Giá vàng 24k 9999 bao nhiêu 1 chỉ năm 2024

Tại thời điểm khảo sát lúc 5h00 ngày 20/3/2024, giá vàng hôm nay 20 tháng 3 trên sàn giao dịch của một số công ty như sau:

Giá vàng 9999 hôm nay được DOJI được niêm yết ở mức 79,40 triệu đồng/lượng mua vào và 81,40 triệu đồng/lượng bán ra.

Còn tại Công ty Vàng bạc đá quý Mi Hồng, giá vàng Mi Hồng thời điểm khảo sát niêm yết giá vàng SJC ở mức 79,80 – 80,90 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra].

Giá vàng SJC tại Công ty TNHH Bảo Tín Minh Châu cũng được doanh nghiệp giao dịch ở mức 79,60 – 81,40 triệu đồng/lượng [mua vào - bán ra]. Còn tại Bảo Tín Mạnh Hải đang được giao dịch ở mức 79,60 – 81,60 triệu đồng/lượng [mua vào – bán ra].

Giá vàng hôm nay ngày 20/3/2024, giá vàng SJC, giá vàng 9999, giá vàng 24k, giá vàng 18k 20/3/2024. Ảnh: Cấn Dũng

Giá vàng nhẫn trong phiên hôm qua đảo chiều tăng so với phiên trước đó. Cụ thể, giá vàng nhẫn tròn trơn vàng rồng Thăng Long tại Công ty Bảo Tín Minh Châu, đứng ở mức 67,92 – 69,12 triệu đồng/lượng [mua – bán], tăng 40.000 đồng/lượng chiều mua và chiều bán so với chốt phiên trước đó. Chênh lệch mua - bán ở mức 1,2 triệu đồng/lượng.

Vàng nhẫn Doji 9999 của Tập đoàn Doji tại thị trường Hà Nội đứng ở mức 67,9 67,85 – 69,1 triệu đồng/lượng, giảm mạnh 500.000 đồng/lượng chiều mua và tăng 50.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trước đó. Chênh lệch mua – bán ở mức 1,25 triệu đồng/lượng.

Bảng giá vàng hôm nay 20/3/2024 mới nhất

Giá vàng hôm nay ngày 20/3/2024 Ngày 20/3/2024 [Triệu đồng/lượng] Chênh lệch [nghìn đồng/lượng] Mua vào Bán ra Mua vào Bán ra SJC tại Hà Nội 79,50 81,52 +100 +100 Tập đoàn DOJI 79,40 81,40 +100 +100 Mi Hồng 79,80 80,90 -300 -200 PNJ 79,50 81,50 +100 +100 Vietinbank Gold 79,50 81,52 +100 +100 Bảo Tín Minh Châu 79,60 81,40 - - Bảo Tín Mạnh Hải 79,60 81,60 - -

Giá vàng Doji hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 20/3/2024 - Website nguồn trangsuc.doji.vn cung cấp

Giá vàng trong nước Mua Bán DOJI HN lẻ79,600,00081,600,000DOJI HCM lẻ79,600,00081,600,000DOJI HCM buôn79,600,00081,600,000Vàng 24k [nghìn/chỉ]6,655,0006,835,000Giá Nguyên Liệu 18K4,900,000-Giá Nguyên Liệu 16K4,460,000-Giá Nguyên Liệu 15K4,101,000-Giá Nguyên Liệu 14K3,690,000-Giá Nguyên Liệu 10K3,148,000-Nhẫn Tròn 9999 Hưng Thịnh Vượng6,790,0006,910,000Âu Vàng Phúc Long79,600,00081,600,000

Giá vàng PNJ Tây Nguyên hôm nay giao dịch tại các cửa hàng

Cập nhật: 20/3/2024 08:37 - Website nguồn pnj.com.vn cung cấp

Loại vàng | ĐVT: 1.000đ/Chỉ Giá mua Giá bán Vàng miếng SJC 999.97,9508,150Nhẫn Trơn PNJ 999.96,7406,850Vàng Kim Bảo 999.96,7406,850Vàng Phúc Lộc Tài 999.96,7406,860Vàng nữ trang 999.96,7306,810Vàng nữ trang 9996,7236,803Vàng nữ trang 996,6526,752Vàng 750 [18K]4,9835,123Vàng 585 [14K]3,8593,999Vàng 416 [10K]2,7082,848Vàng miếng PNJ [999.9]6,7406,860Vàng 916 [22K]6,1986,248Vàng 650 [15.6K]4,3024,442Vàng 680 [16.3K]4,5064,646Vàng 610 [14.6K]4,0294,169Vàng 375 [9K]2,4292,569Vàng 333 [8K]2,1222,262

Cập nhật giá vàng SJC hôm nay 20/3

.png]

