Giải bài tập toán 8 sgk trang 68 tập 2

Giải Toán 8 Bài 32: Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng - Kết nối tri thức

Luyện tập 1 trang 68 Toán 8 Tập 2: Một cửa hàng thống kê số lượng các loại điện thoại bán được trong một năm vừa qua như sau:

Quảng cáo

Loại điện thoại

A

B

C

Số lượng bán được [chiếc]

712

1 035

1 085

Tính xác suất thực nghiệm của biến cố E: "Chiếc điện thoại loại A được bán ra trong năm đó của cửa hàng".

Lời giải:

Xác suất thực nghiệm của biến cố E là: 712712+1035+1085=89354≈0,2514

Quảng cáo

Lời giải bài tập Toán 8 Bài 32: Mối liên hệ giữa xác suất thực nghiệm với xác suất và ứng dụng hay, chi tiết khác:

  • Mở đầu trang 67 Toán 8 Tập 2: Hình 8.4 là cảnh tắc đường ở đường Nguyễn Trãi [Hà Nội] vào giờ cao điểm buổi chiều ....
  • HĐ1 trang 67 Toán 8 Tập 2: Ông An theo dõi và thống kê số cuộc gọi điện thoại đến cho ông trong 1 ngày ....
  • Luyện tập 2 trang 69 Toán 8 Tập 2: Trở lại tình huống mở đầu. Giả sử camera quan sát đường Nguyễn Trãi trong 365 ngày ....
  • Luyện tập 3 trang 69 Toán 8 Tập 2: Trong 240 000 trẻ sơ sinh chào đời người ta thấy có 123 120 bé trai ....
  • Luyện tập 4 trang 71 Toán 8 Tập 2: Thống kê điểm kiểm tra cuối năm môn Toán của một nhóm 100 học sinh lớp 8 ....
  • Bài 8.8 trang 71 Toán 8 Tập 2: Tung một chiếc kẹp giấy 145 lần xuống sàn nhà lát gạch đá hoa hình vuông ....

Quảng cáo

  • Bài 8.9 trang 71 Toán 8 Tập 2: Một nhân viên kiểm tra chất lượng sản phẩm tại một nhà máy trong 20 ngày ....
  • Bài 8.10 trang 72 Toán 8 Tập 2: Thống kê thời gian của 78 chương trình quảng cáo trên Đài truyền hình tỉnh X cho kết quả như sau ....
  • Bài 8.11 trang 72 Toán 8 Tập 2: Thống kê về số ca nhiễm bệnh và số ca tử vong của bệnh SARS và bệnh EBOLA được kết quả như sau ....
  • Bài 8.12 trang 72 Toán 8 Tập 2: Một nhà máy sản xuất máy điều hòa tiến hành kiểm tra chất lượng của 600 chiếc điều hòa ....
  • Bài 8.13 trang 72 Toán 8 Tập 2: Hai bạn Mai và Việt lần lượt thực hiện việc gieo đồng thời hai con xúc xắc ....

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 8 Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Toán 8 Luyện tập chung [trang 74]
  • Toán 8 Bài tập cuối chương 8
  • Toán 8 Bài 33: Hai tam giác đồng dạng
  • Toán 8 Bài 34: Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác
  • Toán 8 Luyện tập chung [trang 91]
  • Gói luyện thi online hơn 1 triệu câu hỏi đầy đủ các lớp, các môn, có đáp án chi tiết. Chỉ từ 200k!

Săn SALE shopee tháng 12:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Toán 8 Kết nối tri thức [Tập 1 & Tập 2] [NXB Giáo dục].

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Trong tam giác, đường phân giác của một góc chia cạnh đối diện thành hai đoạn tỉ lệ với hai cạnh kề của hai đoạn ấy.

Chú ý:

Định lí vẫn đúng với đường phân giác của góc ngoài của tamgiác

Đáp án và giải bài tập bài 3 Toán 8 tập 2 trang 67, 68.

Bài 15. Tính x trong hình 24 và làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhất.

a] AD là tia phân-giác của ∆ABC nên

\=> x = 5,6

  1. PQ là đường phân-giác của ∆PMN nên

Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức:

\=> x≈ 7,3

Bài 16. ΔABC có độ dài các cạnh AB= m, AC= n và AD là đường phân giác. Chứng minh rằng tỉ số diện tích ΔABD và diện tích ΔACD bằng m

Kẻ AH ⊥ BC

Ta có:

SABD = 1/2 AH.BD

SADC = 1/2 AH.DC

Mặt khác: AD là đường phângiác của ∆ABC

Bài 17 trang 68. Cho ΔABC với đường trung tuyến AM. Tia phân giác của ∠AMB cắt cạnh AB ở D, tia phângiác của ∠AMC cắt cạnh AC ở E. Chứng minh rằng DE // BC[h25]

Ta có MD là đường phângiác của ΔABM

Advertisements [Quảng cáo]

ME là đường phân-giác của ΔACM

Mà MB = MC[ AM là đường trung tuyến]

Bài 18. ΔABC có AB= 5cm, AC= 6cm, BC= 7cm. Tia phân giác của ∠BAC cắt BC tại E. Tính các đoạn EB, EC.

Giải:

AE là đường phângiác của ΔABC nên:

Áp dụng tính chất tỉ lệ thức:

EC = BC- BE ≈ 3,8

Bài 19. Cho hình thang ABCD [AB // CD]. Đường thẳng a song song với DC, cắt các cạnh AD và BC theo thứ tự là E và F.

Chứng minh rằng:

Giải:

Advertisements [Quảng cáo]

  1. Nối AC cắt EF tại O

∆ADC có EO // DC =>

∆ABC có OF // AB =>

Từ 1 và 2 =>

Bài 20 trang 68 Toán 8 tập 2. Cho hình thang ABCD [AB //CD]. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Đường thẳng A qua O và song song với đáy của hình thang cắt các cạnh AD, BC theo thứ tự E và F[h26]

Chứng minh rằng OE = OF.

Do EF//CD, theo HQ của ĐL Talet trong ΔACD ta có: EO/CD = AO/AC [1] Trong ΔBCD ta có: OF/CD = BO/BD [2] Do AB//CD, theo ĐL Talet, trong ΔOCD, ta có: OB/OD = OA/OC \=> OB/OB+OD = OA/OA+OC \=> BO/BD = AO/AC [3] Từ các đẳng thức 1,2,3 ta có: EO/CD = OF/CD \=> OE=OF

Bài 21. a] Cho ΔABC với đường trung tuyến AM và đường phân giác AD. Tính diện tích ΔADM, biết AB= m, AC= n[ n>m]. Và diện tích của ΔABC là S.

  1. Cho n = 7cm, m = 3cm. Hỏi diện tích ΔADM chiếm bao nhiêu phần trăm diện tích ΔABC.

  1. Ta có AB < AC [1] [m < n] Ta có: BD/DC = AB/AC [2] [Tính chất đường phân giác của tam giác] Từ [1] và [2] ta có: DB < DC mà M là trung điểm của BC ⇒ D nằm giữa B và M Gọi S1 là diện tích ΔABD Gọi S2 là diện tích ΔACD Suy ra:

  1. Từ kết quả câu a ta có:

Bài 22 trang 68. Đố: Hình 27 cho biết có 6 góc bằng nhau:

Kích thước các đoạn thẳng đã được ghi trên hình. Hãy thiết lập những tỉ lệ thức từ kích thước đã cho.

Chủ Đề