Este c2h5cooch3 phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng sinh ra các sản phẩm hữu cơ là

Các câu hỏi trắc nghiệm este lipit 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [95.3 KB, 10 trang ]

LỚP DẠY KÈM MÔN HÓA HỌC Thạc sỹ: NGUYỄN
Luyện thi THPTQG
Liên hệ: 0938.249.010 [Thầy Quý]

NGỌC QUÝ

CHUYÊN ĐỀ: ESTE [CƠ BẢN – 1]
Câu 1. Chất nào sau đây là este?
B. CH3CHO
A. HCOOH
Câu 2. Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3
B. CH3COOH
Câu 3. Hợp chất nào sau đây là este?
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
Câu 4. Hợp chất nào sau đấy là este của axit fomic?
B. [COOH]2
A. HCOOH
Câu 5. Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOCH2CH3
B. CH3COCH3
Câu 6. Hợp chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3OOCCH3
B. HCOOCH3
HC

O

C. CH3OH
C. CH3COOCH3


C. CH2[COOH]2
C. [COOCH3]2

O
C

D. CH3COOC2H5
D. HCOOC6H5
D. CH2=CH-CH2OH
D. HCOOC2H5

C. HCOOCH3

D. C6H5COOCH3

C. HOOCCH3

D. CH2=CHCOOCH3

C2H5

. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. CH3OCOC2H5
C. C2H5COOCH3
B. CH3OOCC2H5
D. A, B, C đều đúng
Câu 8. Hợp chất CH2=CHCOOCH3 thuộc dãy đồng đẳng của este:
A. no, đơn chức, mạch hở
B. không no, một nối đôi C=C,đơn chức, mạch hở
C. không no, hai nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở


D. no, hai chức, mạch hở
Câu 9. Hợp chất CH3OOC-COOCH3 là este:
A. no, đơn chức, mạch hở
B. không n, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở
C. không no, hai nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở
D. no, hai chức, mạch hở
Câu 10. CTTQ của este no, đơn chức, mạch hở là:
[n ≥
A. CnH2n-2O2 [n ≥ 3]
B. CnH2nO2 [n ≥ 2]
C. CnH2nO2 [n ≥ 3]
D. CnH2n-2O2 4]
Câu 11. CTTQ của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có dạng:
[n ≥
A. CnH2nO2 [n ≥ 2]
B. CnH2n-2O2 [n ≥ 3]
C. CnH2nO2 [n ≥ 3]
D. CnH2n-2O2 4]
Câu 12. Đốt cháy một este X thì thu được số mol CO2 bằng với số mol H2O thì X là:
A. este no, đơn chức, mạch hở
B. este không n, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở
C. este không no, hai nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở
D. este no, hai chức, mạch hở
Câu 7. Hợp chất X có công thức thu gọn là

3

Câu 13. Số đồng phân este ứng với công thức C3H6O2 là:

A. 4



B.

3

C.

2

D. 5

C.

3

D. 2

C.

8

D. 9

C.

4

D. 5

C.



5

D. 6

Câu 14. Số đồng phân este ứng với công thức C4H8O2 là:

A. 4

B.

5

Câu 15. Số đồng phân este ứng với công thức C5H10O2 là:

A. 4

B.

6

Câu 16. Số đồng phân đơn chức của C3H6O2 là:

A. 2

B.

3

Câu 17. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức C4H8O2 là:



A. 3

B.

4

Câu 18. Số CTCT của hợp chất hữu cơ có CTPT C3H6O2, tác dụng được với NaOH:

A. 3

B.

4

C.

5

D. 6

C.

6

D. 8

Câu 19. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với NaOH:

A. 4



B.

5

Chuyên đề - ESTE [CƠ BẢN – 1]

Trang 1 / 10


LỚP DẠY KÈM MÔN HÓA HỌC Thạc sỹ: NGUYỄN
Luyện thi THPTQG
Liên hệ: 0938.249.010 [Thầy Quý]

NGỌC QUÝ

Câu 20. C3H6O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng với Na:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 22. Este X no đơn chức, mạch hở có chứa 54,55% cacbon về khối lượng. X có bao nhiêu đồng phân cấu
tạo?
A. 3
B. 4


C. 5
D. 6
Câu 23. Este X no đơn chức, mạch hở có chứa 9,091% hidro về khối lượng. X có bao nhiêu đồng phân cấu
tạo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 24. Este X no đơn chức, mạch hở có chứa 31,373% oxi về khối lượng. X có bao nhiêu đồng phân cấu
tạo?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Câu 25. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat.
B. metyl propionat.