Cập nhật giá vàng Bảo Tín Minh Châu hôm nay 20/3

Cập nhật lúc: 09:00:20 20/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng Rồng Thăng LongVÀNG MIẾNG VRTL67,960,000 ▲40K69,160,000 ▲40K1,200,000NHẪN TRÒN TRƠN67,960,000 ▲40K69,160,000 ▲40K1,200,000Vàng SJCVÀNG MIẾNG SJC79,750,000 ▲150K81,550,000 ▲150K1,800,000Vàng Thị TrườngVÀNG NGUYÊN LIỆU66,750,000 ▲50K

Cập nhật giá vàng Mi Hồng hôm nay 20/3

Cập nhật lúc: 09:00:21 20/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Khu vực Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Hồ Chí MinhSJC79,900,000 ▲100K80,900,000 1,000,00099966,700,000 67,700,000 1,000,00098565,400,000 66,700,000 1,300,00098065,100,000 66,400,000 1,300,00095062,800,000

75046,000,000 47,500,000 1,500,00068040,700,000 42,200,000 1,500,00061039,700,000 41,200,000 1,500,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 20/3 tại Đắk Nông

Cập nhật lúc: 09:04:02 20/03/2024 Nguồn: Tổng hợp bởi giavangvietnam.com Loại vàng Giá mua Giá bán Chênh lệch Vàng SJC 1L - 10L - 1KG79,760,000 ▲200K81,760,000 ▲200K2,000,000Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ67,510,000 68,710,000 1,200,000Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉ67,510,000 68,810,000 1,300,000Vàng nữ trang 99,99%67,410,000 68,210,000 800,000Vàng nữ trang 99%66,035,000 67,535,000 1,500,000Vàng nữ trang 75%49,328,000 51,328,000 2,000,000Vàng nữ trang 58,3%37,945,000 39,945,000 2,000,000Vàng nữ trang 41,7%26,631,000 28,631,000 2,000,000Giá vàng tại Eximbank79,560,000 ▼200K81,260,000 ▼200K1,700,000Giá vàng tại chợ đen79,760,000 ▲200K81,760,000 ▲200K2,000,000

Cập nhật giá vàng hôm nay 20/3 tại Hà Nội

Loại[VNĐ/lượng]Công tyMuaBán1Hà Nội Vàng SJCSJC79.700.000

+200.00081.720.000 +200.0002Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 999.9BTMC518.500.000528.500.0003Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 999.9BTMC67.350.000 +50.00068.850.000 +50.0004Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VÀNG RỒNG THĂNG LONG 99.9BTMC67.250.000 +50.00068.750.000 +50.0005Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 999.9BTMC518.500.000528.500.0006Hà Nội TRANG SỨC BẰNG VRTL 99.9BTMC517.500.000527.500.0007Hà Nội BẢN VÀNG ĐẮC LỘCBTMC558.800.000567.800.0008Hà Nội VÀNG MIẾNG VRTLBTMC67.960.000 +40.00069.160.000 +40.0009Hà Nội NHẪN TRÒN TRƠNBTMC67.960.000 +40.00069.160.000 +40.00010Hà Nội QUÀ MỪNG BẢN VỊ VÀNGBTMC67.960.000 +40.00069.160.000 +40.00011Hà Nội VÀNG MIẾNG SJCBTMC79.750.000 +150.00081.550.000 +150.00012Hà Nội VÀNG TRANG SỨC 99.9BTMC517.500.000527.500.00013Hà Nội SJCPNJ795.000.000815.000.00014Hà Nội PNJPNJ674.000.000686.000.00015Hà Nội DOJIDOJI79.600.000 +200.00081.600.000 +200.00016Hà Nội SJCPHÚ QUÝ740.500.000764.000.00017Hà Nội SJNPHÚ QUÝ660.500.000670.500.00018Hà Nội NPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00019Hà Nội TPQPHÚ QUÝ635.000.000646.000.00020Hà Nội CNGPHÚ QUÝ632.000.000643.500.00021Hà Nội 24KPHÚ QUÝ630.000.000644.000.00022Hà Nội 999PHÚ QUÝ629.000.000643.000.000

Cập nhật giá vàng hôm nay 20/3 tại Thành phố Hồ Chí Minh

Loại[VNĐ/lượng]Công tyMuaBán1TPHCM SJCPNJ795.000.000815.000.0002TPHCM PNJPNJ674.000.000686.000.0003Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC79.700.000

+200.00081.700.000 +200.0004Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,3 chỉ, 0,5 chỉSJC674.500.000687.500.0005Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉSJC674.500.000686.500.0006Hồ Chí Minh Vàng nhẫn SJC 99,99 0,5 chỉSJC674.500.000687.500.0007Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99,99%SJC673.500.000681.500.0008Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 99%SJC659.750.000674.750.0009Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 75%SJC492.680.000512.680.00010Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 58,3%SJC378.850.000398.850.00011Hồ Chí Minh Vàng nữ trang 41,7%SJC265.710.000285.710.00012Hồ Chí Minh Vàng SJC 1L - 10L - 1KGSJC670.000.000676.000.00013Hồ Chí Minh DOJIDOJI79.600.000 +200.00081.600.000 +200.000

Giá vàng thế giới hôm nay 20/3/2024

Đầu phiên sáng nay, lúc 6 giờ 5 phút [giờ Hà Nội], giá vàng thế giới giao ngay ở quanh ngưỡng gần 2.157 USD/ounce, giảm hơn 4 USD/ounce so với cùng thời điểm này phiên sáng qua.

