30'
2. Hướng dẫn làm bài tập
Bài 1:Số?
- GV gọi HS đọc yêu cầu bài.
- Yêu cầu HS làm bài
- GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
? Em có nhận xét gì về dãy số thứ nhất?
? Các số trong dãy số thứ 3 hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị ?
Bài 2: >, 8257 3000 + 2 > 3200
36 478 < 36 488 6500 + 200 > 6621
89 429 > 89 420 8700 - 700 = 8000
8398 < 10 010 9000 + 900 < 10 000
- Phần b một vế ở dạng phếp tính
- Phải thực hiện phép tính, sau đó mới so sánh
- 1 HS đọc yêu cầu.
- HS làm bài, 2 HS lên bảng.
8000 - 3000 = 5000 3000 * 2 = 6000
6000 +3000 = 9000 7600 - 300 = 7300
7000 +500 = 7500
200 + 8000 : 2 = 4200
9000 +900 + 90 = 9990
300 + 4000 * 2 = 8300
- HS đọc bài làm
- HS khác nhận xét
- Thực hiện nhẩm nhân, chia trước cộng, trừ sau.
- 1 HS đọc yêu cầu
- Là số 9
Số lớn nhất có năm chữ số là: 99 999
Số bé nhất có năm chữ số là: 10 000
- 1 HS đọc yêu cầu
- Các chữ số trong cùng một hàng phải thẳng cột với nhau
- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng.
- HS khác nhận xét
- Đối với phép tính cộng, trừ, nhân thì thực hiện từ phải sang trái. Phép chia
thì thực hiện từ trái sang phải
- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Bài 1 [trang 35 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Điền [; =]:
3478 ... 34 780 99 999 ... 100 000 43 980 ... 37 980
82 879 ... 82 789 56 812 ... 55 812 34 567 ... 34 567
Hướng dẫn giải:
3478 < 34 780 99 999 < 100 000 43 980 > 37 980
82 879 > 82 789 56 812 > 55 812 34 567 = 34 567.
Bài 2 [trang 35 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a] Trong các số 38 875; 41 326; 29 890; 9990, số bé nhất là .....; số lớn nhất là .....
b] Trong các số 77 340 ; 69 578 ; 82 100 ; 58 888, số bé nhất là ..... ; số lớn nhất là .....
Hướng dẫn giải:
a] Trong các số 38 875; 41 326; 29 890; 9990, số bé nhất là 41 326; số lớn nhất là 9990.
b] Trong các số 77 340 ; 69 578 ; 82 100 ; 58 888, số bé nhất là 58 888 ; số lớn nhất là 82 100.
Bài 3 [trang 35 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết vào chỗ chấm cho thích hợp :
Đồ chơi có giá đắt nhất là ......
Đồ chơi có giá rẻ nhất là ......
Hướng dẫn giải:
Đồ chơi có giá đắt nhất là 91 000 đồng.
Đồ chơi có giá rẻ nhất là 59 000 đồng.
Bài 4 [trang 35 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Đặt tính rồi tính :
4823 + 2415 2760 – 1135 2317 x 4
Hướng dẫn giải:
Bài 5 [trang 36 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Tìm x :
a] x + 3478 = 9296 b] x x 3 = 4278 c] x : 5 = 1316
Hướng dẫn giải:
a] x + 3478 = 9296 b] x x 3 = 4278 c] x : 5 = 1316
x = 9296 – 3478 x = 4278 : 3 x = 1316 x 5
x = 5818 x = 1426 x = 6580
Bài 6 [trang 36 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
a] Diện tích hình A ...... diện tích hình B.
Diện tích hình B ...... diện tích hình C.
b] Hình có diện tích lớn nhất là hình ......
Hướng dẫn giải:
a] Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
Diện tích hình B bằng diện tích hình C.
b] Hình có diện tích lớn nhất là hình A.
Bài 7 [trang 36 Cùng em học Toán 3 Tập 2]:
Đọc số | Viết số |
Ba trăm xăng-ti-mét vuông | |
70 cm2 | |
Hai nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông | |
80 000 cm2 |
Hướng dẫn giải:
Đọc số | Viết số |
Ba trăm xăng-ti-mét vuông | 300 cm2 |
Bảy mươi xăng-ti-mét vuông | 70 cm2 |
Hai nghìn năm trăm xăng-ti-mét vuông | 2500 cm2 |
Tám mươi nghìn xăng-ti-mét vuông | 80 000 cm2 |
Bài 8 [trang 36 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
- Hình A gồm ...... ô vuông 1cm2.
Diện tích hình A bằng ......
- Hình B gồm ...... ô vuông 1cm2.
Diện tích hình B bằng ......
- So sánh diện tích hình A và diện tích hình B:
Diện tích hình A ...... diện tích hình B.
Hướng dẫn giải:
- Hình A gồm 12 ô vuông 1cm2.
Diện tích hình A bằng 12cm2
- Hình B gồm 9 ô vuông 1cm2.
Diện tích hình B bằng 9cm2
- So sánh diện tích hình A và diện tích hình B:
Diện tích hình A lớn hơn diện tích hình B.
Vui học [trang 37 Cùng em học Toán 3 Tập 2]: Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Em đoán xem: Hình có diện tích phần tô đậm lớn nhất là hình .....
Hình có diện tích phần tô đậm bé nhất là hình .....
Hướng dẫn giải:
Hình có diện tích phần tô đậm lớn nhất là hình C
Hình có diện tích phần tô đậm bé nhất là hình A.
Các bài Giải bài tập Cùng em học Toán lớp 3 Tập 2 khác:
Đã có lời giải bài tập lớp 3 sách mới:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài Giải Cùng em học Toán lớp 3 được biên soạn bám sát nội dung sách Cùng em học Toán lớp 3 Tập 1 & Tập 2 giúp bạn học tốt môn Toán lớp 3.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
Hình ảnh: Bài tập Phát triển năng lực Môn Toán Lớp 3 Tuần 28 | Diện tích của một hình
#phattriennanglucToan3, #tulieutieuhoc, Với video này, kênh tulieutieuhoc muốn giúp các em học sinh lớp 3 biết cách học online để làm đúng các bài tập từ trang 35 đến trang 38 của Bài tập phát triển năng lực Toán 3 Tuần 287. Sau bài học này, các em biết đọc viết so sánh các số có 5 chữ số. Vận dụng cách so sánh này để các em biết sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. Tìm ra được số lớn nhất hay số bé nhất trong các số đã cho trước. Các em vận dụng các hàng của số có 5 cs để phân tích số thành tổng. Bài tập trải nghiệm, các em biết so sánh dân số của các huyện có trong tỉnh Hòa Bình xem huyện nào đông dân nhất huyện nào ít dân nhất. Các em có biểu tượng ban đầu về diện tích. Hiểu thế nào là diện tích. So sánh diện tích của hình này với hình khác. Có biểu tượng đúng về Xăng – ti – mét – vuông – Hãy đăng ký kênh để xem những video mới nhất : //www.youtube.com/channel/UCyN7V-aslIQFCxf8BLpzLvw?sub_confirmation=11 _____________________Liên hệ với Tư liệu Tiểu học _____________ ?Dạy và Học Tiểu học: //tieuhocvn.info ?Facebook : //www.facebook.com/tieuhocvn/
?Twitter: //twitter.com/tulieutieuhoc