Giải bài tập toán lớp 6 trang 33

Bài 1 trang 33 - bài tập cuối chương 5 - sách bài tập toán 6 tập 2, chân trời sáng tạo. Diện tích mảnh đất hình chữ nhật bằng bao nhiêu phần diện tích mảnh đất hình vuông?

Bài 1 trang 33 - SBT Toán 6 tập 2 - Chân trời sáng tạo

Câu hỏi:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: \[2\frac{5}{7};\frac{{ - 5}}{8};\frac{7}{{ - 9}};\frac{{13}}{5}\]

Trả lời:

Ta có:

\[\begin{array}{l}0 < \frac{{13}}{5} = \frac{{91}}{{35}} < \frac{{95}}{{35}} = \frac{{19}}{7} = 2\frac{5}{7};\\0 > \frac{{ - 5}}{8} = \frac{{ - 45}}{{72}} > \frac{{ - 56}}{{72}} = \frac{{ - 7}}{9}\,;\\ \Rightarrow \frac{7}{{ - 9}} < \frac{{ - 5}}{8} < \frac{{13}}{5} < 2\frac{5}{7}\end{array}\]

Nên theo thứ tự tăng dần: \[\frac{7}{{ - 9}};\frac{{ - 5}}{8};\frac{{13}}{5};2\frac{5}{7}\]

Sachbaitap.com

Báo lỗi - Góp ý

Bài tiếp theo

Xem thêm tại đây: Bài tập cuối chương 5. PHÂN SỐ - CTST

  • Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Video Giải Bài 2.1 trang 33 SGK Toán 6 - Kết nối tri thức - Cô Xuân [Giáo viên VietJack]

Bài 2.1 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy tìm các ước của mỗi số sau: 30; 35; 17

Quảng cáo

Lời giải:

+] Lần lượt chia 30 cho các số tự nhiên từ 1 đến 30, ta thấy 30 chia hết cho 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 nên Ư[30] = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}.

+] Lần lượt chia 35 cho các số tự nhiên từ 1 đến 35, ta thấy 35 chia hết cho 1; 5; 7; 35 nên 

Ư[35] = {1; 5; 7; 35}. 

+] Lần lượt chia 17 cho các số tự nhiên từ 1 đến 17, ta thấy 17 chia hết cho 1; 17 nên 

Ư[17] = {1; 17}.

Quảng cáo

Xem thêm các bài giải bài tập Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:

  • Câu hỏi 1 trang 30 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm kí hiệu thích hợp chia hết và không chia hết để thay vào ô trống ....

  • Câu hỏi 2 trang 30 Toán lớp 6 Tập 1: Bạn Vuông hay Tròn đúng nhỉ a 5 là ước của 15 b 6 là ước của 15 ....

  • Hoạt động 1 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: Lần lượt chia 12 cho các số từ 1 đến 12, em hãy viết tập hợp tất cả các ước của 12 ....

  • Hoạt động 2 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: Bằng cách nhân 8 với 0; 1; 2; …. Em hãy viết các bội của 8 nhỏ hơn 80 ....

  • Luyện tập 1 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy tìm tất cả các ước của 20, hãy tìm tất cả các bội nhỏ hơn 50 của 4 ....

  • Thử thách nhỏ trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy tìm ba ước khác nhau của 12 sao cho tổng của chúng bằng 12 ....

  • Hoạt động 3 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: Viết hai số chia hết cho 5. Tổng của chúng có chia hết cho 5 không ....

  • Hoạt động 4 trang 31 Toán lớp 6 Tập 1: Viết ba số chia hết cho 7. Tổng của chúng có chia hết cho 7 không ....

  • Luyện tập 2 trang 32 Toán lớp 6 Tập 1: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết. 24 + 48 có chia hết cho 4 không. Vì sao ....

  • Vận dụng 1 trang 32 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy tìm x thuộc tập {1; 14; 16; 22; 28}, biết tổng 21 + x chia hết cho 7 ....

  • Hoạt động 5 trang 32 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy viết hai số, trong đó một số chia hết cho 5 và số còn lại không chia hết cho 5 ....

  • Hoạt động 6 trang 32 Toán lớp 6 Tập 1: Hãy viết ba số, trong đó hai số chia hết cho 4 và số còn lại không chia hết cho 4 ....

  • Luyện tập 3 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết a] 20 + 81 có chia hết cho 5 không. Vì sao ....

  • Vận dụng 2 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm x thuộc tập {5; 25; 39; 54} sao cho tổng 20 + 45 + x không chia hết cho 5 ....

  • Tranh luận trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Hai số không chia hết cho 4 thì tổng của chúng cũng không chia hết cho 4 ....

  • Bài 2.2 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Trong các số sau, số nào là bội của 4? 16; 24; 35 ....

  • Bài 2.3 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho a] x ∈ B[7] và x < 70 ....

  • Bài 2.4 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu nào sau đây chia hết cho 8 ....

  • Bài 2.5 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Không thực hiện phép tính, hãy cho biết hiệu nào sau đây chia hết cho 8 ....

  • Bài 2.6 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Khẳng định nào sau đây đúng? a] 219.7 + 8 ⁝7 ....

  • Bài 2.7 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Cô giáo muốn chia đều 40 học sinh để thực hiện các dự án học tập ....

  • Bài 2.8 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Đội thể thao của trường có 45 vận động viên. Huấn luyện viên muốn chia thành ....

  • Bài 2.9 trang 33 Toán lớp 6 Tập 1: Tìm x thuộc tập {23; 24; 25; 26} biết 56 - x chia hết cho 8 ....

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 6 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k10: fb.com/groups/hoctap2k10/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài dựa trên đề bài và hình ảnh của sách giáo khoa Toán lớp 6 - bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống [NXB Giáo dục]. Bản quyền lời giải bài tập Toán lớp 6 Tập 1 & Tập 2 thuộc VietJack, nghiêm cấm mọi hành vi sao chép mà chưa được xin phép.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề bài

Mỗi số sau là số nguyên tố hay hợp số? Giải thích.

a] 213;

b] 245;

c] 3737;

d] 67.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó.

- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1 có nhiều hơn hai ước.

Lời giải chi tiết

a] Ta thấy 213 chia hết cho 3 => 213 có nhiều hơn hai ước => 213 là hợp số

b] Ta thấy 245 chia hết cho 5 => 245 có nhiều hơn hai ước => 245 là hợp số

c] Ta thấy 3737 chia hết cho 37 => 3737 có nhiều hơn hai ước => 3737 là hợp số

d] Số 67 là số nguyên tố vì chỉ có 2 ước là 1 và chính nó

Loigiaihay.com

Video liên quan

Chủ Đề