Chốt phiên đêm qua – rạng sáng nay [giờ Hà Nội], giá vàng thế giới giao ngay tại thị trường Mỹ đứng ở mức 2.158 USD/ounce, giảm hơn 2 USD/ounce so với chốt phiên trước đó.

Biểu đồ biến động giá vàng trong 24 giờ qua

Thị trường đang chờ đợi quan điểm rõ ràng hơn của Cục Dự trữ liên bang Mỹ [FED] về việc giảm lãi suất trong cuộc họp trong tuần này. Về lý thuyết, lãi suất không giảm sẽ giúp cho USD tăng giá, ảnh hưởng tiêu cực tới giá vàng. Tuy nhiên, chuyên gia này dự báo sẽ không có đợt cắt giảm lãi suất nào được đưa ra, giá vàng vẫn sẽ tiếp tục tăng.

Sáng 19/3, các nhà chức trách Fed bắt đầu họp và sẽ kết thúc vào chiều 20/3, với một tuyên bố và cuộc họp báo của Chủ tịch Jerome Powell.

Mặc dù cho rằng Fed không điều chỉnh chính sách, các nhà đầu tư chờ đợi các tín hiệu về lộ trình và thời điểm Fed hạ lãi suất.

Các nhà phân tích nhận định thị trường sẽ có biến động trước khi cuộc họp của Fed kết thúc và giá xuống thấp là thời điểm để mua vào.

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại Hà Nội

1. Bảo Tín Minh Châu - 15 - 29 Trần Nhân Tông, Bùi Thị Xuân, Hai Bà Trưng, Hà Nội

2. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - 5 Lê Duẩn, Điện Biên, Ba Đình, Hà Nội

3. Chuỗi cửa hàng SJC khu vực miền Bắc - 18 Trần Nhân Tông, P.Nguyễn Du, Q.Hai Bà Trưng, TP.Hà Nội

4. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Bắc - 222 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

5. Vàng bạc Phú Quý - Số 30 Trần Nhân Tông, Hai Bà Trưng, Hà Nội

6. Vàng bạc Ngọc Anh – Số 47 Lò Đúc, Phạm Đình Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội

7. Vàng Quý Tùng – Số 102 Khương Đình, Thanh Xuân, Hà Nội

8. Bảo Tín Lan Vỹ - Số 84A, Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội

9. Vàng bạc Hoàng Anh – Số 43 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội

10. Huy Thanh Jewelry - Số 23/100 [số cũ: Số 30A, ngõ 8], Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội

Địa chỉ tham khảo các cửa hàng vàng tại TP. Hồ Chí Minh

1. Tiệm vàng Mi Hồng - 306 Bùi Hữu Nghĩa, Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP. HCM

2. Tiệm vàng Kim Ngọc Thủy - 466 Hai Bà Trưng, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM

3. Công ty TNHH MTV Vàng Bạc Đá Quý Sài Gòn - 418-420 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3, TP. HCM

4. Vàng Bạc Đá Quý Tân Tiến - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

5. Vàng Bạc Đá Quý Ngọc Thẫm - Số 161 Xa lộ Hà Nội, Phường Thảo Điền, Quận 2, TP. HCM

6. Tiệm vàng Kim Thành Thảo - 209 Tân Hương, Phường Tân Quý, Quận Tân Phú, TP.HCM

7. Tiệm vàng Kim Thành Nam - 81A, Nguyễn Duy Trinh, Phường Bình Trưng Tây, Quận 2, TP.HCM

8. Tiệm vàng Kim Mai - 84C, Cống Quỳnh, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP.HCM

9. Chuỗi cửa hàng PNJ khu vực miền Nam - Gian hàng R011838, Tầng trệt TTTM Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

10. Công ty vàng bạc đá quý DOJI - Tầng 1, Tòa nhà Opera View, số 161 Đồng Khởi, P. Bến Nghé, Quận 1, TP. HCM

Giá vàng nhẫn tròn 9999 hôm nay bao nhiêu?

GIÁ VÀNG HÔM NAY.

Giá vàng 24k hôm nay bao nhiêu tiền 1 chỉ?

Khu vực.

5 chỉ vàng bán được bao nhiêu tiền?

Loại vàng tây Mua vào [VNĐ/5 chỉ] Bán ra [VNĐ/5 chỉ]
Nữ trang 18K 24.875.000 25.575.000
Nữ trang 14K 19.265.000 19.965.000
Nữ trang 10K 13.520.000 14.220.000

5 chỉ vàng ta, vàng tây, 18K, 24K, 9999 giá bao nhiêu? - VTC Newsvtc.vn › 5-chi-vang-ta-vang-tay-18k-24k-9999-gia-bao-nhieu-ar859578null

1 chỉ vàng giá bao nhiêu tiền?

Cập nhật ngày: 18/03/2024 09:01.

Chủ Đề