Giải bài tập tiếng anh lớp 3 trang 40

3. Read the following customs and traditions. Make sentences to say if you have these in your province or area, using any of the expressions in 2. Remember to change the verb tense if necessary.

[Đọc những phong tục và truyền thống sau. Đặt câu để nói xem tỉnh hoặc khu vực của bạn có phong tục và truyền thống đó không, sử dụng bất kỳ cách diễn đạt nào ở bài tập 2. Nhớ thay đổi thì của động từ nếu cần thiết.]

1.

having fireworks on New Year’s Eve

[bắn pháo hoa vào đêm Giao thừa]

Đáp án: There’s a tradition in our province of having fireworks on New Year’s Eve.

Giải thích: Tỉnh chúng tôi có truyền thống bắn pháo hoa vào đêm Giao thừa.

2.

waiting until the guests finish eating before leaving the dinner table

[đợi khách ăn xong mới rời bàn ăn]

Đáp án: In our area, we have the custom of waiting until the guests finish eating before leaving the dinner table.

The indoor air quality at school is better now. [Chất lượng không khí bên trong nhà trường hiện đã tốt hơn.]a. This has resulted in fewer asthma attacks. [Điều này đã dẫn đến ít ca bệnh hen xuyễn hơn.]2. They have cleaned the mould from the walls. [Họ đã thu dọn nấm mốc từ các bức tường.]This has brought them some financial and health benefits. [Điều này đã mang lại cho họ những lợi ích về sức khỏe và tài chính.]3. We keep our school environment clean and green. [Chúng tôi giữ cho môi trường của trường chúng tôi sạch và xanh.]c. This has had an impact on the entire community. [Điều này đã có tác động tới toàn thể cộng đồng.]4. They have started using more green products. [Họ đã bắt đầu sử dụng nhiều sản phẩm xanh hơn.]This has helped students to improve their concentration and test results. [Điều này đã giúp các học sinh cải thiện sự tập trung và kết quả bài kiểm tra.]5. School staff have shown parents different ways to go green, which has had an impact on the entire community. [Nhân viên trường đã chỉ cho các bậc phụ huynh các cách khác nhau để sống xanh, điều này đã tạo ra tác động tới toàn thể cộng đồng.]

Với giải sách bài tập Tiếng anh lớp 3 Unit 9 trang 40 Phonics and Vocabulary sách Global Success Kết nối tri thức hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong SBT Tiếng anh 3. Mời các bạn đón xem:

Giải Unit 9 trang 40 Phonics and Vocabulary

1 [trang 40 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3]: Complete and say [Hoàn thành và nói]

Đáp án:

  1. blue [màu xanh biển]
  1. brown [màu nâu]

2 [trang 40 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3]: Complete and say [Hoàn thành và nói]

Đáp án:

3 [trang 40 Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3]: Read and complete with the colours from the puzzle [Đọc và hoàn thành các màu từ câu đố]

Đáp án:

1. blue

2. orange

3. yellow

4. black

5. green

6. brown

Hướng dẫn dịch:

1. Cái bút màu xanh biển.

2. Cái bút chì màu cam.

3. Cặp sách màu vàng.

4. Những cục tẩy màu đen.

5. Những cuốn vở ghi màu xanh lá.

6. Những cái hộp bút màu nâu.

Xem thêm các bài giải Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

Giải Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo - Family and Friends giúp các em học sinh lớp 3 tham khảo, nhanh chóng trả lời các câu hỏi Lesson Three: Song của Unit 5: Do you like yogurt? trang 40 sách Tiếng Anh lớp 3 Chân trời sáng tạo.

Soạn Unit 5: Do you like yogurt? - Lesson Three lớp 3 bám sát theo chương trình SGK Family and Friends 3. Thông qua đó, giúp học sinh nhanh chóng nắm vững kiến thức để học tốt tiếng Anh 3. Đồng thời, cũng giúp thầy cô tham khảo để soạn giáo án Tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới. Vậy mời thầy cô và các em cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn:

Bài 1

Listen and point. Repeat. [Nghe và chỉ. Lặp lại.]

  • milk: sữa
  • juice: nước ép
  • water: nước

Bài 2

Listen and sing. [Nghe và hát.]

Bài 3

Sing and do. [Hát và diễn tả theo.]

Drink your milk! [Hãy uống sữa của con đi!]

Eat your eggs and drink your milk, [Ăn trứng và uống sữa của con đi,]

Drink your milk, [Uống sữa,]

Drink your milk. [Uống sữa.]

Eat your eggs and drink your milk. [Ăn trứng và uống sữa của con đi.]

Don’t be late for school. [Đừng bị trễ học.]

Eat your bread and drink your juice, …[Ăn bánh mì và uống nước ép, …]

Here’s your water, here’s your bag, … [Đây là nước của con, đây là cặp của con, …]

Chủ Đề