C. metyl axetat.
D. propyl axetat.

Câu 26. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là:

A. metyl acrylat
B. metyl axetat

C. etyl axetat
D. propyl fomat


Câu 27. Chất X có công thức cấu tạo thu gọn là HCOOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl fomat
C. metyl fomat
B. etyl axetat
D. metyl axetat
Câu 28. Etyl axetat có công thức là
A. CH3CH2OH.
C. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
D. CH3CHO.
Câu 29. Vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 30. Metyl acrylat có công thức là
A. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH3.
Câu 31. Etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3
C. HCOOCH=CH2.
B. HCOOC2H5.
D. HCOOCH3.
Câu 32. Phenyl axetat là tên gọi của chất nào sau đây?
A. CH3COOC6H5
C. C2H5COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3


D. CH3COOCH=CH2
Câu 33. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 34. Metyl acylat có công thức cấu tạo thu gọn là:
A. HCOOC2H5
C. C2H5COOCH3
B. CH2=CHCOOCH3
D. HCOOCH=CH2
Câu 35. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH
C. CH3COOC2H
D. C6H5OH
B. C3H7COOH
5
Câu 36. Cho các chất sau: CH3CH2OH; CH3COOH; CH3COOC2H5
Nhiệt độ sôi của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là như thế nào?
A. CH3CH2OH > CH3COOH > CH3COOC2H5
B. CH3COOH > CH3CH2OH > CH3COOC2H5
C. CH3COOC2H5 > CH3COOH > CH3CH2OH
D. CH3COOH > CH3COOC2H5 > CH3CH2OH.
Câu 37. Nhiệt độ sôi của các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:
Trang 2/ 10

Chuyên đề - ESTE [CƠ BẢN – 1]


C. C2H5OH < CH3COOH < HCOOCH3


A. HCOOCH3 < CH3COOH < C2H5OH
D. CH3COOH < HCOOCH3 < C2H5OH
B. HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH
Câu 38. Nhiệt độ sôi của các chất sắp xếp theo thứ tự tăng dần đúng là:
A. HCOOH < CH3COOH < C2H5OH < CH3CHO
B. CH3CHO < HCOOCH3 < C2H5OH < CH3COOH
C. CH3CHO < CH3OH < CH3COOH < C6H5OH
D. CH3CHO < HCOOH < CH3OH

Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH [đun nóng], sinh ra các sản phẩm là 

A. C2H5COONa và CH3OH

B. C2H5OH và CH3COOH

C. CH3COOH và C2H5ONa

D. CH3COONa và C2H5OH

Các câu hỏi tương tự

Chất X bằng một phản ứng tạo ra C2H5OH và từ C2H5OH bằng một phản ứng tạo ra chất X. Trong các chất C2H2, C2H4, C2H5COOCH3, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5ONa, C6H12O6 [glucozơ], C2H5Cl. Số chất phù hợp với X là

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Cho CH3COOC2H5 vào dung dịch NaOH [đun nóng], sinh ra các sản phẩm là:

A. C2H5COOH và CH3OH

B. C2H5OH và CH3COOH

C. C2H5ONa và CH3COOH

D. C2H5OH và CH3COONa

Trong các phát biểu sau :

C 2 H 5 O H và   C 6 H 5 O H đều phản ứng dễ dàng với C H 3 C O O H  [1]

C 2 H 5 O H có tính chất axít yếu hơn C 6 H 5 O H  [2]

C 2 H 5 O N a và C 6 H 5 O N a phản ứng hoàn toàn với nước cho ra C 2 H 5 O H và C 6 H 5 O H  [3]

Lực bazơ của C 6 H 5 N H 2 yếu hơn C 6 H 5 C H 2 N H 2  [4]

Phát biểu sai

A.  1,2 

B.  1,3

C. 2,4 

D. 3,4

Thủy phân este X bằng dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm CH3COONa và C2H5OH, tên gọi của este X là

A. etyl axetat.

B. isopropyl fomat.

C. propyl fomat.

D. metyl propionat.

Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 1. 

B. 2. 

C. 4.  

D. 3.

Cho dãy gồm các chất: CH3COOH; C2H5OH; H2NCH2COOH và CH3NH3Cl. Số chất trong dãy có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH là

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Cho các chất sau: CH3NH2, CH3COONH4, CH3COOH, ClNH3CH2COOH, HCOOCH3, NaHCO3, C6H5ONa, KHSO4, C2H5OH [đun nóng]. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 7

B. 6

C. 8

D. 5

Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH [xúc tác H2SO4 đặc đun nóng] là phản ứng

A. Trùng hợp

B. Este hóa

C. Xà phòng hóa

D. Trùng ngưng

Cho anilin vào các dung dịch: H C l ,   B r 2 ,   H 2 S O 4 ,   C 2 H 5 O H ,   N a O H ,   C H 3 C O O H . Số trường hợp có phản ứng là

A. 4. 

B. 5. 

C. 3. 

D. 2

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề