Giải phiếu bài tập cuối tuần 6 lớp 4

  • Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 [Đề 1]

Thời gian: 45 phút

Tải xuống

Khoanh vào chữ cái [ A, B, C, D] đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Giá trị của chữ số trong số 74580315 là

Quảng cáo

      A. 4000

      B. 40 000

      C. 400 000

      D. 4000 000

Câu 2. Cho biết

. Chữ số thích hợp viết vào ô trống là:

      A. 0.

      B. 1.

      C. 2.

      D. 3.

Câu 3. Cho biết 4 giờ 15 phút = …. phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là

      A. 415

      B. 85.

      C. 255.

      D. 115.

Câu 4. Tính 734528 + 269342 = ? . Kết quả là

Quảng cáo

      A. 903870.

      B. 1003860.

      C. 993870.

      D. 1003870.

Câu 5. Tìm x biết 8163 - x = 2769 Giá trị của x là

      A. 6394.

      B. 5404.

      C. 6404.

      D. 5394.

Câu 6. Trung bình cộng của số lớp nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 3 chữ số bằng bao nhiêu

      A. 549.

      B. 5499.

      C. 5444.

      D. 5599.

Quảng cáo

Câu 1. Tính

Câu 2. Một khu vườn có 3 loài cây: cam, vải, nhãn. Trong đó có 183 cây cam. Số cây vải ít hơn số cây cam 61 cây, số cây nhãn nhiều hơn số cây cam 43 cây. Hỏi trong vườn có tất cả bao nhiêu cây?

Phần I. Trắc nghiệm [3 điểm]

Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.

Phần II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1. [ 4 điểm]

Câu 2. [3 điểm]

Số cây vải là:

       183 - 61 = 122 [cây]

Số cây nhãn là:

       183 + 43 = 226 [cây]

Trong vườn có số cây là:

       183 + 122 + 226 = 531 [cây]

       Đáp số: 531 [cây].

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 [Đề 2]

Thời gian: 45 phút

Khoanh vào chữ cái [ A, B, C, D] đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. Số gồm: Hai mươi lăm tỉ, hai mươi lăm triệu, hai mươi lăm nghìn, hai mươi lăm đơn vị được viết là:

      A. 25 252 525

      B. 25 025 025 025.

      C. 25 250 250 250.

      D. 25 025 025 250

Câu 2. Trong các số 165 243; 165 423; 165 234; 165 324, số lớn nhất là?

      A. 165 243.

      B. 165 423.

      C. 165 234.

      D. 165 324.

Câu 3. Cho biết 6 tấn 7 kg =... kg. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là?

      A. 607

      B. 6007.

      C. 67.

      D. 6700.

Câu 4. Ngày 19 tháng 5 năm 2009 nhân dân ta tổ chức lễ kỉ niệm 119 năm ngày sinh Bác Hồ. Vậy Bác Hồ sinh vào thế kỉ nào?

      A. XVII.

      B. XVIII.

      C. XIX.

      D. XX.

Câu 5. Tìm x biết x - 1849 = 2213 Giá trị của x là

      A. 364.

      B. 4052.

      C. 4062.

      D. 3062.

Câu 6. Tính 514081 - 372459 = ? Kết quả là:

      A. 141 622.

      B. 142 632.

      C. 141 632.

      D. 142 622.

Câu 1. Tìm x?

       a] x - 361 = 175 .

       b] 207 + x = 632 .

Câu 2. Tính

       a] 628 450 - 35 813.

       b] 57 696 + 814.

Câu 3. Huyện A trồng được 153 405 cây. Huyện B trồng được ít hơn huyện A 8724 cây. Hỏi cả hai huyện trồng được bao nhiêu cây?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 [Đề 3]

Thời gian: 45 phút

Khoanh vào chữ cái [ A, B, C, D] đặt trước câu trả lời đúng

Câu 1. 1 thế kỉ = ….. năm?

      A. 1

      B. 10.

      C. 100.

      D. 1000.

Câu 2. Chọn đáp án sai:

      A. 1 kg 2g = 1002 g.

      B. 100 dag = 1hg.

      C. 2 tạ = 200 kg.

      D. 1 giờ 15 phút = 75 phút.

Câu 3. Trung bình cộng của 15, 27, 36 là:

      A. 27.

      B. 26.

      C. 25.

      D. 24.

Câu 4. Điền số thích hợp: 15...3 > 15133

      A. 1.

      B. 2.

      C. 3.

      D. 4.

Câu 5. Hiệu số bé nhất có 5 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là?

      A. 9000.

      B. 9990.

      C. 9900.

      D. 9001.

Câu 6. Tổng của phép cộng 697583 + 245736 = ?

      A. 843319.

      B. 942319.

      C. 943219.

      D. 943319.

Câu 1. Tính

a] 4683 + 2347.         c] 48600 - 9455.

b] 86954 + 247436.         d] 839084 - 246937.

Câu 2. Nhà máy một sản xuất được 2350 sản phẩm. Nhà máy hai sản xuất được hơn nhà máy một 1680 sản phẩm. Hỏi cả hai nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 [Đề 4]

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1.Viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 517642 > 5 …. 7642

b] 188753 < 18 …. 753

c] 6 tấn 850kg < 6 tấn …. 49kg

d] …. tấn 105kg = 7105kg

Câu 2.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Giá trị chữ số 4 trong số 147325 là:

A. 400 000

B. 47 000

C. 40 000

D. 4000

b] 9 tấn 35kg = …. kg

Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:

A. 9350kg

B. 9035kg

C. 9350kg

D. 9035kg

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] 120 phút = 2 giờ …

c] Năm 2000 thuộc thế kỉ 21…

b] 1/2 phút = 36 giây …

d] Năm 2008 thuộc thế kỉ 21 …

Câu 4.Chọn câu trả lời đúng:

Số học sinh giỏi toán khối lớp 3 Trường Tiểu học Kim Đồng năm học 2006-2007 là:

A. 75 học sinh

B. 85 học sinh

C. 83 học sinh

D. 73 học sinh

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Hãy viết 5 số tự nhiên liên tiếp mà số bé nhất là 2008:

………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 và chữ số 7 trong số 2 017 536

………………………………………………………………………………………….

Câu 3. Một cửa hàng vật liệu xây dựng buổi sáng bán được 14 tấn xi-măng, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 7 tạ xi-măng. Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu tạ xi-măng?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 4. Cuộn vải xanh dài 150m và dài hơn cuộn vải trắng 30m. Hỏi trung bình mỗi cuộn vải dài bao nhiêu mét?

Bài giải

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………

Câu 5. Tính giá trị của biểu thức: 127 + a x 6 với a = 8

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 [Đề 5]

Thời gian: 45 phút

Phần I. Trắc nghiệm

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng:

a] Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau mà chữ số hàng nghìn là 2 là:

A. 2000

B. 2987

C. 2999

D. 2013

b] Giá trị của chữ số 3 trong số nhỏ nhất có 6 chữ số khác nhau là:

A. 30000

B. 3000

C. 300

D. 30

Câu 2.Khoanh tròn chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a] Bắt đầu từ năm 2000 đến hết năm 2040 có số năm nhuận là:

b] Tháng Hai của năm nhuận có số ngày là:

Câu 3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a] Trung bình cộng của số lớn nhất có 4 chữ số và số lẻ bé nhất có 3 chữ số là 5050 ……………………………………………

b] Trung bình cộng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 3 chữ số là 4494: ………………………………………

c] Trung bình cộng của số lớn nhất có 5 chữ số khác nhau và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 49894:………………………

d] Trung bình cộng của số bé nhất có 3 chữ số, số bé nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 5 chữ số là 3700:………………………

Câu 4. Đánh dấu X vào ô thích hợp:

Câu

Đúng

Sai

a] Tổng của số lẻ bé nhất có 4 chữ số và số lớn nhất có 4 chữ số là 11000

b] Tổng của số chẵn lớn nhất có 4 chữ số và số bé nhất có 4 chữ số khác nhau là 11022

c] Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số đều là chẵn và số bé nhất có 4 chữ số đều là lẻ là 7777

d] Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số lớn nhất có 4 chữ số đều là chẵn là 988

Phần II. Trình bày chi tiết các bài toán

Câu 1. Tìm số nhỏ nhất có 4 chữ số, biết tổng bốn chữ số bằng 10 và chữ số hàng nghìn là chữ số chẵn nhỏ nhất.

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 2. Một đội gồm 3 tổ tham gia sửa đường. Tổ I sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của cả ba tổ là 12m. Tổ II sửa được nhiều hơn trung bình cộng số mét đường của tổ III và tổ II là 8m. Tổ III sửa được 60m đường. Hỏi cả đội đó sửa được bao nhiêu mét đường?

