Erika là gì

Thông tin thuật ngữ erica tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

erica
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Hình ảnh cho thuật ngữ erica

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

erica tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ erica trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ erica tiếng Anh nghĩa là gì.

erica

* danh từ
- [thực vật] cây thạch nam

Thuật ngữ liên quan tới erica

  • bewithchingly tiếng Anh là gì?
  • computer output statement tiếng Anh là gì?
  • roil tiếng Anh là gì?
  • diapasons tiếng Anh là gì?
  • formes tiếng Anh là gì?
  • pookoo tiếng Anh là gì?
  • decoyed tiếng Anh là gì?
  • sarcoma tiếng Anh là gì?
  • impersonating tiếng Anh là gì?
  • realities tiếng Anh là gì?
  • crayon tiếng Anh là gì?
  • astronavigation = astronomical navigation tiếng Anh là gì?
  • ghostlike tiếng Anh là gì?
  • ochone tiếng Anh là gì?
  • versicolour tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của erica trong tiếng Anh

erica có nghĩa là: erica* danh từ- [thực vật] cây thạch nam

Đây là cách dùng erica tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ erica tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

erica* danh từ- [thực vật] cây thạch nam

Bạn đang tìm kiếm ý nghĩa của ERICA? Trên hình ảnh sau đây, bạn có thể thấy các định nghĩa chính của ERICA. Nếu bạn muốn, bạn cũng có thể tải xuống tệp hình ảnh để in hoặc bạn có thể chia sẻ nó với bạn bè của mình qua Facebook, Twitter, Pinterest, Google, v.v. Để xem tất cả ý nghĩa của ERICA, vui lòng cuộn xuống. Danh sách đầy đủ các định nghĩa được hiển thị trong bảng dưới đây theo thứ tự bảng chữ cái.

Ý nghĩa chính của ERICA

Hình ảnh sau đây trình bày ý nghĩa được sử dụng phổ biến nhất của ERICA. Bạn có thể gửi tệp hình ảnh ở định dạng PNG để sử dụng ngoại tuyến hoặc gửi cho bạn bè qua email.Nếu bạn là quản trị trang web của trang web phi thương mại, vui lòng xuất bản hình ảnh của định nghĩa ERICA trên trang web của bạn.

Tất cả các định nghĩa của ERICA

Như đã đề cập ở trên, bạn sẽ thấy tất cả các ý nghĩa của ERICA trong bảng sau. Xin biết rằng tất cả các định nghĩa được liệt kê theo thứ tự bảng chữ cái.Bạn có thể nhấp vào liên kết ở bên phải để xem thông tin chi tiết của từng định nghĩa, bao gồm các định nghĩa bằng tiếng Anh và ngôn ngữ địa phương của bạn.

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chi Thạch namPhân loại khoa họcGiới [regnum][không phân hạng][không phân hạng][không phân hạng]Bộ [ordo]Họ [familia]Chi [genus]Các loài

Hoa của Erica carnea

Plantae
Angiospermae
Eudicots
Asterids
Ericales
Ericaceae
Erica
L.

hơn 700 loài, một vài:
Erica arborea
Erica azorica
Erica caffra
Erica caniculata
Erica carnea
Erica cerinthoides
Erica ciliaris
Erica cinerea
Erica erigena
Erica lusitanica
Erica mackaiana
Erica mammosa
Erica manipuliflora
Erica reunionensis
Erica scoparia
Erica terminalis
Erica tetralix
Erica turgida
Erica vagans

Erica verticillata

Erica[note 1] [note 2] là một chi gồm khoảng 860 loài thực vật có hoa trong họ Thạch nam.[4] Tên tiếng Anh phổ biến là "heath" và "heather", tên gọi này cũng liên quan rất gần với sự xuất hiện của chúng và loại đất mà chúng thích nghi mạnh. Chi Calluna trước đây cũng bao gồm trong Erica – nhưng có điểm khác biệt là lá của chúng nhỏ hơn [dài nhỏ hơn 2–3 mm], và đài hoa được chia thành những cánh hoa riêng biệt. Erica đôi khi được xem là "heather đông [hay xuân] " để phân biệt với Calluna [heather mùa hè [hay thu]].

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cánh đồng thạch nam ở Ortegal [Galicia].

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Latin word erica means "heath" hoặc "broom".[1] Người ta tin rằng Pliny thích nghi erica từ tiếng Hy Lạp cổ Theophrastus' ἐρείκη.[2]
  2. ^ The expected Anglo-Latin pronunciation, /ɨˈraɪkə/, may be given in dictionaries [OED: "Erica"], nhưng /ˈɛrɨkə/ phổ biến hơn heard.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Scarborough, John [1992]. Medical Terminologies: Classical Origins Oklahoma Series in Classical Culture. 13. University of Oklahoma Press. tr. 20. ISBN 978-0-806-13029-3.
  2. ^ Gledhill, David [2008]. The Names of Plants. Cambridge University Press. tr. 156. ISBN 978-0-521-86645-3.
  3. ^ Sunset Editors [1995]. Sunset Western Garden Book. Leisure Arts. tr. 606–607. ISBN 978-0-37603-851-7.
  4. ^ John Manning & Paterson-Jones, Colin [2008]. Field Guide to Fynbos. Struik Publishers, Cape Town. tr. 224. ISBN 978-1-77007-265-7.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả [liên kết]

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Thạch nam.

Chủ Đề