca [II] và nhóm SO4 [II]: CaSO4
Câu 9.Gọi CTHH của hợp chất là AxOy
Theo quy tắc hóa trị ta có:
IIIx = IIy => x/y = II/III =2/3
Vậy công thức hóa học của hợp chất là A2O3
Ta có: A chiếm 53% nên O chiếm 47%
Ta lại có:
x : y = %A/MA : %O/MO = 53/MA : 47/16
=> 2/3 = 53/MA : 47/16 = 53/MA.16/47
Vậy A là nhôm. Kí hiệu hóa học : Al
⇒ CTHH của hợp chất là Al2O3
Phân tử khối của Al2O3 = 27.2+16.3 = 102[đvC]
Câu 10.
Khối lượng của Ca trong phân tử canxi cacbonat là :
100 . 40% = 40 [đvC]
Do nguyên tử khối của Ca là 40 đvC => Có 1 nguyên tử Ca trong phân tử trên [1]
Khối lượng của C trong phân tử canxi cacbonat là :
100.12% = 12 [đvC]
Do nguyên tử khối của C là 12 đvC => Có 1 nguyên tử C trong phân tử trên [2]
Khối lượng của O trong phân tử canxi cacbonat là :
100.[100% - 40% - 12% ] = 48 [đvC]
Do nguyên tử khối của O là 16 đvC => Có 3 nguyên tử O trong phân tử trên [3]
Từ [1], [2], [3] => Công thức hóa học của canxi cacbonat là CaCO3
.......................................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Bảng tuần hoàn hóa học lớp 8 trang 42. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề bài tập Toán 8, Giải SBT Vật Lí 8, Lý thuyết Sinh học 8, Chuyên đề Hóa học 8. Tài liệu học tập lớp 8 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.
Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 8 Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.