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Câu 3. Không thực hiện phép tính, hãy tìm x:

[x + 2138] x 4 = [2076 + 2138] x 4

Bài giải

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 [Đề 6]

Thời gian: 45 phút

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1: Số 72 482 583 được đọc là:

A. Bảy mươi hai triệu bốn trăm tám mươi hai nghìn năm trăm tám mươi ba

B. Bảy mươi hai triệu bốn trăm tám mươi hai năm trăm tám mươi ba

C. Bảy mươi hai bốn trăm tám mươi hai nghìn năm trăm tám mươi ba

D. Bảy mươi hai bốn trăm tám mươi hai năm trăm tám mươi ba

Câu 2: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 12 tấn 46 tạ = ….kg là:

A. 1246

B. 120 460

C. 12 460

D. 16 600

Câu 3: Tổng của 3 số thích hợp điền vào dãy số 2, 7, 12, 17, …., ….., ….. là:

Câu 4: Giá trị X thỏa mãn [X - 48] x 4 = 92 là:

A. X = 73

B. X = 72

C. X = 71

D. X = 70

Câu 5: Trung bình cộng của các số tròn chục từ 10 đến 90 là:

II. Phần tự luận

Câu 1Thực hiện phép tính:

a] [3782 + 7838] x 4

b] 837 x 3 + 4791 x 2 

c] 9273 x 5 – 6863 x 7 

d] [3378 x 9] : 3 – 4972 

Câu 2Tìm X, biết:

a] [7392 – X] : 4 = 97 

b] 486 : [X : 3] = 486

c] X + 2673 = 7487 + 4681

d] X – 6472 = 9263 – 5846 

Câu 3: Tìm quy luật của dãy số và viết tiếp 3 số tự nhiên thích hợp vào dãy số: 1, 3, 4, 8, 15, 27, …., …., …..

Câu 4: Dãy số 1, 4, 7, …., 100 có bao nhiêu số hạng?

………………………………………………………………………………………..

Câu 5: Cho hai biểu thức A = 5278 + 138 x m và B = 7927 - 382 x n. Tính giá trị của A khi m = 6 và giá trị của B khi n = 3 và so sánh A với B.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 6: Trung bình cộng của bốn số là 2280. Số thứ nhất và số thứ ba kém số thứ hai và số thứ tư 1492 đơn vị, số thứ hai kém số thứ tư 498 đơn vị. Tìm số thứ hai và số thứ tư.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 5 [Đề 7]

Thời gian: 45 phút

Câu 1: Lớp 5A góp sách tặng các bạn vùng bị bão lụt. Tổ Một và Tổ Hai góp được 30 quyển; Tổ Ba góp được 18 quyển. Hỏi trung bình mỗi tổ góp được bao nhiêu quyển?
 Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 2: Một xí nghiệp, 3 tháng đầu sản xuất được 3427 xe đạp, 2 tháng sau sản xuất được 2343 xe đạp. Hỏi trung bình mỗi tháng xí nghiệp đó sản xuất được bao nhiêu xe đạp?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3: Lan có 125 000 đồng. như vậy Lan có nhiều hơn Huệ 37 000 đồng nhưng lại có ít hơn Hằng 25.000 đồng. Hỏi trung bình mỗi bạn có bao nhiêu tiền? ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 4: Có một đoàn xe chở gạo, 4 xe đầu chở được 6 tấn gạo, 3 xe tiếp theo mỗi xe chở 22 tạ gạo và 2 xe cuối, mỗi xe chở 9 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 5: Một đoàn xe chở hàng chia làm 2 tốp. Tốp đầu có 4 xe, mỗi xe chở 92 tạ hàng, tốp sau có 3 xe, mỗi xe chở 64 tạ hàng. Hỏi: a, Trung bình mỗi tốp chở bao nhiêu tạ hàng?

 b, Trung bình mỗi xe chở bao nhiêu tạ hàng?

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6: Trung bình cộng của hai số là 48. Biết số số thứ nhất là 39. Tìm số thứ hai.

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 7: Trung bình cộng của ba số là 48. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai là 42. Tìm số thứ ba.

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 8: Một cửa hàng nhập về ba đợt, trung bình mỗi đợt 150 kg đường. Đợt một nhập 150 kg đường và ít hơn đợt hai 30 kg. Hỏi đợt ba nhập về bao nhiêu ki-lô-gam đường?
 Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 9: Trung bình cộng số tuổi của bố, mẹ và Hoa là 30 tuổi. Nếu không tính tuổi bố thì trung bình cộng tuổi mẹ và Hoa là 24 tuổi. Hỏi bố bao nhiêu tuổi ?
 Bài giải

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Tải xuống

Xem thêm các phiếu Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 [Đề kiểm tra cuối tuần Toán 4] có đáp án hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Đề thi Toán lớp 4 có đáp án và thang điểm của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Toán 4 giúp bạn học tốt và giành được điểm cao trong các bài thi và bài kiểm tra Toán 4 hơn.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Video liên quan

Chủ Đề